Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều năm 2024 – 2025. Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi Giữa học kì 1 Toán 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều năm 2024
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. Ôn tập các số đến 1 000 000
2. So sánh các số có nhiều chữ số
3. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
4. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ.
5. Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị.
6. Ôn tập hình học: Góc nhọn – tù – bẹt, đường thẳng song song – vuông góc.
7. Ôn tập các phép tính số tự nhiên: Cộng – trừ.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền trước của số 900 000 là:
A. 899 999
B. 889 999
C. 899 899
D. 989 999
Câu 2. Số?
527 9?0 > 527 985
A. 9
B. 1
C. 8
D. 0
Câu 3. Một chiếc tủ lạnh có giá 9 830 000 đồng. Người bán hàng tính giá 9 800 000 đồng. Như vậy, người bán hàng đã làm tròn giá tiền của chiếc tủ lạnh đến:
A. Hàng nghìn
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng trăm nghìn
Câu 4. Số nào dưới đây viết thành 100 000 + 20 000 + 5000 + 600 + 7?
A. 125 670
B. 125 607
C. 102 567
D. 125 067
Câu 5. Giá trị của chữ số 9 trong số 129 564 783 là
A. 900 000 000
B. 90 000 000
C. 9 000 000
D. 900 000
Câu 6. Số?
5 tấn = ? kg
A. 50
B. 500
C. 5 000
D. 50 000
Câu 7. Kết quả tính 123 tạ ´ 3 là
A. 369 tạ
B. 369 tấn
C. 369 yến
D. 369 kg
Câu 8. Người ta đóng 4 tạ 80 kg gạo vào các túi, mỗi túi 8 kg. Vậy số túi gạo đóng được là:
A. 55 túi
B. 60 túi
C. 62 túi
D. 70 túi
Câu 9. Số?
4 phút 10 giây = ? giây
A. 230
B. 240
C. 250
D. 260
Câu 10. Thời gian xe buýt dùng để đón và trả khách tại một điểm khoảng:
A. 60 ngày
B. 60 giờ
C. 60 phút
D. 60 giây
Câu 11. My, Hà, Mai và Hiền cùng tham gia một cuộc thi chạy. My mất 3 phút 15 giây để chạy về đích, Hà mất 380 giây, Mai mất 4 phút 10 giây và Hiền mất 260 giây. Vậy bạn chạy nhanh nhất là
A. My
B. Hà
C. Mai
D. Hiền
Câu 12. Số?
5 thế kỉ = ? năm
A. 50
B. 500
C. 5 000
D. 50 000
Câu 13. Nhà hát Lớn Hà Nội được khánh thành năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XX
B. XIX
C. XXI
D. XVIII
Câu 14. 8 bao đựng tất cả 40 kg gạo. Vậy 6 bao như thế đựng số ki-lô-gam gạo là:
A. 5 kg
B. 11 kg
C. 20 kg
D. 30 kg
Câu 15. Người ta rót 20 l nước mắm vào 4 can như nhau. Vậy nếu muốn rớt 50 l nước mắm thì cần số can là:
A. 5 can
B. 10 can
C. 8 can
D. 7 can
Câu 16. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc nhọn?
Câu 17. Câu đúng là:
A. Góc vuông nhỏ hơn góc nhọn.
B. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.
C. Góc tù nhỏ hơn góc nhọn.
D. Góc bẹt bằng hai góc vuông.
Câu 18. Số đo góc đỉnh O; cạnh OA, OB (như hình bên) là:
A. 120 o B. 90 o C. 60 o D. 180o
Câu 19. Câu đúng với hình vẽ bên là:
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b.
B. Đường thẳng c vuông góc với đường thẳng d.
C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
D. Đường thẳng b vuông góc với đường thẳng d.
Câu 20. Đoạn thẳng AG song song với những đoạn thẳng nào?
A. AB và ED
B. BE và CD
C. GD và CD
D. BE và ED
Câu 21. Giá trị của biểu thức 183 117 + 52 905 – 91 004 là:
A. 236 022
B. 145 018
C. 245 018
D. 145 028
Câu 22. Biểu thức có giá trị lớn nhất là:
A. 180 000 + 20 000 + 150 000
B. 180 000 + 20 000 – 150 000
C. 180 000 + (150 000 – 20 000)
D. 180 000 – 20 000 – 150 000
Câu 23. Số?
