Với giải sách bài tập Địa lí 10 Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Địa lí 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Địa lí lớp 10 Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
a) Hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất.
b) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
Lời giải:
Yêu cầu a) Các đới khí hậu trên Trái Đất là: cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo
Yêu cầu b) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 2 trang 19 SBT Địa Lí 10: Quan sát hai biểu đồ sau:
a) Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ |
Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu 0C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu 0C |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A |
|||
B |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ |
Tổng lượng mưa cả năm |
Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm |
Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm |
Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng |
Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A |
|||||
B |
b) Hãy cho biết địa điểm ở biểu đồ A, B thuộc kiểu khí hậu nào.
Lời giải:
Yêu cầu a)
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ |
Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu 0C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu 0C |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A |
Tháng 5, khoảng 330C |
Tháng 1, 12, khoảng 220C |
110C |
B |
Tháng 6, 7, khoảng 200C |
Tháng 1, khoảng -80C |
280C |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ |
Tổng lượng mưa cả năm |
Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm |
Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm |
Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng |
Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A |
647 mm |
Tháng 8, 240 mm |
Tháng 1, 2, 3 Không có mưa |
Tháng 7, 8, 9, 490 mm |
Tháng 1, 2, 3, 11,12, 0 mm |
B |
443 mm |
Tháng 7, 50 mm |
Tháng 2, 10 mm |
Tháng 6, 7, 8, 146 mm |
9 tháng còn lại, 297 mm |
Yêu cầu b)
- Địa điểm ở biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa.
- Địa điểm ở biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa
Xem thêm các bài giải SBT Địa lí lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Bài 10: Thủy quyển. Nước trên lục địa
Bài 11: Nước biển và đại dương