Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025

3.8 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025. Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 Toán 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Số và phép tính

a) Số tự nhiên

- Thực hiện 4 phép tính với số tự nhiên  (Phép cộng các số tự nhiên, Phép trừ các số tự nhiên, Nhân với số có hai chữ số, Chia cho số có hai chữ số)

- Nhân, chia với 10, 100, 1 000,… 

b) Phân số

- Phân số và phép chia số tự nhiên

- Phân số bằng nhau

- So sánh hai phân số

- Rút gọn phân số

- Thực hiện 4 phép tính với phân số (Cộng hai phân số cùng mẫu số, Cộng hai phân số khác mẫu số, Trừ hai phân số cùng mẫu số, Trừ hai phân số khác mẫu số, Phép nhân phân số, Phép chia phân số)

- Tìm phân số của một số

2. Đo lường

- Mi-li-mét vuông

3. Hình học

- Hình bình hành

- Hình thoi

4. Bài toán có lời văn

- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

B. BÀI TẬP ÔN TẬP

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đã tô màu 35 hình nào dưới đây?

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025 (ảnh 3)

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 2. Phân số thích hợp điền vào chỗ trống 2×7×13×513×5×9×7=............ là:

A. 29

B. 711

C. 57

D. 13

Câu 3. Rút gọn phân số 81189 ta được phân số tối giản là:

A. 1618         

B. 89        

C. 37       

D. 79

Câu 4. Sắp xếp các phân số 1518;32;52;57 theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 57;1518;32;52

B. 32;57;1518;52              

C. 52;32;57;1518

D. 52;32;1518;57   

Câu 5. Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: 37+ .?.  1298

A. 3928         

B. 2856          

C. 3956         

D. 8728

Câu 6. a) Dấu thích hợp để điền số còn thiếu vào chỗ chấm là: 57...58

A. >

B. <   

C. =                                 

b) Dấu thích hợp để điền số còn thiếu vào chỗ chấm là: 213...713

A. >

B. <

C. =                                 

Câu 7. Phân số 214 gấp phân số 148 bao nhiêu lần?

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 m2 7 dm2 = ……. cmlà:

A. 370

B. 30 070

C. 30 700

D. 3 070

Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5 dm2 12 mm2 = ……. mmlà:

A. 50 120

B. 512

C. 5012

D. 50 012

Câu 10. Có bao nhiêu hình thoi trong hình dưới đây:

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025 (ảnh 2)

A. Không có hình thoi nào

B. 1 hình

C. 2 hình

D. 3 hình

Câu 11. Có bao nhiêu hình bình hành trong hình dưới đây:

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025 (ảnh 1)

A. 4 hình

B. 5 hình

C. 6 hình

D. 7 hình

Câu 12. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 60m, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.

A. 36 m

B. 2 160 m

C. 96 m

D. 192 m      

Câu 13. Một xe ô tô giờ đầu chạy được 13 quãng đường, giờ thứ hai chạy được 25quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu phần quãng đường?

A.415 quãng đường

B. 115quãng đường

C. 1115quãng đường

D. 215quãng đường

Câu 14. Cửa hàng nhập về 56 kg thóc. Buổi sáng bán 12tổng số thóc. Buổi chiều bán được 14 số thóc còn lại. Hỏi cửa hàng đã bán tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

A. 28 kg

B. 35 kg

C. 42 kg

D. 56 kg

Câu 15. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 82 dm2 = …….…. mmlà:

A. 800

B. 8 200

C. 82 000

D. 820 000

Câu 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 52 m2 7 dm2 = ……. cmlà:

A. 5207

B. 520 700

C. 30 700

D. 3 070

Câu 17. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5 dm2 12 mm2 = ……. mmlà:

A. 50 120

B. 512

C. 5012

D. 50 012

Câu 18. Trong 4 phút, một vòi nước chảy được 60 lít nước. Trong 16 giờ vòi chảy được ... lít

A. 100 lít

B. 120 lít

C. 150 lít

D. 200  lít 

Câu 19. Bố Nam đã dùng các viên gạch men hình vuông cạnh 35 m để lát nền căn phòng của bạn ấy. Giá 1 hộp gạch gồm 4 viên là 200 000 đồng. Tổng tiền gạch lát nền căn phòng là 2 500 000 đồng. Vậy diện tích căn phòng của Nam (diện tích phần mạch vữa không đáng kể) là:

A. 27 m2

B. 16 m2

C. 18 m2

D. 24 m2

Câu 20. Một sân trường có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 56 chiều dài. Tính diện tích của sân trường đó.

