Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo năm 2024

1.4 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025. Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 Hóa học 11. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo năm 2024

HÓA 11
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
B MÔN: HÓA HC
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HC KHI 11
 
CHƯƠNG I: CÂN BẰNG HÓA HC
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Cân bng hóa hc
 
Phn ng mt chiu
aA + bB
⎯⎯
cC + dD
Phn ng xy ra theo mt chiu nhất định, t cht
đầu thành sn phm.
Phn ng thun nghch
aA + bB
ˆ ˆ
ˆ ˆ
cC + dD
là phn ng xy ra theo hai chiều ngược nhau trong
cùng điều kin.
 
Trng thái cân bng
- Tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch (v
t
= v
n
).
- Nồng độ các chất không thay đổi.
Hng s cân bng
[A], [B], [C], [D]: nồng độ các cht ti thời điểm cân bng
Các cht rn không có mt trong biu thc hng s cân bng
K
C
ph thuc vào nhiều độ và bn cht phn ng, không ph thuc nồng độ
Các yếu t ảnh hưởng
đến cân bng hóa hc
Nồng độ, nhiệt độ, áp sut
Nguyên lý dch chuyn
cân bng Le Chaterlie
Mt phn ng thun nghịch đang trng thái cân bng, khi chu một tác động
bên ngoài làm thay đi nồng độ, nhiệt độ, áp sut thì cân bng s chuyn dch
theo chiu làm giảm tác động bên ngoài đó.
 
2. Cân bng trong dung dịch nước
 
S điện li
Quá trình phân li các cht thành ion.
Chất điện li mnh:
+ acid mnh (HCl, HBr, HI, HNO
3
, H
2
SO
4
…)
+ base mnh (NaOH, KOH, Ca(OH)
2
,
Ba(OH)
2
…)
+ hu hết mui
Chất điện li yếu gm acid yếu, base yếu…
Chất không điện li: ethanol, saccharose, glixerol…
Thuyết acid base Bronted - Lowry
Acid là cht, ion cho proton (H
+
)
+ phân t acid, oxide acid
+ ion: H
+
, H
3
O
+
, NH
4
+
, M
n+
(M: Fe, Al….),
HSO
4
-
Base là cht, ion nhn proton (H
+
)
+ phân t base, oxide base, NH
3
+ ion: OH
-
, CO
3
2-
, S
2-
(anion ca acid yếu, trung
bình)
ng tính: va có th cho vừa có th nhận proton
HCO
3
-
, HS
-
, H
2
PO
4
-
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
 
pH = -lg[H
+
] hay [H
+
]
 
= 10
-pH
[OH
-
][H
+
] = 10
-14
25
0
C
 
Môi trường
acid
trung tính
base
pH
< 7
7
>7
[H
+
]
[H
+
] >10
-7
 
[H
+
] =10
-7
 
[H
+
] <10
-7
 
Cht ch th acid - base: có màu ph thuc vào pH của môi trường. Các cht ch th thường gp: quì
tím, phenolphtalein, giy ch th pH
Phn ng ca ion với nước gi là phn ng thy phân.
+ Các ion Al
3+
, Fe
3+
, NH
4
+
… thủy phân trong nước cho môi trường acid.
+ Các ion CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, PO
4
2-
…thủy phân cho môi trường base.
Chuẩn độ là phương pháp xác định nồng độ ca mt cht bng mt chất đã biết nồng độ.
HÓA 11
B. BÀI TP
1. T lun
Câu 1: Cho phương trình hoá học ca phn ng sn xut ammonia trong công nghip:
 
o
r
2 2 3 298
380 450 , 200 bar, Fe
N (g) + 3H (g) 2NH (g) Δ H = 91,8kJ
℃℃
 
a) Yếu t nào không làm ảnh hưởng đến s chuyn dch cân bng hoá hc ca phn ng trên: áp sut,
nhiệt độ, nồng độ, cht xúc tác?
b) Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi
- Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng?
- Giảm áp suất của hệ phản ứng?
- Tăng nồng độ của khí hydrogen?
- Tăng nồng độ của khí nitrogen?
- Làm lạnh để tách NH
3
khỏi hỗn hợp N
2
, H
2
, NH
3
 
(Nhiệt độ sôi của NH
3
, N
2
, H
2
lần lượt là -33
0
C, -196
0
C và -253
0
C)
c) Viết biểu thức tính hằng số cân bằng K
C
của phản ứng trên?
d) Khi tng hp NH
3
t N
2
và H
2
thy rng nồng độ trng thái cân bng ca N
2
là 0,02M; ca H
2
2M và ca NH
3
là 0,6 M. Tính hng s cân bng ca phn ng?
Câu 2: Trong dung dch mui
2
CoCl
(màu hng) tn ti cân bng hoá hc sau:
[Co(H
2
O)
6
]
2+
+ 4Clˉ [CoCl
4
]
2
ˉ + 6H
2
O
r
H
o
298
> 0.
Màu hng màu xanh
D đoán sự biến đổi màu sc ca ng nghiệm đựng dung dch
2
CoCl
trong các trường hp sau:
a) Thêm t t
HCl
đặc.
b) Ngâm ng nghim vào cốc nước nóng.
c) Thêm mt vài git dung dch
3
AgNO
.
Câu 3: Cho các cht sau: glucose (C
6
H
12
O
6
), NaCl, KOH, Ba(OH)
2
, N
2
, O
2
, H
2
SO
4
, saccharose
(C
12
H
22
O
11
), ethanol (C
2
H
5
OH), phèn chua (KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O), HCl, Cu(OH)
2
, HNO
3
, HF, CH
3
COOH
a) Cht nào là chất điện li không điện li?
b) Cht nào là chất điện li mnh? Viết phương trình điện li ca chúng.
c) Cht nào là chất điện li yếu? Viết phương trình điện li ca chúng.
Câu 4: Da vào thuyết acid-base và Bronsted-Lowry, hãy xác định acid, base trong các phn ng sau:
a) HCOOH + H
2
O HCOO
-
+ H
3
O
+
b) Al
3+
+ H
2
O Al(OH)
2+
+ H
+
 
c) S
2-
+ H
2
O
 
HS
-
+ OH
-
d) (CH
3
)
2
NH
 
+ H
2
O
 
(CH
3
)
2
NH
2
+
+ OH
-
 
Câu 5: Bảng dưới đây là kết qu đo pH của các dung dch bằng máy đo pH. Xác định môi trường (tính
acid, base hay trung tính) và màu ca quì tím, phenolphtalein, giy ch th PH khi dùng để th vào hai ct
còn trng trong bảng dưới đây.
Dung dch
pH
Môi trường
Màu ca
quì tím
Màu ca
phenolphtalein
Màu ca
giy ch th PH
c chanh
2
 
 
 
 
Aspirin
3
 
 
 
 
Muối ăn
7
 
 
 
 
Baking soda NaHCO
3
8,5
 
 
 
 
Soda Na
2
CO
3
11
 
 
 
