Lời giải bài tập Địa Lí lớp 10 Bài 9: Đọc bản đồ: Các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu sách Cánh diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Địa Lí 10 Bài 9 từ đó học tốt môn Địa 10.
Giải bài tập Địa lí lớp 10 Bài 9: Đọc bản đồ: Các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Video giải Địa lí 10 Bài 9: Đọc bản đồ: Các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu - Cánh diều
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học và quan sát hình 9.1.
Trả lời:
Tên các đới khí hậu và phạm vi từng đới theo thứ tự từ xích đạo về cực:
STT |
Đới khí hậu |
Phạm vi |
|
Bán cầu Bắc |
Bán cầu Nam |
||
1 |
Đới khí hậu xích đạo |
0°B - 5°B |
0°N - 5°N |
2 |
Đới khí hậu cận xích đạo |
10°B - 20°B |
20°N - 30°N |
3 |
Đới khí hậu nhiệt đới |
5°B - 30°B |
5°N - 25°N |
4 |
Đới khí hậu cận nhiệt đới |
25°B - 35°B |
25°N - 35°N |
5 |
Đới khí hậu ôn đới |
35°B - 65°B |
35°N - 55°N |
6 |
Đới khí hậu cận cực |
55°B - 75°B |
|
7 |
Đới khí hậu cực |
70°B - cực Bắc |
65°N - cực Nam |
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt năm.
- Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất với tháng có lượng mưa nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.
Phương pháp giải:
Quan sát hình 9.1 và 9.2, chọn 2 trong 4 biểu đồ để phân tích theo gợi ý.
Trả lời:
(Bảng dưới đây phân tích cả 4 biểu đồ, em có thể lựa chọn 2 trong 4 biểu đồ để phân tích)
Tiêu chí |
Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa (Hà Nội, Việt Nam) |
Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa (Gia-mê-na, Sat) |
Kiểu khí hậu ôn đới hải dương (Bret, Pháp) |
Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (Ca-dan, Liên bang Nga) |
NHIỆT ĐỘ |
||||
Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất |
30°C (tháng 6) |
33°C (tháng 5) |
17°C (tháng 7) |
20°C (tháng 6) |
Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất |
16°C (tháng 1) |
22°C (tháng 1) |
7°C (tháng 2) |
- 13°C (tháng 6) |
Biên độ nhiệt độ năm |
14°C |
11°C |
10°C |
33°C |
LƯỢNG MƯA |
||||
Tổng lượng mưa trung bình năm |
1 694 mm |
647 mm |
820 mm |
443 mm |
Tháng có lượng mưa lớn nhất |
Tháng 8 (270 mm) |
Tháng 8 (240 mm) |
Tháng 11, 12 (100 mm) |
Tháng 7 (50 mm) |
Tháng có lượng mưa nhỏ nhất |
Tháng 1 (15 mm) |
Tháng 11 - 3 (gần như không có mưa) |
Tháng 5 (40 mm) |
Tháng 2 (15 mm) |
Chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và nhỏ nhất |
255 mm |
240 mm |
60 mm |
35 mm |
Những tháng mưa nhiều |
Tháng 5 - 9 |
Tháng 5 - 9 |
Tháng 10 - 4 |
Tháng 6 - 10 |
Những tháng mưa ít |
Tháng 10 - 4 |
Tháng 10 - 4 |
Tháng 5 - 9 |
Tháng 11 - 5 |
Xem thêm các bài giải SGK Địa lí lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 10: Thuỷ quyển. Nước trên lục địa
Bài 11: Nước biển và đại dương