A. 100 000 m2

B. 12 000 m2

C. 18 000 m2

D. 24 000 m2

Câu 21. Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng 98 số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ ?

A. 18 học sinh

B. 20 học sinh

C. 24 học sinh

D. 16 học sinh

Câu 22. Cô giáo mua 40 quyển vở cho 3 tổ của lớp. Tổ 1 được 14 số vở, tổ 2 nhận được 25 số vở còn lại. Hỏi tổ 3 nhận được bao nhiêu quyển vở ?

A. 10 quyển 

B. 12 quyển 

C. 16 quyển 

D. 18 quyển

Câu 23. Một cửa hàng có 4 tấn gạo, cửa hàng đã bán được 38 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 1 500 kg  

B. 250 kg

C. 150 kg

D. 2 500 kg  

Câu 24. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 60m, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.

A. 2 160 m

B. 192 m

C. 190 m

D. 2 500 m   

Câu 25. Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 643m. Diện tích của mảnh đất đó là:

A. 2563 m2

B. 2569 m2

C. 6412m2

D. 649m2

Câu 26. Trong một lớp có 25 số học sinh thích học Tiếng Anh, 37 số học sinh thích học môn Toán. Hỏi số học sinh thích học Tiếng Anh và Toán bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?

A. 135   

B. 2935          

C. 635   

D. 735

Câu 27Tổng số tuổi hiện nay của bà và của cháu là 82 tuổi. Biết rằng bà hơn cháu 64 tuổi. Tính số tuổi của cháu hiện nay.

A. 10 tuổi

B. 9 tuổi

C. 8 tuổi

D. 7 tuổi

Câu 28Nhóm công nhân sửa một đoạn đường trong 3 ngày. Ngày thứ nhất, nhóm công nhân sửa được 27đoạn đường, ngày thứ hai nhóm công nhân sửa được 411đoạn đường. Hỏi ngày thứ 3, nhóm công nhân còn phải sửa bao nhiêu phần của đoạn đường đó?

A. 5077

B. 2777          

C. 7277         

D. 1777

Câu 29. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 526 m, chiều rộng kém chiều dài 63 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.

A. 16 300 m2

B. 17 200 m2

C. 52 620 m2

D. 14 162 m2

Câu 30. Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 4 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi. Tính tuổi mẹ hiện nay.

A. 30 tuổi

B. 32 tuổi

C. 34 tuổi

D. 36 tuổi

II. Tự luận

Câu 1. Tìm giá trị của ? biết rằng:

a) 49 524 - ? x 25 = 29 199

b) 81 230 + 19 462 : ? = 81 267

Câu 2. Tính

a)712+52×29

b) 2+524:23

Câu 3. Tìm ? biết rằng:

a) 3 × ? - 514=37

b) 511-211 × ? =322         

Câu 4. a) Em hãy sắp xếp các phân số 52;2118;77;1217;132143 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12;914;17;514

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 3 tấn 18 yến = …….. kg

b) 3m2 5 cm2 = ….… cm2

c) 6 623 mm2 = ……. cm2 …. mm2

d) 56 phút 17 giây = ……. giây

Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 96 m, chiều rộng bằng 34 chiều dài. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó. Biết rằng cứ 1 m2, người ta thu hoạch được 34 kg rau. Hỏi người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam rau trên mảnh đất đó?

Câu 7. Hồng có 32 bông hoa, Bình có số hoa bằng 34 của Hồng, Huệ có số hoa bằng 34 tổng số hoa của cả Hồng và Bình. Hỏi Huệ có bao nhiêu bông hoa?

Câu 8. Cửa hàng nhập về 52 kg thóc. Buổi sáng bán 12tổng số thóc. Buổi chiều bán được 34 số thóc còn lại. Hỏi cửa hàng đã bán tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Câu 9. Một trại chăn nuôi 200 con vịt, ngan và ngỗng. Số vịt bằng tổng số ngan và ngỗng, số ngan nhiều hơn số ngỗng là 40 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con ngan, vịt, ngỗng?

Câu 10. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 16m. Chia tấm bìa đó ra làm 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.