 
Câu 6: Dung dch HCl có pH = 1 (dung dch A), dung dch NaOH có pH =13 (dung dch B). Tính pH
ca dung dch sau khi trn:
a) 5 mL dung dịch A và 10 mL dung dịch B.
b) 5 mL dung dịch B vào 10 mL dung dịch A.
c) 10 mL dung dịch B vào 10 mL dung dịch A.
Câu 7: Nabica là mt loi thuc có thành phn chính là NaHCO
3
, được dùng để trung hoà bớt lượng acid
HCl dư trong dạ dày.
a) Viết phương trình hoá học ca phn ng trung hoà trên.
b) Gi thiết nồng độ dung dch HCl trong d dày là 0,035 M, tính th tích dung dch
HCl
được trung
hoà khi bnh nhân ung 0,588 g bt NaHCO
3
.
Câu 8: “Ợ nóng” là cảm giác đau rát ở thc qun gây ra do s gia tăng nồng độ hydrochloric acid (HCl)
trong d dày. Có th điều tr chng nóng bng cách s dng các thuc kháng acid, chng hạn “sữa
HÓA 11
magie” có thành phần ch yếu là huyn phù Mg(OH)
2
. Hãy viết phương trình phân t và ion thu gn ca
phn ng gia HCl và Mg(OH)
2
.
Câu 9: Oxygen được dn truyn trong cơ thể là do kh năng liên kết ca oxygen vi hng cu trong máu
theo cân bng sau: HbH
+
(aq) + O
2
(aq) HbO
2
(aq) + H
+
(aq)
Độ pH của máu người bình thường được kim soát cht ch trong khong 7,35 7,45. Da vào cân bng
trên, gii thích vì sao vic kim soát pH của máu người li quan trọng. Điều gì s xy ra vi kh năng vận
chuyn oxygen ca hng cu nếu máu tr nên quá acid (mt tình trng nguy hiểm được gi là nhim toan
hay nhiễm độc acid)?
Câu 10: Nồng độ carbon dioxide (CO
2
) trong khí quyển đã tăng khoảng 20% trong th k qua. Gi s đại
dương của Trái đất tiếp xúc vi khí CO
2
trong khí quyển, lượng CO
2
tăng lên có thể ảnh hưởng gì đến PH
của các đại dương trên thế gii? S thay đổi này có th ảnh hưởng gì đến cấu trúc đá vôi (chủ yếu là
CaCO
3
) ca các rn san hô và v sò bin?
Câu 11: Phèn chua (K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O có nhiều công dụng trong thực tế như làm trong nước, chống
gỉ sét cho chảo sắt. Giải thích.
Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch sau: H
2
(g) + I
2
(g)
⎯⎯
2HI(g)
Ở 430°C, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là: [H
2
] = [I
2
] = 0,107 mol/L; [HI] = 0,786 mol/L.
a) Tính hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng ở 430°C.
b) Nếu cho 2 mol H
2
2 mol I
2
vào bình kín dung ch 10 lít, giữ bình 430°C thì nồng độ các chất
trạng thái cân bằng là bao nhiêu?
Câu 13
*
:
a) CH
3
COOH (có trong giấm ăn) là một acid yếu. Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1 M (biết hằng số
cân bằng của sự phân li CH
3
COOH là
5
1,8.10
, bỏ qua sự phân li của nước).
b) Trong dung dịch nước ion
3
CH COO
nhận proton của nước. Viết phương trình thuỷ phân cho biết
môi trường của dung dịch CH
3
COONa.
c) Cho 10 mL dung dịch NaOH 0,1 M vào 10 mL dung dịch CH
3
COOH 0,2 M thu được 20 mL dung dịch
A. Tính pH của dung dịch A.
2. Trc nghim
Câu 14: Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng Các sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?
A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng
C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ
Câu 15: Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 16: Giá trị hằng số cân bằng K
C
của phản ứng thay đổi khi
A. Thay đổi nồng độ các chất. B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi áp suất. D. Thêm chất xúc tác.
Câu 17: Cho phản ứng hoá học sau: CH
3
COOH(l) + CH
3
OH(l) CH
3
COOCH
3
(l) + H
2
O(l)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A.
3 3 2
C
33
CH COOCH H O
K.
CH COOH CH OH
=
B.
33
C
33
CH COOCH
K.
CH COOH CH OH
=
 
C.
33
C
3 3 2
CH COOH CH OH
K.
CH COOCH H O
=
D.
33
C
33
CH COOH CH OH
K.
CH COOCH
=
 
Câu 18: Cho phn ng hoá hc sau: 3Fe(s) + 4H
2
O(g) Fe
3
O
4
(s) + 4H
2
(g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A.
4
2 3 4
C
43
2
H Fe O
K.
H O Fe
=
B.
4
2
C
4
2
H
K.
HO
=
C.
2
C
2
4H
K.
4 H O
=
D.
2 3 4
C
2
4 H Fe O
K.
4 H O 3 Fe
=
 
Câu 19: Cho các cân bằng:
(1) H
2
(g) + I
2
(g) 2HI (g) (2) 2NO (g) + O
2
(g) 2NO
2
(g)
(3) CO (g) + Cl
2
(g) COCl
2
(g) (4) CaCO
3
(s) CaO (s) + CO
2
(g)
HÓA 11
(5) 3Fe (s) + 4H
2
O (g) Fe
3
O
4
(s) + 4H
2
(g)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. (1), (4). B. (1), (5). C. (2), (3), (5). D. (2), (3).
Câu 20: Phản ứng : 2SO
2
+ O
2
2SO
3
(ΔH < 0). Khi giảm nhiệt độ khi giảm áp suất thì cân bằng
của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và nghịch. D. Nghịch và thuận.
Câu 21: Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2SO
2
(g) + O
2
(g) 2SO
3
(g) (2) N
2
(g) + 3H
2
2NH
3
(g)
(3) CO
2
(g) + H
2
(g) CO (g) + H
2
O (g) (4) 2HI (g) H
2
(g) + I
2
(g)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. (3) và (4)
Câu 22: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO
2
(g) N
2
O
4
(g)
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H
2
ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.
Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 23: Dung dch nào dẫn điện được?
A. NaOH B. C
2
H
5
OH C. HCHO D. C
6
H
12
O
6
Câu 24: Cht nào không dẫn điện?
A. NaOH rn B. dung dch HCl C. c bin D. dung dch CH
3
COONH
4
 
Câu 25: Phương trình điện li nào đúng?
A. NaCl Na
2+
+ Cl
2-
B. Ca(OH)
2
Ca
2+
+ 2 OH
-
 
C.
 
C
2
H
5
OH C
2
H
5
+
+ OH
-
 
D.
 
C A,B,C
Câu 26: Trong số các chất sau: HNO
2
, CH
3
COOH, KMnO
4
, C
6
H
6
, HCOOH, HCOOCH
3
, C
6
H
12
O
6
,
C
2
H
5
OH, SO
2
, Cl
2
, NaClO, CH
4
, NaOH, NH
3
, H
2
S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
 
Câu 27: Dãy cht nào dưới đây chỉ gm nhng cht tan và điện li mnh?
A. HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Ca
3
(PO
4
)
2
, H
3
PO
4
 
B
.
H
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
, Ba(OH)
2
 
C.
 
CaCl
2
, CuSO
4
, BaSO
4
, HF D. KCl, H
2
SO
4
, H
2
O, AgCl
Câu 28: Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là:
A. Na
2
SO
3
, NaOH, CaCl
2
, CH
3
COOH. B. H
2
S, H
3
PO
4
, CH
3
COOH, Cu(OH)
2
.
C. Na
2
SO
4
, H
2
S, CaCO
3
, HgCl
2
. D. CuSO
4
, NaCl, HCl, NaOH.
Câu 29: Trong dung dịch acid acetic (bỏ qua sự phân li của H
2
O) có những phần tử nào?
A. H
+
, CH
3
COO
B. H
+
, CH
3
COO
, H
2
O
C. CH
3
COOH, H
+
, CH
3
COO
, H
2
O D. CH
3
COOH, CH
3
COO
, H
+
 
Câu 30: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H
+
+ OH
-
H
2
O
A. Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
B. NaOH + H
3
PO
4
C. KOH + HF D. Ca(OH)
2
+ HNO
3
Câu 31: Trong phn ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted - Lowry?
H
2
S(aq) + H
2
O HS
-
(aq) + H
3
O
+
(aq)
A. H
2
S và H
2
O. B. H
2
S và H
3
O
+
C. H
2
S và HS
-
. D. H
2
O và H
3
O
+
.
Câu 32: Trong phn ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted - Lowry?
CO
3
2-
(aq) + H
2
O HCO
3
-
(aq) + OH
-
(aq)
A. CO
3
2-
và OH
-
. B. CO
3
2-
và HCO
3
-
. C. H
2
O và OH
-
. D. H
2
O và CO
3
2-
.
Câu 33: Cho: S
2-
+ H
2
O HS
-
+ OH
-
NH
4
+
+ H
2
O NH
3
+ H
3
O
+
; Chọn đáp án đúng:
A. S
2-
là Acid, NH
4
+
là Base B. S
2-
là Base, NH
4
+
là Acid
C. S
2-
là Acid, NH
4
+
là Acid D. S
2-
là Base, NH
4
+
là Base
Câu 34: Theo thuyết Acid − Base của Bronstet, ion
4
HSO
có tính cht
A. Acid. B. ng tính. C. Base. D. trung tính.
Câu 35: Theo định nghĩa Acid−Base của Bronstet, các cht và ion thuộc dãy nào dưới đây là base?
A.
2
3
CO
, CH
3
COO
B.
3
HCO
, CH
3
COO
C. NH
3
,
4
HSO
D.
4
HSO
,
+
4
NH
 
 
HÓA 11
Câu 36: Theo định nghĩa Acid−Base của Bronstet, các cht ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính?
A.
2
3
CO
, CH
3
COO
B.
4
HSO
,
+
4
NH
C.
 