125 + 134 + 118 = ? + (125 + 134)
A. 118
B. 131
C. 124
D. 119
Câu 24. Cách tính thuận tiện nhất để tính giá trị biểu thức 34 + 8 + 6 + 32 là:
A. 34 + 8 + 6 + 32 = 42 + 6 + 32 = 48 + 32 = 80 |
B. 34 + 8 + 6 + 32 = (34 + 32) + (8 + 6) = 66 + 14 = 80 |
C. 34 + 8 + 6 + 32 = (34 + 8) + (6 + 32) = 42 + 38 = 80 |
D. 34 + 8 + 6 + 32 = (34 + 6) + (8 + 32) = 40 + 40 = 80 |
Câu 25. Mẹ mua cho Hà mua một số đồ dùng với giá tiền như hoá đơn bên. Vậy tổng số tiền mẹ Hà cần thanh toàn là:
A. 200 000 đồng
B. 300 000 đồng
C. 400 000 đồng
D. 500 000 đồng
Phần II. Tự luận
1.Dạng 1: Ôn tập các số đến 1 000 000
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
567 912 |
|
|
|
|
|
|
582 495 |
|
|
|
|
|
|
175 435 |
|
|
|
|
|
|
985 076 |
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Số gồm: 7 trăm nghìn 8 chục nghìn 5 nghìn 7 năm 5 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………………………………….
b) Số gồm: 8 trăm nghìn 5 nghìn 2 chục 7 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………………………………….
c) Số gồm: 8 trăm nghìn 4 nghìn 2 trăm 9 chục 1 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………………………………….
Bài 3. Nối các số sau với tổng thích hợp:
963 207 |
|
500 000 + 70 000 + 5000 + 20 + 8 |
|
|
|
575 028 |
|
900 000 + 60 000 + 3 000 + 200 + 7 |
|
|
|
960 327 |
|
500 000 + 7 000 + 500 + 20 + 8 |
|
|
|
507 528 |
|
90 000 + 60 000 + 300 + 20 + 7 |
Bài 4. Cho các tấm thẻ số sau:
Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số lập được khi ghép các thẻ số trên:
……………………………………………………………………………………
2. Dạng 2: So sánh các số có nhiều chữ số
Bài 5. >; <; = ?
211 360 ….. 210 600 181 202 ….. 161 200 17 144 530 ….. 19 411 540 |
171 253 789 ….. 171 344 205 6 155 311 ….. 6 000 000 + 200 000 + 9 56 000 080 ….. 50 000 000 + 6 000 000 + 80 |
Bài 6. Số?
77 ….. 589 < 771 031 3 ….. 32 514 > 3 876 890 256 155 = 2…..6 155 |
24 290 187 > ….. 9 980 899 500 233 187 = 500…..33 187 65 892 800 < 65…..02 000 |
Bài 7. Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn.
762 928 |
825 389 |
765 327 |
815 246 |
…………………………………………………………………………………………
20 785 000 |
19 574 000 |
20 875 000 |
21 205 000 |
…………………………………………………………………………………………
3.Dạng 3: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Bài 8. Hoàn thành bảng sau:
Số |
Làm tròn đến |
||
Hàng nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng trăm nghìn |
|
6 353 600 |
|
|
|
76 426 710 |
|
|
|
125 880 501 |
|
|
|
Bài 9. Làm tròn giá của các mặt hàng dưới đây đến hàng trăm nghìn:
Bài 10. Dưới đây là bảng số liệu dân số của 4 tỉnh thành năm 2019.
Tỉnh |
Cao Bằng |
Bắc Ninh |
Yên Bái |
Hà Tĩnh |
Số dân (người) |
530 431 |
1 368 840 |
821 030 |
1 288 866 |
Viết lại số dân các tỉnh thành trên sau khi đã làm tròn đến hàng trăm nghìn:
Tỉnh |
Cao Bằng |
Bắc Ninh |
Yên Bái |
Hà Tĩnh |
Số dân (người) |
|
|
|
|
4. Dạng 4: Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ.
Bài 11. Số?
3 tấn = ….. yến 3 tấn = ….. tạ 6 tấn = ….. kg |
7 tạ = ….. yến 2 tạ = ….. kg 41 tạ = ….. kg |
60 000 kg = ….. tấn 3 000 yến = ….. tạ 8 000 yến = ….. tấn |
Bài 12. Tính.
120 yến + 880 yến = ….. 6 150 tạ – 3 425 tạ = ….. 900 tấn – 370 tấn = ….. |
270 tấn ´ 3 = ….. 8 550 tạ : 5 = ….. 1 800 yến ´ 4 = ….. |
Bài 13. Số?
3 tấn 40 kg = ….. kg 4 tạ 65 kg = ….. kg 8 yến 7 kg = ….. kg |
5 tấn 6 yến = ….. yến 13 tấn 5 tạ = ….. tạ 6 tấn 4 yến = ….. kg |
Bài 14. Năm ngoái, gia đình bác Sơn thu hoạch được 6 tấn 80 kg vải thiều. Năm nay, gia đình bác thu hoạch được nhiều hơn năm ngoái 7 tạ 50 kg. Hỏi cả hai năm gia đình bác Sơn thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam vải thiều?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 15. Số ?