Câu 11Tìm hai số chẵn có tổng bằng 274, biết rằng ở giữa chúng còn có 4 số chẵn.

Câu 12. Một tấm vải dài 45m. Người ta lấy ra 15 tấm vải để may 12 cái túi như nhau. Hỏi may mỗi cái túi đó hết bao nhiêu mét vải ?

Câu 13. Biết rằng 10 con gà cần 3kg thóc để ăn trong 1 tuần. Hỏi nếu mẹ nuôi 35 con gà như thế thì mỗi tuần cần mua bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Câu 14. Tính bằng cách thuận tiện.

a) 85+36+2+45+32+35

b) (112)×(113)×(114)×(115)

Câu 15. Tính bằng cách thuận tiện:

a) 12×1213+13×1213+14×1213

b) 17173636×181818343434

Câu 16. Tính bằng cách thuận tiện

a) 15×21214343+15×222222434343

b)16×25+44×10029×96+142×48

c)1994×19931992×19931992×1993+1994×7+1986

d)677×874+251678×874623

Lời giải chi tiết

I. Trắc nghiệm

1 C

2 A

3 C

4 D

5 A

6 A

7 B

8 B

9 A

10 D

11 C

12 D

13 C

14 B

15 D

16 B

17 D

18 C

19 C

20 B

21 A

22 D

23 D

24 B

25 A

26 B

27 B

28 B

29 A

30 B

II. Tự luận

Câu 1. 

a) 49 524 - ? x 25 = 29 199

? x 25 = 49 524 – 29 199

? x 25 = 20 325

? = 20 325 : 25

? = 813

b) 81 230 + 19 462 : ? = 81 267

19 462 : ? = 81 267 - 81 230

19 462 : ? = 37

? = 19 462 : 37

? = 526

Câu 2. 

a) 712+52×29=712+59=2136+2036=4136

b) 2+524:23=2+524×32=2+516=3716

Câu 3. 

a) 3 × ? - 514=37

3 × ? = 37+514

3 × ? = 1114

? = 1114 : 3

? = 1142

b) 511-211 × ? =322         

211 × ? = 511-322

211 × ? = 722

? = 722211

? = 74

Câu 4.

a)

Ta có:

+) Các phân số bé hơn 1:  132143;1217

Ta so sánh 132143và 1217

132143=1213;1217 là 2 phân số có tử số giống nhau (đều là 12); có mẫu số (13<17) nên 1217<1213hay 1217<132143

+) 77=1

+) Các phân số lớn hơn 1: 52;2118

52;2718=32 là 2 phân số có mẫu số giống nhau (đều là 2); có tử số (5>3) nên2718<52

Vậy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1217;132143;77;2118;52

Đáp án: 1217;132143;77;2118;52

b)

Ta có: 12=714;17=214

Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 914;12;514;17

Đáp án:914;12;514;17

Câu 5.

a) 3 tấn 18 yến = 3 180 kg 

b) 3m2 5 cm2 = 30 005 cm2

c) 6 623 mm2 = 66 cm2 23 mm2

d) 56 phút 17 giây = 67 giây

Câu 6. 

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:

96 x 34= 72 (m)

Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:

96 x 72 = 6 912 (m2)

Người ta thu hoạch được số ki-lô-gam rau trên mảnh đất đó là:

6912 x 23 = 4 608 (kg)

Đáp số: 4 608 kg rau

Câu 7. 

Bình có số bông hoa là:

32 x 34 = 24 (bông)

Tổng số hoa của Hồng và Bình là:

32 + 24 = 56 (bông)

Huệ có số bông hoa là:

56 x 34= 42 (bông)

Đáp số: 42 bông hoa

Câu 8. 

Buổi sáng cửa hàng bán được số ki-lô-gam thóc là:

56 x 12 = 28 (kg)

Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam thóc là:

56 – 28 = 28 (kg)

Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam thóc là:

28 x 34= 21 (kg)

Cửa hàng đã bán tất cả số ki-lô-gam thóc là:

28 + 21 = 49 (kg)

Đáp số: 49 kg thóc

Câu 9. 

Vì số vịt bằng tổng số ngan và ngỗng nên số vịt là:

200 : 2 = 100 (con)

Số ngỗng là:

(100 - 40) : 2 = 30 (con)

Số ngan là:

100 – 30 = 70 (con)

Đáp số: Vịt: 100 con

Ngỗng: 30 con

Ngan: 70 con

Câu 10. 