+
4
NH
,
3
HCO
D.
3
HCO
,
H
2
O
Câu 37: Trong dung dịch nước, cation kim loi mnh, gc acid mnh không b thy phân, còn cation
kim loi trung bình yếu b thy phân tạo môi trường acid, gc acid yếu b thy phân tạo môi trường
base.
a) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. KNO
3
. B. AgNO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
b) Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. CaCl
2
. B. K
2
SO
4
. C. Na
2
S. D. Al(NO
3
)
3
.
Câu 38: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)?
A. CH
3
COOH, HCl và BaCl
2
B. NaOH, Na
2
CO
3
Na
2
SO
3
C. H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3
D. NaHSO
4
, HCl và AlCl
3
 
Câu 39: pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. Dung dịch HCl 0,1 M. B. Dung dịch CH
3
COOH 0,1 M.
C. Dung dịch NaCl 0,1 M. D. Dung dịch NaOH 0,01 M.
Câu 40: Tại điểm tương đương, giá trị pH của quá trình chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch
HCl 0,1 M là
A. 7 B. 1 C. 14 D. 13
Câu 41: Trong dung dch trung hòa v điện, tổng đại s điện tích ca các ion bng không. Dung dch A
có cha 0,01 mol Mg
2+
; 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Cl
-
và x mol 

. Giá tr ca x là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,05. D. 0,005.
Câu 42: Đối với dung dịch acid yếu CH
3
COOH 0,10M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H
+
]=0,10M B. [H
+
]<[CH
3
COO
] C. [H
+
]>[CH
3
COO
] D. [H
+
]<0,10
Câu 43: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C
2
H
5
OH), Acid axetic (CH
3
COOH), kali sunfat đều
nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự
sau:
A. NaCl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
. B. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < NaCl < K
2
SO
4
.
C. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
< NaCl. D. CH
3
COOH < NaCl < C
2
H
5
OH < K
2
SO
4
.
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ acid tăng. B. Dung dịch có pH>7 làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch có pH<7 làm quỳ tím hóa xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ acid giảm.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H
+
thấp nhất?
A. Cà phê đen pH=5 B. Máu pH=7,4
C. Thuốc tẩy dầu pH=11 D. Nước chanh pH=2
Câu 46: Đo pH của một cốc nước C sủi được giá trị pH bằng 3. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch có môi trường acid.
B. Nồng độ ion [H
+
] trong cốc nước lớn hơn nồng độ [OH
-
]
C. Nồng độ ion [H
+
] của dung dịch trong cốc là 0,003 mol/L
D. Nồng độ của ion [OH
-
] trong cốc nước 10
-11
mol/L.
Câu 47: Ti khu vc b ô nhim, pH của nước mưa đo đưc 4,5 còn pH của nước mưa tại khu vc
không b ô nhim là 6,5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nồng độ ion H
+
trong dung dịch nước mưa bị ô nhim là 10
-6,5
.
B. Nồng độ ion H
+
trong dung dịch nước mưa không bị ô nhim là 10
-4,5
.
C. Nồng độ ion H
+
trong nước mưa bị ô nhim cao gấp 2 lần nồng độ ion H
+
trong nước không b ô nhim
D. Nồng độ ion OH
-
trong nước mưa bị ô nhim thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhim.
Câu 48: A là dung dch HNO
3
0,01M; B là dung dch H
2
SO
4
0,005M. Trn các th tích bng nhau ca
A và B được dung dch X. pH ca dung dch X
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Cho 15 ml dung dịch HNO
3
có pH = 2 trung hòa hết 10 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = a. Giá
trị của a là
A. 13 B. 12,4 C. 12,2 D. 12,5
Câu 50: Cho 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M NaOH 0,1M với V ml dung dịch gồm H
2
SO
4
 
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch có pH = 2 . Giá trị V là
A. 300 B. 400 C. 100 D. 600
HÓA 11
25
450
O
VO
C
⎯⎯
CHƯƠNG II: NITROGEN – SULFUR
 
A. TÓM TT LÝ THUYT
NITROGEN
SULFUR
Đơn chất chiếm 78,1% th tích không khí.
Hp chất: nitrat, amino acid, AND, protein…
Cu hình electron nguyên t: [He] 2s
2
2p
3
.
S oxi hóa: -3; 0; +1; +2; +3; +4 ; +5.
Phân t nitrogen (N
2
)
+ cha kết ba bn vững (N≡N), không phân cc
+ là chất khí không màu, ít tan trong nước
+ khá trơ nhiệt độ thường, hoạt động hóa học mạnh
hơn khi đun nóng và có xúc tác.
Tính oxi hóa
 
o
t ,p,xt
2 2 3
N (g) + 3H (g) 2NH (g)
(ammonia)
Chu trình Haber: nhiệt độ 380-500
0
C; xúc tác: Fe
nhiệt độ 380-500
0
C. NH
3
được làm lnh.
Tính kh
 
O
3000 C
22
N (g) + O (g) 2NO(g)
 
Tn ti c dạng đơn chất và hp cht.
Cu hình electron nguyên t: [Ne] 3s
2
3p
4
.
S oxi hóa thường gp: -2; 0; +4; +6.
Đơn chất: mch vòng gm 8 nguyên t (S8)
+ Cht rắn, màu vàng, ít tan trong nước
+ Là phi kim trung bình
Tính oxi hóa
S + H
2
 
H
2
S (hydrogen sulfide)
S + Hg HgS (mercury sulfide)
3S + 2Al
Al
2
S
3
 
Tính kh
S + 3F
2
SF
6
(sulfur hexafluoride)
S + O
2
 
SO
2
(sulfur dioxide)
 
 
AMMONIA
SULFUR DIOXIDE
NH
3
: cha 3 liên kết đơn, phân cực v phía N,
trên N còn cp electron t do
Khí ammonia không màu, nh hơn không khí,
mùi khai, d tan trong nước, d hóa lng
Ammonia có tính base và tính kh.
+ Tính base NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
 
NH
3
+ HCl NH
4
Cl (ammonium chloride)
2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
(ammonium sulfate)
+ Tính kh
4NH
3
+ 3O
2
 
2N
2
+ 6H
2
O
4NH
3
+ 5O
2
850 900
o
C
Pt
⎯⎯
4NO + 6H
2
O
Sulfur dioxide sinh t quá trình đốt cháy
nhiên liu (than đá, dầu m), sulfur, sulfide, …
Là oxit acid
SO
2
+NaOH NaHSO
3
 
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
Tính oxi hóa
SO
2
+2H
2
S 2S + 2H
2
O
Tính kh
SO
2
+ NO
2
 
xt
⎯⎯
SO
3
+ NO
SO
2
tác nhân gây ô nhim không khí, mưa
acid, gây các bệnh đường hô hp
MUI AMMONIUM
SULFUR ACID
Muối ammonium thường d tan trong nước, điện
li hoàn toàn. Ion NH
4
+
thủy phân cho môi trường
acid yếu.
Mui ammonium kém bn vi nhit.
NH
4
Cl
 
 
NH
3
+ HCl
NH
4
HCO
3
 
NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
NH
4
NO
3
 
N
2
O + 2H
2
O
NH
4
NO
2
 
N
2
+ 2H
2
O
Ion ammonium được nhn biết bng phn ng vi
kim, sinh ra khí có mùi khai.
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
K
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
Phương trình ion rút gọn:
NH
4
+
+ OH
-
 
 NH
3
+ H
2
O
Dung dch sulfuric acid loãng có đầy đủ tính
cht ca mt acid mnh.
Dung dịch sulfuric acid đặc có tính háo
nước, có kh năng gây bỏng, có tính acid
mnh và tính oxi hoá mnh.
2H
2
SO
4(đặc)
+ Cu
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
2H
2
SO
4 đặc
+ S
3SO
2
2H
2
O
2H
2
SO
4 đặc
+2KBr
Br
2
+SO
2
+2H
2
O + K
2
SO
4
H
2
SO
4
đặc hút nước ca các hp cht hữu cơ
biến chúng thành carbon (C)
Bo qun, s dụng sulfuric acid đặc phải tuân
theo quy tc an toàn, phòng chng cháy, n.
Sulfuric acid được sn xut t sulfur, pyrite.
4FeS
2
+ 11O
2
 
 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
 
2SO
2
+ O
2
 

2SO
3
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
 
HÓA 11
HP CHT CHA NITROGEN VÀ OXYGEN
MUI SULFATE
Các oxide ca nitrogen là mt trong s tác nhân
chính gây ô nhiễm không khí và gây mưa acid.
N
2
O
NO
NO
2
 
N
2
O
4
Khí không
màu, gây cưi
Khí không
màu
Khí màu nâu
đ
Khí không
màu
Nitric acid
- Nitric acid là cht lng, tan tốt trong nước, bc
khói trong không khí m.
- Nitric acid có tính acid mnh và oxi hóa mnh.
+ Tính acid
NH
3
+ HNO
3
 
⎯⎯
NH
4
NO
3
 
CaCO
3
+ 2HNO
3
 
⎯⎯
Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
+ Tính oxi hóa mnh
Fe + 6HNO
3
 
đặc
o
t
⎯⎯
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Các mui sulfate đa số tan trong nước t
BaSO
4
, PbSO
4
, Ag
2
SO
4
ít tan
lon sulfate trong dung dch được nhn biết
bng ion Ba
2+
.
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
trng
Hiện tượng mưa acid: do s phát thi quá nhiu
SO
2
và NO
x
t các hoạt động công nghip, giao
thông…
Hiện tượng phú dưỡng: s dư thừa cht dinh
dưỡng (hàm lượng nitrogen và phosphorus
trong nước cao) làm sinh vt phù du phát trin
mnh.
B. BÀI TP
1. T lun
Câu 1:
a) Ti sao nitrogen là phi kim mnh li tn tại được trong t nhiên dưới dng t do?
b) Ti sao nitrogen phn ứng được vi nhiu kim loại, nhưng trong v Trái Đt không gp mt nitride
(N
3-
) kim loi nào c?
Câu 2: Sau mi chu trình tng hợp ammonia đều thực hiện tách ammonia khỏi hỗn hợp khí gồm: nitrogen,
hydrogen và ammonia. Sau đó, nitrogen và hydrogen lại được dn v thc hin vòng tun hoàn mi.
Nhiệt độ sôi nitrogen, hydrogen và ammonia là mt trong các giá tr sau: -253 °C, -196 °C và -33 °C.
Xác định nhiệt độ sôi ca tng chất và đề xuất phương pháp vật lí tách ammonia khi hn hợp đó.
Câu 3:
a) Ông ta có câu: “Không có lửa làm sao khói”. Tuy nhiên trong hóa học vẫn có khi không có lửa
vẫn có khói xuất hiện. Hãy mô tả một thí nghiệm chứng minh không có lửa vẫn có thể có khói.
b) Khi phun NH
3
vào không khí b nhim Cl
2
thy xut hiện “khói trắng”. Gii thích viết phương
trình hóa hc minh ha.
 