6 phút = ….. giây 9 phút = ….. giây 8 phút = ….. giây 4 phút = ….. giây |
3 phút 35 giây = ….. giây 7 phút 10 giây = ….. giây 2 phút 45 giây = ….. giây 5 phút 25 giây = ….. giây |
Bài 16. Buổi sáng, chị Tâm thường chạy bộ quanh hồ. Chị tính được thời gian mình chạy hết 1 vòng hồ là 7 phút 20 giây. Hỏi nếu chị Tâm chạy 5 vòng quanh hồ thì hết bao nhiêu giây?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 17. Số?
3 thế kỉ = ….. năm 8 thế kỉ = ….. năm 5 thế kỉ = ….. năm |
900 năm = ….. thế kỉ 400 năm = ….. thế kỉ 600 năm = ….. thế kỉ |
Bài 18. Các năm dưới đây thuộc thế kỉ nào?
Năm 1889 |
|
Năm 1996 |
|
Năm 2023 |
|
Năm 1784 |
|
Năm 1700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thế kỉ XXI |
|
Thế kỉ XX |
|
Thế kỉ XIX |
|
Thế kỉ XVII |
|
Thế kỉ XVIII |
Bài 19. Số?
a) Từ ………. năm đến năm ………. là thế kỉ VIII.
b) Từ ………. năm đến năm ………. là thế kỉ XII.
c) Từ ………. năm đến năm ………. là thế kỉ XIX.
5. Dạng 5: Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị.
Bài 20. Xếp đều 60 quả trứng vào 6 khay. Hỏi 3 khay như vậy có bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 21. Xếp đều 35 quả cam và 7 đĩa. Hỏi có 65 quả cam cùng loại thi xếp được bao nhiêu đĩa cam như thế?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 22. Số?
Số quả dừa |
3 |
1 |
5 |
8 |
Số tiền tương ứng (đồng) |
36 000 |
|
|
|
Số quyển vở |
2 |
1 |
4 |
6 |
Số tiền tương ứng (đồng) |
13 000 |
|
|
|
6. Dạng 6: Ôn tập hình học: Góc nhọn – tù – bẹt, đường thẳng song song – vuông góc.
Bài 23. Số?
Hình vẽ bên có:
….. góc nhọn ….. góc bẹt ….. góc vuông ….. góc tù
Bài 24. Quan sát và cho biết góc tạo bởi kim giờ và kim phút là góc gì?
Bài 25. Dùng thuốc đo góc để đo số đo các góc dới đây:
7.Dạng 7: Ôn tập các phép tính số tự nhiên: Cộng – trừ.
Bài 30. Đặt tính rồi tính:
95 274 + 462 918 ………………. ………………. ………………. |
518 052 + 16 794 ………………. ………………. ………………. |
164 177 + 6 352 ………………. ………………. ………………. |
348 255 – 263 419 ………………. ………………. ………………. |
214 635 – 32 719 ………………. ………………. ………………. |
415 352 – 4 503 ………………. ………………. ………………. |
Bài 31. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
361 905 + 42 318 – 13 715 = ………………………… = ………………………… |
268 154 – (148 217 + 37 492) = ………………………… = ………………………… |
140 000 + (260 000 – 60 000) = ………………………… = ………………………… |
190 000 – 40 000 + 50 000 = ………………………… = ………………………… |
Bài 32. Tháng trước, nông trại của cô Hiền bán được 152 670 quả trứng gà. Tháng này, nông trại bán được ít hơn tháng trước 43 380 quả trứng gà. Hỏi cả hai tháng nông trại của cô Hiền bán được bao nhiêu quả trứng gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 33. Cô Phương mua một quả dưa vàng và một quả dưa hấu. Quả dưa vàng có giá 92 000 đồng. Quả dưa hấu rẻ hơn quả đưa vàng 18 000 đồng. Hỏi cô Phương phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 34. Số?
….. + 14 = 14 + 617 ….. + 1 225 = 1 225 + 535 67 + 52 + 48 = (52 + …..) + 67 |
198 + 350 = ….. + 198 5 263 +1 345 = ….. + 5 263 87 + 54 + 13 = 54 + (….. + 13) |
Bài 35. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
35 + 165 + 76 = ……………………….. = ……………………….. = ……………………….. |
249 + 40 + 11 = ……………………….. = ……………………….. = ……………………….. |
430 + 540 + 270 + 160 = ……………………….. = ……………………….. = ……………………….. |
515 + 239 + 121 + 125 = ……………………….. = ……………………….. = ……………………….. |
Bài 36. Mỹ đi siêu thị mua trái cây. Dưới đây là bảng giá của một số loại trái cây:
a) 90 000 đồng vừa đủ để mẹ có thể mua được những gì?
………………………………………………………………………………………….
b) 100 000 đồng vừa đủ để mẹ có thể mua được những gì?
…………………………………………………………………………………………