Diện tích của tấm bìa là:

15 x 16130 (m²)

Diện tích của mỗi phần là:

130 : 3= 190 (m²)

Đáp số: 190 m²

Câu 11

Hai số chẵn cần tìm và có số 4 số chẵn ở giữa chúng thì ta được 6 số chẵn liên tiếp.

Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Vậy hiệu của hai số lẻ cần tìm bằng:

2  x ( 6 – 1 ) = 10

Số bé cần tìm là:

(274 – 10 ) : 2 = 83

Số lớn cần tìm là:

176 – 83 = 93

Đáp số: 83 và 93

Câu 12. 

Số mét vải người ta lấy để may 12 cái túi là:

45 × 15 = 9 (m)

May mỗi cái túi hết số mét vải là:

9 : 12 = 34 (m)

Đáp số: 34 m

Câu 13. 

Trong 1 tuần, mỗi con gà ăn hết số ki-lô-gam thóc là:

3 : 10 = 310(kg)

Nếu mẹ nuôi 35 con gà như thế thì mỗi tuần cần mua số ki-lô-gam thóc là:

35 × 310 = 212(kg)

Đáp số: 212 kg thóc

Câu 14. 

a) 85+36+2+45+32+35

=(85+45+35)+(12+32)+2

=155+42+2

=3+2+2

=7

b) (112)×(113)×(114)×(115)

=12×23×34×45

=15

Câu 15. 

a) 12×1213+13×1213+14×1213

=1213×(12+13+14)

=1213×1312

=1

b) 17173636×181818343434

=17×10136×101×18×1010134×10101

=1736×1834

=1718×2×1817×2

=17×1818×2×17×2

=14

Câu 16. 

a) 15×21214343+15×222222434343

15×2121:1014343:101+15×222222:10101434343:10101

=15×2143+15×2243

=15×(2143+2243)

=15×4343

=15

b)16×25+44×10029×96+142×48

=4×4×25+44×10029×96+71×2×48

=4×100+44×10029×96+71×96

=100×(44+4)96×(29+71)

=100×4896×100

=4896

=12

c)1994×19931992×19931992×1993+1994×7+1986

=1993×(19941992)1992×1993+(1993+1)×7+1986

=1993×(19941992)1992×1993+1993×7+7+1986

=1993×(19941992)1992×1993+1993×7+1993

=1993×(19941992)1993×(1992+7+1)

=1993×21993×2000

=11000

d)677×874+251678×874623

=677×874+251(677+1)×874623

=677×874+251677×874+874623

=677×874+251677×874+251

= 1

C. ĐỀ THI MINH HỌA

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số chỉ số phần tô màu trong hình vẽ dưới là:

20 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án + ma trận)

A. 1120

B. 720

C. 12

D. 920

Câu 2. Kết quả của phép tính 550 000 : 25 000 là:

A. 22

B. 21

C. 20

D. 25

Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 15  +  32

B. 12  +23

C. 79  ×  32

D. 43  :  53

Câu 4. 34 của 1 thế kỉ là:

A. 25 năm

B. 50 năm

C. 75 năm

D. 30 năm

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

45 m2 34 cm2 = …………………. mm2

A. 875 000

B. 800 750

C. 800 075

D. 807 500

Câu 6. Trung bình cộng của hai số là 41. Số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Số lớn đó là:

A. 39

B. 43

C. 47

D. 52

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Số? (2 điểm)

Số bị chia

75 697

48 012

63 497

14 946

Số chia

56

54

29

23

Thương

 

 

 

 

Số dư

 

 

 

 

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

25 tấn 12 tạ = …………… kg

1925 thế kỉ = ……………………. năm

47 m 32 dm = …………… cm

35 m2 38 dm2 = ………………… mm2

Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 54 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 3m. Cứ 1 m2 người ta thu hoạch được 52 kg thóc.

a) Tính diện tích của thửa ruộng đó. (2 điểm)

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b) Tính số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó. (0, 5 điểm)

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 4. (1 điểm) Hình vẽ bên có:

20 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án + ma trận)

……….. hình bình hành.

……….. góc tù.

Bài 5. (0, 5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện

52  ×  35  +  52  ×  15  +  52

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đánh giá

0

0 đánh giá