Câu 4: Sơ đồ phn ứng sau đây cho thấy rõ vai trò của thiên nhiên và con người trong vic vn chuyn
nitrogen t khí quyển vào trong đất, cung cp nguồn phân đạm cho cây ci:
 
Hãy viết phương trình hoá học ca các phn ứng trong sơ đồ chuyn hoá trên.
Câu 5: Ammonia được coi là độc tố đối với cá ở nồng độ rất nhỏ 0,01 mg/l, từ 0,2 – 0,5 mg/l đã gây độc
cp tính. Ammonia là mt hp phần thường thy ca các loi thuc ty ra kính, nồng độ của nó thường
khá cao. Đối vi các mu ammonia loãng, có th xác định hàm lượng ammnia trong thuc ty kính bng
cách chuẩn độ bng acid mnh. Ly mt mẫu nước (100ml) chuẩn độ bng dung dch HCl 0 ,02M vi ch
th bromcresol lc, mi ln 20 ml, kết qu trung bình cho ta V
HCl
= 42,11 ml. Tính hàm lượng ca
ammonia trong thuc tẩy kính. Xác định xem nước đó có thể dùng trong sinh hoạt được không? Biết tiêu
chun cho phép ca NH
3
trong nước là 0,5mg/l.
Câu 6: Một lượng lớn ammonium ion trong nước rác thi sinh hot khi vt b vào ao h được vi khun
oxi hóa thành nitrate và quá trình đó làm giảm oxygen hòa tan trong nước gây ngt cho sinh vt sống dưới
nước. Người ta th x ngun gây ô nhiễm đó bằng nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)
2
) khí chlorine
để chuyn ammonium ion thành ammonia ri chuyn tiếp thành nitrogen không đc thải ra môi trường.
Gii thích cách làm này bằng phương trình hóa học.
Câu 7: Mui NH
4
NO
3
s nhit phân theo phn ng nào trong 2 phn ng sau? Gii thích.
NH
4
NO
3
(s)
o
t
⎯⎯
NH
3
(g) + HNO
3
(g) (1)
NH
4
NO
3
(s)
o
t
⎯⎯
N
2
O(g) + 2H
2
O(g) (2)
HÓA 11
Biết enthalpy to thành chun ca cht có giá tr như sau:
Cht
NH
4
NO
3
(s)
NH
3
(g)
N
2
O(g)
HNO
3
(g)
H
2
O(g)
o
r 298
ΔH
(kJ/mol)
365,61
45,90
82,05
134,31
241,82
Câu 8: Hn hp X gm N
2
H
2
có t l mol tương úng là 1: 3. Nung nóng X trong bình kín (450 °C, xúc
tác Fe) mt thời gian, thu đưc hn hp khí s mol gim 5% so với ban đu. Tính hiu sut ca phn
ng tng hp NH
3
.
Câu 9: Trong công nghiệp, ammonia được sn xut theo phn ng pha khí:
N
2
(g) + 3H
2
(g)
0
t , ,p xt
2NH
3
(g)
r
Cho biết các giá tr năng lượng liên kết Eb (KJ.mol-1):
Liên kết
NN
H-H
N-H
E
b
 
945
436
386
a) Tính nhit phn ng
r
H° ca phn ng điều kin chun. Phn ng trên là ta nhit hay thu
nhiệt? Để cân bng trên dch chuyn theo chiu thun thì tiến hành phn ng nhiệt độ thp hay cao?
b) Tính nhit to thành
f
H° (kJ.mok-1) ca NH
3
(k).
Câu 10
*
: Cho cân bng NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
K
C
= 1,74.10
-5
25
0
C
a) Tính pH ca dung dch NH
3
0,1M
b) Tính pH ca NH
4
Cl 0,1M và NH
3
0,05M
Câu 11: Vàng tan trong hn hp gm dung dịch nitric acid đặc và dung dịch hydrochloric acid đặc
(t l 1 : 3 v th tích) to ra hp cht tan ca Au
3+
theo phn ng sau:
Au + HNO
3
+ HCl → HAuCl
4
+ H
2
O + NO
a) Cân bằng phương trình hoá học ca phn ng trên theo phương pháp thăng bằng electron.
b) Cho biết acid nào đóng vai trò chất oxi hoá trong phn ng trên. Gii thích.
Câu 12: Trong quy trình sn xuất tơ, mỗi năm hàng triu tn cyclohexanone (C
6
H
10
O) được cho phn
ng vi HNO
3
để to adipic acid (C
6
H
10
O
4
) theo phn ng: C
6
H
10
O + HNO
3
→ C
6
H
10
O
4
+ N
2
O +H
2
O
a) Cân bằng phương trình hoá học ca phn ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.
b) Cho biết vai trò ca HNO
3
trong phn ng trên. Gii thích.
Câu 13: Ti nhiu làng ngh th công nghệ, sulfur dioxide được dùng cht chng mc cho các sn
phẩm mây tre đan. Trong mt ngày, mt làng ngh đốt cháy 20 kg sulfur để to thành sulfur dioxide.
a) Viết phương trình hoá học và tính th tích khí SO
2
(đkc) tối đa tạo ra?
b) Gi thiết 20% ng khí SO
2
trên bay vào khí quyn chuyến hoá hết thành H
2
SO
4
trong nước
mưa theo sơ đồ:
22
2 3 2 4
O H O
xt
SO SO H SO
+
 
- Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ trên.
- Tính th tích nước mưa bị nhim acid nếu nồng độ H
2
SO
4
trong nước mưa là l,25.10
-5
M
c) Lượng acid trong nước mưa có thể ăn mòn các công trình bằng đá vôi.
- Viết 1 phương trình hóa học minh ha.
- Khối lượng CaCO
3
tối đa bị ăn mòn bởi lượng acid trên.
d) Em hãy tìm hiu v nguyên nhân phát sinh các khí gây mưa acid và đề xut gii pháp hn chế.
Câu 14: Hãy mô t hiện tượng xảy ra và hoàn thành phương trình phản ng xy ra khi sulfuric acid loãng:
a) Tiếp xúc vi lá kim loi hoạt động b ph bi lp oxide kim loại (chẳng hạn, lá kẽm (zinc) bị phủ bởi
lp zinc oxide).
b) Tiếp xúc vi mẩu đá vôi hay mẫu phn viết bng.
c) Tiếp xúc vi bt baking soda (sodium hydrogencarbonate).
d) Được cho vào nước vôi trong, Ca(OH)
2
.
Câu 15: ới đây là một s phn ứng minh họa tính oxi hóa của sulfuric acid và sulfur dioxide. Đa số các
phn ng này ứng dụng trong phòng thí nghiệm. Hãy n bằng phương trình hóa học các phản ứng bằng
phương pháp thăng bằng electron.
a) Sulfur dioxide làm mt màu dung dch bromine: SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
HBr + H
2
SO
4
b) Sulfur dioxide làm mt màu dung dch thuc tím: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O
MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
SO
4
c) Thu sulfur t sulfur dioxide và hydrogen sulfide: SO
2
+ H
2
S
S + H
2
O
d) Sulfuric acid oxi hóa hp cht Fe (II) thành hp cht Fe(III):
H
2
SO
4
+ FeSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
e) Sulfuric acid đặc phn ng vi carbon trong than: H
2
SO
4
c) + C
CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
 
HÓA 11
Câu 16: Sơ đồ quy trình dưới đây mô tả các bước trong quá trình sn xuất phân bón (Z). Hãy xác định
các cht (A), (Q), (X), (Y), (Z). Viết các phn ng hóa hc xy ra.
 
Câu 17: Nhiu h gia đình thường tr mt s hóa chất như baking soda (NaHCO
3
), thch cao nung
(CaSO
4
.0,5H
2
O) và phèn chua (hay phèn nhôm kali, K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O hay KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O).
a) Hãy tìm hiu các ng dng ca mi hóa cht trên ti các h gia đình.
b) Có th dùng nước và qu tím để phân bit các mu bt mn ca ba cht trên không? Gii thích.
Câu 18: Để xác định công thức của oleum thu được, người ta pha loãng 8,36 gam oleum vào nước thành
1,0 lít dung dịch sulfuric acid, sau đó tiến hành chuẩn độ mỗi 10,0 mL dung dịch acid này bằng dung dịch
NaOH 0,10 M. Thể tích NaOH trung bình cần sử dụng để chuẩn độ là 20,01 mL. Hãy xác định công thức
của oleum trên.
Câu 19: Trong công nghip, cht rn copper(II) sulfate pentahydrate th được sn xut t copper(II)
oxide theo hai giai đoạn ca quá trình: CuO (s)

CuSO
4
(aq)

CuSO
4
.5H
2
O
a) Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 96% copper(II) oxide theo khối lượng (còn lại tạp chất trơ) sẽ thu được
bao nhiêu kilôgam copper(II) sulfate pentahydrate rắn? Cho hiệu suất của quá trình là 85%.
b) Một ao nuôi thuỷ sản có diện tích bề mặt nước 2 000 m
2
, độ sâu trung bình của nước trong ao là 0,7
m đang hiện tượng phú dưỡng. Để xử tảo xanh trong ao, người dân cho copper(II) sulfate
pentahydrate vào ao trong 3 ngày, mỗi ngày một lần, mỗi lần 0,25 g cho 1 m
3
nước trong ao. Hãy cho
biết tổng khối lượng (kg) copper(II) sulfate pentahydrate người dân cần sử dụng.
u 20: a tan 3,92 gam mt muối X ngậm ớc vào cc ớc, thu đưc 100 ml dung dịch X gm các ion:
Fe
2+
, NH
4
+
và SO
4
2-
. Cho dung dch NaOH dư o 20 ml dung dịch X, đun ng, thu được 49,58 ml khí (đkc).
Cho dung dch BaCl
2
dư vào 20 ml dung dịch X, thu đưc 0,466 gam kết tủa. Xác đnh công thức của X.
2. Trc nghim
Câu 21: Khí nào ph biến nht trong khí quyển Trái Đất?
A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Ozone. D. Argon.
Câu 22: Công thc hoá hc ca diêm tiêu Chile là
A. Ca(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO
3
. C. NH
4
Cl. D. NaNO
3
.
Câu 23: V trí (chu kì, nhóm) ca nguyên t nitrogen trong bng tun hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VA. B. chu kì 3, nhóm VA.
C. chu kì 2, nhóm VIA. D. chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 24: Trong t nhiên, nguyên t nitrogen tn ti trong hp cht hữu cơ nào sau đây?
A. Tinh bt. B. Cellulose. C. Protein. D. Glucose.
Câu 25: S oxi hoá thp nht và cao nht ca nguyên t nitrogen lần lượt là
A. 0 và +5. B. -3 và 0. C. -3 và +5. D. -2 và +4.
Câu 26: Trong phn ng tng hp ammonia t nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là
A. cht kh. B. cht oxi hoá. C. acid. D. base.
Câu 27: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hp trc tiếp vi oxygen to thành
A. NO. B. N
2
O. C. NH
3
. D. NO
2
.
Câu 28: Trong phn ng hoá hp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là
A. cht oxi hoá. B. base. C. cht kh. D. acid.
Câu 29: Trong t nhiên, phn ng giữa nitrogen và oxygen (trong cơn mưa dông kèm sấm sét) là khi
đầu cho quá trình to và cung cp loi phân bón nào cho cây?
A. Phân kali. B. Phân lân. C. Phân đạm nitrate. D. Phân đạm ammonium.
Câu 30: Áp sut riêng phn ca khí nitrogen trong khí quyn là
A. 0,21 bar. B. 0,01 bar. C. 0,78 bar. D. 0,28 bar.
Câu 31: Trong t nhiên, nguyên t nitrogen có hai đồng v bn là
14
N (99,63%) và
15
N (0,37%).
Nguyên t khi trung bình ca nitrogen là
A. 14,000. B. 14,004. C. 14,037. D. 14,063.
HÓA 11
Câu 32: S liên kết sigma () và s liên kết pi () trong phân t nitrogen lần lượt là
A. 2 và l. B. 0 và 3. C. 3 và 0. D. 1 và 2.
Câu 33: Bc liên kết và năng lượng liên kết trong phân t nitrogen tương ứng là
A. 2 và 418 kJ/mol B. 1 và 167 kJ/mol. C. 1 và 386 kJ/mol. D. 3 và 945 kJ/mo.
Câu 34: Nitrogen th hin tính kh trong phn ứng nào sau đây?
A. N
2
+ O
2
 
0
t
2NO. B. N
2
+ 3H
2
 
0
t , ,p xt
2NH
3
.
C. 3Ca + N
2
 
0
t
⎯⎯
Ca
3
N
2
. D. 3Mg + N
2
 
0
t
⎯⎯
Mg
3
N
2
.
Câu 35: Nhận định nào sau đây v phân t nitrogen là đúng?
A. Có ba liên kết đơn bền vng. B. Cha nguyên t nitrogen có s oxi hoá là -3.
C. Có liên kết cng hoá tr có cc. D. Th hin c tính oxi hoá và tính kh.
Câu 36: Nhận định nào sau đây v đơn chất nitrogen là sai?
A. Không màu và nh hơn không khí. B. Hoá hp vi oxygen nhiệt độ cao hoc tia lửa điện.
C. Khó hoá lng và ít tan trong nước. D. Th hin tính oxi hoá mnh điều kiện thường.
Câu 37: Trong nghiên cứu, khí nitrogen thường được dùng để to bu khí quyển trơ dựa trên cơ sở nào?
A. Nitrogen có tính oxi hoá mnh. B. Nitrogen rt bn vi nhit.
C. Nitrogen khó hoá lng. D. Nitrogen không có cc.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyn hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:
N
2
 
2
+ O
⎯⎯
NO
2
+ O
⎯⎯
NO
2
22
+ O + H O
⎯⎯
HNO
3
 
⎯⎯
NO
3
-
 
S phn ng thuc loi oxi hoá - kh trong sơ đồ
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 39: trng thái lng nguyên cht, phân t chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen vi nhau?
A. Nitrogen. B. Ammonia. C. Oxygen. D. Hydrogen.
Câu 40: Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Nitrogen. B. Hydrogen. C. Ammonia. D. Oxygen.
Câu 41: Khi tác dng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là
A. acid. B. base. C. cht oxi hóa. D. cht kh.
Câu 42: Trong phương pháp Ostwald, ammoni bị oxi hóa bi oxygen to thành sn phm chính là
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 43: Cho dung dch NH
3
vào dung dch chất nào sau đây thu được kết ta trng?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. H
3
PO
4
. D. AlCl
3
.
Câu 44: Cho vài git dung dch phenolphthalein vào dung dch NH
3
, phenolphthalein chuyn sang màu
A. Hng. B. Xanh. C. Không màu. D. Vàng.
Câu 45: Nhit phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sn phm ch gồm khí và hơi?
A. NaCl. B. CaCO
3
. C. KClO
3
. D. (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 46: Phân biệt được dung dch NH
4
Cl và NaCl bng thuc th là dung dch
A. KCl. B. KNO
3
. C. KOH. D. K
2
SO
4
.
Câu 47: Trong nước, phân t hay ion nào sau đây thể hin vai trò là acid Bronsted?
A. NH
3
. B.
4
NH
+
. C.
3
NO
-
. D. N
2
.
Câu 48: Cho các nhận định sau: Phân t ammonia và ion ammonium đu
(1) cha liên kết cng hóa tr; (2) là base Bronsted trong nước;
(3) là acid Bronsted trong nước; (4) cha nguyên t N có s oxi hóa là -3.
S nhận định đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 49: Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tắc bằng cách đẩy không khí (X, Y, Z) và đẩy
nước (T) như sau:
 
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X là chlorine. B. Y là hydrogen. C. Z là nitrogen dioxide. D. T là ammonia.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ammonia là base Bronsted khi tác dng với nước. B. Ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh.
HÓA 11
C. Mui ammonium là tinh th ion, d tan trong nước. D. Các muối ammonium đều rất bền với nhiệt.
Câu 51: Tiến hành thí nghim trn tng cp dung dch sau:
(a) NH
3
và AlCl
3
; (b) (NH
4
)
2
SO
4
và Ba(OH)
2
; (c) NH
4
Cl và AgNO
3
; (d) NH
3
và HCl.
Sau khi phn ng kết thúc, s thí nghiệm thu được kết ta là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 52: Xét cân bng hóa hc: NH
3
+ H
2
O
4
NH OH
+−
+
 
Cân bng s chuyn dch theo chiu thun khi cho thêm vài git dung dịch nào sau đây?
A. NH
4
Cl. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 53: Hn hp X gm N
2
và H
2
có t l mol tương ng là 1:4. Nung nóng X trong bình kín nhiệt độ
khong 450
0
C có bột Fe xúc tác, thu được hn hp khí Y t khi so vi H
2
bng 4. Hiu sut ca phn
ng tng hp NH
3
A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 10%.
Câu 54: Hn hp X gm N
2
H
2
t khối đối với H
2
bng 3,6. Nung nóng X trong bình kín nhiệt độ
khong 450
0
C có bột Fe xúc tác, thu được hn hợp khí Y có số mol giảm 8% so với ban đầu. Hiệu suất của
phn ng tng hp NH
3
A. 25%. B. 23%. C. 16%. D. 20%.
Câu 55: Oxide của nitrogen được to thành nhiệt độ cao, khi nitrogen trong không khí b oxi hóa
được gi là
A. NO
x
tc thi. B. NO
x
nhit. C. NO
x
nhiên liu. D. NO
x
t nhiên.
Câu 56: Oxide của nitrogen được to thành khi nguyên t nitrogen trong nhiên liu hoc sinh khi kết
hp với oxygen dư thừa trong không khí được gi là
A. NO
x
tc thi. B. NO
x
 
 
nhit. C. NO
x
nhiên liu. D. NO
x
t nhiên.
Câu 57: Nitrogen monoxide được tạo thành khi mưa dông kèm theo sấm sét do phn ng gia nitrogen
và oxygen trong không khí được gi là
A. NO
x
tc thi. B. NO
x
nhit. C. NO
x
 
 
nhiên liu. D. NO
x
t nhiên.
Câu 58: Mưa acid là hiện tượng nước mưa pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH ca khí carbon dioxide bão hòa
trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là
A. Cl
2
, HCl. B. N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO
x
. D. S, H
2
S.
Câu 59: Phân t nào sau đây có liên kết cho nhn?
A. NH
3
. B. N
2
. C. HNO
3
. D. H
2
.
Câu 60: Acid nào sau đây thể hin tính oxi hóa mnh khi tác dng vi cht kh?
A. HCl. B. HNO
3
. C. HBr. D. H
3
PO
4
.
Câu 61: Kim loi nào sau đây không tác dụng vi nitric acid?
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 62: Hiện tượng phú dưỡng mt biu hin của môi trường ao, h b ô nhiễm do thừa các cht
dinh dưỡng, S due thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép?
A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
Câu 63: Cho các nhận định sau v cu to phân t nitric acid:
(a) Liên kết O H phân cc v oxygen. (b) Nguyên t N có s oxi hóa là +5.
(c) Nguyên t N có hóa tr bng 4. (d) Liên kết cho nhận N→O kém bền.
S nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 64: Cho các nhận định sau v tính cht hóa hc ca nitric acid:
(1) có tính acid mnh; (2) có tính acid yếu; (3) có tính oxi hóa mnh; (4) có tính kh mnh.
S nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. NH
3
và HCl đều d tan trong nước. B. HNO
3
và HCl đều là acid mạnh trong nước.
C. KNO
3
KClO
3
đều bị phân hủy bởi nhiệt. D. N
2
Cl
2
đều tính oxi hóa mạnh điều kiện thường.
Câu 66: Nitric acid d b phân hy bi ánh sáng hoc nhiệt độ to thành các sn phm là
A. NO
2
, H
2
O. B. NO
2
, O
2
, H
2
O. C. N
2
, O
2
, H
2
O. D. N
2
. H
2
O.
Câu 67: Để điu chế được silver nitrate t mt mu silver (bc) tinh khiết, cn a tan mu silver vào
dung dịch nào sau đây?
A. Cu(NO
3
)
2
. B. HNO
3
. C. NaNO
3
. D. KNO
3
.
HÓA 11
Câu 68: Trong công nghip, quá trình sn xut Ca(NO
3
)
2
cùng làm phân bón được thực hiện bằng phương
phn ng gia dung dch HNO
3
vi hp cht ph biến, giá r nào sau đây?
A. CaO. B. Ca(OH)
2
. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.
Câu 69: Cho dung dch HNO
3
tác dng vi các cht sau: NH
3
, CaCO
3
, Ag, NaOH. S phn ứng trong đó
HNO
3
đóng vai trò acid Bronsted là?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 70: Sulfur được dân gian s dụng để pha chế vào thuc tr các bnh ngoài da. Tên gi dân gian ca
sulfur là
A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
Câu 71: Thch cao sng mt dng tn ti ph biến ca sulfur trong t nhiên, được sử dụng làm nguyên
liệu để sn xuất xi măng, phấn viết bng,... Công thc ca thch cao sng là
A. BaSO
4
. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. MgSO
4
. D. CuSO
4
.5H
2
O.
Câu 72: điều kiện thường, sulfur tn ti dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên
t trong mi phân t sulfur là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 73: Trong công nghip, phn ln sulfur đơn chất sau khi khai thác các m đưc dùng làm nguyên
liệu để
A. lưu hoá cao su tự nhiên. B. sn xut sulfuric acid.
C. điều chế thuc bo v thc vt. D. bào chế thuốc đông y.
Câu 74: Trong s các cht khí: SO
2
, CO
2
, O
2
, N
2
, khí tan tốt trong nước điều kiện thường là
A. O
2
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. N
2
.
Câu 75: Sulfur đóng vai trò chất kh khi tác dng với đơn chất nào sau đây?
A. Fe. B. O
2
. C. H
2
. D. Hg.
Câu 76: điều kin thích hợp, sulfur dioxide đóng vai trò là chất oxi hoá khi tác dng vi
A. NO
2
. B. H
2
S. C. NaOH. D. Ca(OH)
2
.
Câu 77: Khi nhit kế thu ngân v, rc cht bột nào sau đây lên thu ngân rơi vãi sẽ chuyn hoá chúng
thành hp cht bền, ít độc hi?
A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ăn. D. Sulfur.
Câu 78: Cho các phn ng (a) S + O
2
 
0
t
⎯⎯
SO
2
; (b) S + 3F
2
SF
6
;
(c) Hg + S HgS; (d) H
2
+ SH
2
S.
S phn ứng trong đó sulfur đơn chất đóng vai trò chất kh
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 79: Dn khí SO
2
vào 100 mL dung dch KMnO
4
0,02 M đến khi mất màu tím theo sơ đồ phn ng:
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
 
Th tích khí SO
2
(đkc) đã phản ng là
A. 50mL. B. 248mL. C. 124mL. D. 100mL.
Câu 80: Mt bn hc sinh thu khí SO
2
o bình tam giác và đậy miệng bình bằng
bông tm dung dịch E (để giữ không cho khí SO
2
bay ra) theo sơ đồn. Theo em,
để hiu qu nht, bn hc sinh cn s dng dung dch E là dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. c vôi. D. c máy.
Câu 81: Cho các ng dng sau
 
(1) sản xuất sulfuric acid; (2) tẩy trắng bột giấy;
(3) diệt nấm mốc, thuốc đông y; (4) diệt trùng nước sinh hoạt.
S ng dng ca khí sulfur dioxide trong đời sng, sn xut là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 82: Phn ng chuyến hoá hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur được thc hin theo
sơ đồ phn ng: H
2
S + SO
2
 
S + H
2
O
Khối lượng sulfur tối đa tạo ra khi chuyển hoá 1000 m
3
khí thiên nhiên (đkc) (chứa 5 mg H
2
S/m
3
) là
A. 10,0 g. B. 5,0 g. C. 7,06 g. D. 100,0g.
Câu 83: ớc sơ cứu đầu tiên cn làm ngay khi một người b bng sulfuric acid là
A. ra với nước lnh nhiu ln. B. trung hòa acid bng NaHCO
3
.
C. băng bó tạm thi vết bng. D. đưa đến cơ sở y tế gn nht.
Câu 84: Cách pha loãng dung dch H
2
SO
4
đặc nào sau đây đúng?
A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều.
C. Rót t t nước vào acid và khuấy đều. D. Rót t t acid vào nước và khuấy đều.
HÓA 11
Câu 85: Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên ch dung dch H
2
SO
4
đặc vì
A. Dung dch H
2
SO
4
đặc b th động hóa trong thép.
B. Dung dch H
2
SO
4
đặc không phn ng vi st nhiệt độ thường.
C. Dung dch H
2
SO
4
đặc không phn ng vi kim loi nhiệt độ thường.
D. Thép có cha các cht ph tr không phn ng vi dung dch H
2
SO
4
đặc.
Câu 86: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride được điều chế t qung fluorite theo phn ng:
CaF
2
+ H
2
SO
4
 

CaSO
4
+ 2 HF
.
Vai trò ca sulfuric acid trong phn ng là
A. base. B. cht oxi hoá. C. acid. D. cht kh.
Câu 87: Sulfuric acid dc th hin nh cht nào khi lấy nước t hp cht carbohydrate khiến chúng
hoá đen?
A. Tính acid. B. Tính base. C. Tính háo nước. D. Tính d tan.
Câu 88: Phân biệt được dung dch Na
2
SO
4
và NaCl bng dung dịch nào sau đây?
A. MgCl
2
. B. FeCl
2
. C. HC1. D. BaCl
2
.
Câu 89: Muối X không tan trong nước các dung môi hữu cơ. Trong y học, X thường được dùng làm
cht cn quang trong xét nghim X-quang đường tiêu hoá. Công thc ca X là
A. BaSO
4
. B. Na
2
SO
4
. C. K
2
SO
4
. D. MgSO
4
.
Câu 90: Cho dung dịch sulfuric acid đc tác dng vi tng cht rn sau: NaCl, NaBr, NaI, NaHCO
3
nhiệt độ thường. S phn ứng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 91: Trong công nghip sn xuất sulfuric acid, sulfur trioxide được hp th vào dung dch sulfuric
acid đặc to thành nhng hp cht có công thc chung là
A. H
2
S
2
O
7
. B. H
2
SO
4
. C. H
2
SO
4
.nSO
3
. D. (SO
3
)
n
.
Câu 92: Kết qu phân tích thành phn mt mui sulfate cho thy nguyên t kim loi M chiếm 28% v
khối lượng, còn lại là oxygen và lưu huỳnh. Kim loi M là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ca.
Câu 93: Cht nào sau đây được s dng là cht làm lnh trong h thng làm lnh công nghip?
A. N
2
. B. NH
3
. C. SO
2
. D. S.
Câu 94: Mưa acid một thm ha thiên nhiên toàn cu, ảnh hưởng đến s sng ca các sinh vật. Mưa
acid là hiện tượng mưa có pH
A. <5,6. B. =7 C. 6 7. D. > 8.
Câu 95: Oxide X cht khí, mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp). Trong công nghiệp, X dùng làm
cht ty trng bt g, sn xut sulfuric acid. Công thc ca X là
A. CO
2
. B. H
2
S. C. SO
2
. D. P
2
O
5.
 
Câu 96: Cho các cht khí sau: H
2
S, NO, NO
2
, SO
2
. S khí gây ô nhiễm môi trường khi phát thi vào
không khí là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 97: Cho các phát biu sau:
1. Sc khí SO
2
vào dung dịch NaOH dư tạo ra mui trung hòa Na
2
SO
3
.
2. SO
2
va có tính kh, va có tính oxi hóa.
3. Khí SO
2
là mt trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid.
4. Khí SO
2
có màu vàng lc và rất độc.
S phát biu đúng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 98: Mt nhà máy luyn kim, giai đoạn đầu ca quá trình sn xut Zn t quặng blend thu được sn
phm ph là SO
2
theo sơ đồ phản ứng: ZnS + O
2
 
ZnO + SO
2
. Đt cháy 1 tấn quặng blend (chứa 77,6%
khi ng ZnS) bằng không khí, thu được tối đa V m
3
khí SO
2
(đkc). Giá trị ca V là:
A. 99,2. B. 198,3. C. 297,5. D. 396,6.
Câu 99: Hoà tan hết m gam oxide cùa kim loi M (hoá tr II) vào dung dch H
2
SO
4
loãng, thu được 3m
gam mui sulfate. Công thc ca oxide kim loi là
A. ZnO. B. CuO. C. CaO. D. MgO.
Câu 100: Cho m gam aluminium (Al) phn ng hoàn toàn vi dung dch HNO
3
loãng (dư), thu được
4,958 lít khí nitrogen monoxide (NO) (đkc, sản phm kh duy nht). Giá tr ca m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
 
HÓA 11
CHƯƠNG III: CÂN BẰNG HÓA HC
A. TÓM TT LÝ THUYT
1.
2. Phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ
 
Chưng cất
Chiết
Kết tinh
Sắt kí cột
Nguyên
tắc
dựa vào sự khác
nhau về nhiệt độ
sôi của các chất
một áp suất nhất
định.
dựa vào sự a tan
khác nhau của các
chất trong hai dung
môi không trộn lẫn
vào nhau.
dựa vào độ tan
khác nhau sự
thay đổi độ tan của
các chất theo nhiệt
độ.
dựa vào sự phân bố
khác nhau của các chất
giữa pha động và pha
tĩnh.
Cách
tiến
hành
Khi tăng nhiệt độ
của hỗn hợp gồm
nhiều chất lỏng
nhiệt độ sôi khác
nhau, thì chất nào
nhiệt độ sôi thấp
hơn thì sẽ bay ra
trước. Dùng sinh
hàn lạnh sẽ thu
được chất lỏng.
Dùng một dung môi
thích hợp để chuyển
chất cần tách sang pha
lỏng (gọi dịch
chiết). Chất dịch
chiết, giải phóng dung
môi sẽ thu được chất
cần tách.
Dùng một dung
môi thích hợp hòa
tan chất cần tinh
chế nhiệt độ cao
tạo dung dịch bão
hòa. Sau đó làm
lạnh, chất rắn sẽ kết
tinh, lọc, thu được
sản phẩm.
Cho hỗn hợp cần tách
lên cột sắt kí, dùng dung
môi thích hợp chảy liên
tục qua cột sắc kí. Thu
được các chất hữu
được tách ra từng
phân đoạn khác nhau
sau khi ra khỏi cột sắc
kí. Loại bỏ dung môi để
thu được chất cần tách.
Vận
dụng
Chưng cất thường:
để tách các chất
lỏng nhiệt độ sôi
khác nhau.
Phương pháp chiết
lỏng lỏng: tách lấy
chất hữu dạng
hỗn hợp lỏng.
Phương pháp chiết
lỏng rắn: tách chất
trong hỗn hợp rắn.
tách tinh chế các
chất rắn.
tách được hỗn hợp chứa
nhiều chất khác nhau.
2. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Công thức tổng quát C
x
H
y
O
z
 
Công thức đơn giản nhất C
p
H
q
O
r
 
Cho biết các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ
Cho biết: tỉ lệ tối giản của số nguyên tử các
nguyên tố
Trong đó: p, q, r là các số nguyên tối giản; x, y, z, n là các số nguyên dương
C
x
H
y
O
z
= (C
p
H
q
O
r
)
n
ví dụ C
2
H
4
O
2
= (CH
2
O)
2
3. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
a) Thuyết cấu tạo hóa học:
+ Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị theo một thứ tự nhất
định. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ tự đó tạo ra chất mới.
+ Nguyên tử carbon hóa trị IV, có thể liên kết với nhau để tạo thành mạch carbon.
+ Tính chất hợp chất hữu cơ phụ thuộc thành phân phân tử và cấu tạo hóa học.
b) Công thức cấu tạo: biểu diễn cách liên kết và thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
c) Đồng phân: các chất khác nhau có cùng công thức phân tử.
Đồng phân cấu tạo gồm đồng phân mạch carbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.
c) Đồng đẳng những hợp chất tính chất hóa học tương tự nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém
nhay một hay nhiều nhóm CH
2
.
 
 
HÓA 11
C. BÀI TP
1. T lun
Câu 1: Hãy gii thích:
a) Ti sao ch hai nguyên t carbon và hydrogen nhưng tạo được nhiu hp cht hydrocarbon?
b) Ti sao liên kết ch yếu trong các hp cht hữu cơ là liên kết cng hoá tr?
c) Ti sao các phân t hp cht hữu cơ thường d nóng chy, d bay hơi và ít tan trong nước?
d) Ti sao phn ng hữu cơ thường xy ra theo nhiều hướng và to nhiu sn phm?
Câu 2: S dng Bảng 10.2, sách giáo khoa Hoá hoc 11, xác định và gii thích trong mi ph hng ngoi
dưới đây, phổ nào tương ứng vi cu trúc ca mt ketone (-CO-), mt alcohol (-OH), mt carboxylic acid
(-COOH), mt amine bc nht ( NH
2
), hay mt amine bc hai ( NH ).
 
Câu 3: Chrysanthemic acid được tách từ hoa cúc, có công thức cấu tạo như sau:
 
Ph hng ngoi của chrysanthemic acid có năm tín hiệu sau:
khong
1
1650 cm
; khong
1
1715 cm
, <
1
3000 cm
; khong
1
3100 cm
; khong
1
2200 3600 cm
.
Xác định các nhóm cấu trúc hình thành năm tín hiệu này.
Câu 4: Thêm hexane (mt hydrocarbon trong phân t6 nguyên t carbon) vào dung dch iodine trong
nước, lắc đều rồi để yên. Sau đó thu lấy lóp hữu cơ, làm bay hơi dung môi để thu ly iodine.
a) Phương pháp nào đã được s dụng để thu ly iodine t dung dch iodine trong nưc trong quy trình
được mô t trên?
b) Hình dưới mô t hiện tượng xảy ra trong dụng cụ dùng thu lấy iodine trong thí nghiệm trên. Cho biết
tên ca dng c này.
HÓA 11
c) Mô t cách làm để tách riêng phần nước và phn hữu cơ từ dng c hình
d) Gii thích s khác nhau v màu sc ca lớp nước và lp hữu cơ trong dụng c trên trước và sau khi
lc.
 
Câu 6: Mt hc sinh mun tách mt hn hp gm benzoic acid, naphthalene n-butylamine hoà tan trong
ether. Đầu tiên, bn hc sinh thêm vào hn hp dung dch HCl và chiết phn dung dịch nước thì thu được
dung dch A. Sau đó, bạn thêm dung dch NaOH vào phn còn li chiết phn dung dịch nước thì thu
được dung dch B. Phn còn li dung dch C. Xác định các chất được chuyn vào các dung dch
 
A, B,
C.
Câu 7: Mt mẫu hoa hoè được xác định hàm lượng rutin 26%. Người ta đun sôi hoa hoè với nước
(100 °C) để chiết ly rutin. Biết độ tan của rutin 5,2 gam trong 1 lít nước 100 °C 0,125 gam trong
1 lít nước 25 °C.
a) Cn dùng th tích nước ti thiểu là bao nhiêu để chiết được lượng rutin có trong 100 gam hoa hoè?
b) Gi thiết rng toàn bộ ợng rutin trong hoa hoè đã tan vào nước khi chiết. Làm nguội dung dịch chiết
100 gam hoa hoè trên t 100 °C xuống 25 °C thì thu được bao nhiêu gam rutin kết tinh?
c) Vì sao khi s dụng lượng nước lớn hơn thì khối lượng rutin thu được khi kết tinh li giảm đi?
Câu 8: Chun b các khuôn g kích thước 58 cm X 80 cm X 5 cm, giữa đặt tm thu tinh được
quét m ln c hai mt, mi lóp dày 3 mm. Đặt lên trên b mt cht béo mt lóp la mng ri ri lên trên
30 - 80 g hoa tươi khô ráo, không bị dp nát. Khong 30 - 40 khuôn g đưc xếp chng lên nhau rồi để
trong phòng kín. Sau khong 24 - 72 gi (tu tng loại hoa), người ta thay lóp hoa mi cho đến khi lp
cht béo bão hoà tinh du.
a)T thông tin trên, hãy cho biết người ta đã sử dụng phương pháp nào để ly tinh du t hoa.
b) Cho biết vai trò ca cht béo (m ln) trong quy trình thc hin trên.
c) Đề xut một phương pháp khác để lấy được tinh du hoa.
Câu 9: Để tách đường saccharose (succrose,
12 22 11
C H O
) t nước mía ã làm sạch tạp chất rắn và tạp cht
màu), người ta dùng phương pháp kết tnh lại. Nhược điểm của việc đun nóng nước đường để bay i nước
kết tinh đường nhiệt độ cao, dung dịch nước đường đặc th b caramel hoá (chuyn qua màu
vàng nâu có mùi đặc trưng) hoặc than hoá (chuyển thành carbon màu đen). Đề xut bin pháp kết tinh
đường tránh hiện tượng caramel hoá và than hoá này.
Câu 10: Phân tích định lượng Atabrine, một loại thuốc chống sốt rét, người ta xác định được chất này chứa
69,1%
carbon,
7,5%
hydrogen,
10,5%
nitrogen,
8,9%
chlorine và
4,0%
oxygen v khối lượng. Hãy
xác định công thc thc nghim ca Atabrine.
Câu 11: Vitamin C (ascorbic acid) cha 40,92% C, 4,58% H và 54,50% O v khối lượng. Hình sau đây
là ph khối lượng ca ascorbic acid:
 
Xác định công thc thc nghim và công thc phân t ca ascorbic acid.
 
HÓA 11
Câu 12: Đốt cháy 20,63 mg hp cht Y, ch cha C, H, và O, bằng lượng dư khí oxygen tạo 57,94 mg
CO
2
và 11,85 mg H
2
O.
a) Tính khối lượng (theo mg) ca C, H và O trong hp cht Y.
b) Xác định công thc thc nghim ca Y.
Da trên ph khối lượng của Y như hình cho dưới đây, xác định công thc phân t ca Y.
m/z
Câu 13: Viết công thc cu to ca các hp cht hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C
4
H
10
O. Trong các
hp cht này, hãy ch ra:
a) Các chất là đồng phân v nhóm chc.
b) Các chất là đồng phân v v trí nhóm chc.
c) Các chất là đồng phân v mch carbon.
Câu 14: Hai chất đầu trong các cht thuc mt s dãy đồng đẳng được cho dưới đây:
Dãy 1: CH
2
O, C
2
H
4
O. Dãy 2: C
2
H
3
N, C
3
H
5
N. Dãy 3: C
6
H
6
, C
7
H
8
.
a) Viết công thc phân t ca cht th 5 trong mi dãy.
b) Viết công thc chung cho mi dãy.
Câu 15: Các hp cht CH
3
COOH (C
2
H
4
O
2
), HOCH
2
CH
2
CHO (C
3
H
6
O
2
) CH
3
CH
2
COOCH
3
(C
4
H
8
O
2
)
thuc cùng một dãy đồng đẳng không? sao? Viết công thc cu to ca ba cht cùng công thc
phân t vi các cht trên và là đồng đẳng ca nhau.
Câu 16: Mt hp cht hữu cơ A được xác định có công thc thc nghim là CH
2
O.
a) Các nguyên t nào có trong thành phn phân t ca A?
b) Bng ph MS, người ta xác định được phân t khi ca A là 60. Tìm công thc phân t ca A.
c) Trên ph IR ca A thy có tín hiu hp th 1715 cm
-1
đồng thời cũng thấy mt s tín hiu hp
th trong vùng 3400 - 2500 cm
-1
. A có th có nhóm chức nào? Xác định công thc cu to ca A.
Câu 17: Thành phn phần trăm về khi lượng nguyên t có trong hp cht X là 85,7% c và 14,3% H.
a) Xác định công thc thc nghim ca hp cht X.
b) Ph MS cho thy X có phân t khối là 56. Xác định công thc phân t ca X.
c) Cho biết công thc cu to có th có ca X trong mỗi trường hp:
c
1
) X là hydrocarbon mch thng.
c
2
) X là hydrocarbon mch h, phân nhánh.
2. Trc nghim
Câu 18: Hp cht hữu cơ là các hợp cht ca ....... (tr các oxide ca carbon, mui carbonate, cyanide,
carbide,...). T thích hợp điền vào ch trống trong định nghĩa trên là:
A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 19: Xét phn ng quang hp: 6CO
2
+ 6H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
. Cht nào trong phn úng này
thuc loi hp cht hữu cơ?
A. CO
2
. B. H
2
O. C. C
6
H
12
O
6
. D. O
2
.
Câu 20: Hydrocarbon là loi hp cht hữu cơ mà thành phần phân t có các nguyên t nào sau đây?
A. C và H. B. C,
H
và O. C. C, H và N. D. C, H, O và N.
Câu 21: Nhóm chc là ...... gây ra nhng phn ứng đặc trưng của phân t hp cht hữu cơ. Cụm t
thích hợp điền vào ch trng trong phát biu trên là
A. nguyên t. B. phân t.
C. nhóm nguyên t. D. nguyên t hoc nhóm nguyên t.
Câu 22: Xét các cht CH
4
, HCN, CO
2
, CH
2
= CH
2
, CH
3
CH = O, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, H
2
NCH
2
COOH
và Al
4
C
3
. Trong các cht này, số hợp chất hữu cơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
HÓA 11
Câu 23: Phân t chất nào sau đây không chỉ cha liên kết cng hoá tr?
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH = O. C. CH ≡ CH. D. CH
3
COONa.
Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào d cháy nht?
A. CO
2
. B. C
2
H
5
OH. C. Na
2
CO
3
. D. N
2
.
Câu 25: Cho các hp cht sau: CH
4
; NH
3
; C
2
H
2
; CCl
4
; C
2
H
4
; C
6
H
6
. S hp cht là hydrocarbon là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Biết rng hydrocarbon no ch cha liên kết đơn, hydrocarbon không no có chứa liên kết bi và
hydrocarbon thơm có chứa vòng benzene. Xét các cht sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. S hydrocarbon bng 5.
B. S dn xut hydrocarbon bng 3.
C. S hydrocarbon no bng 2.
D. S hydrocarbon không no bng 3.
 
 
Câu 27: Cho hp cht hữu cơ
X
có công thc cu to sau:
X không cha loi nhóm chức nào sau đây?
A. Alcohol. B. Aldehyde. C. Amine. D. Carboxyl.
 
 
Câu 28: Cho các hp chất hũu cơ sau:
(1)
4
CH
; (2)
3
CH OH
; (3)
22
CH CH=
;
(4)
22
CH OH CHOH CH OH−−
; (5)
CH CH
; (6)
3
CH CH O=
;
(7)
3
CH COOH
; (8)
2
4
HOOC CH COOH
; (9)
66
CH
(benzen);
(10)
22
H NCH COOH
; (11)
24
CH OH[CHOH] CH O=
.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Có hai hp cht hữu cơ đa chức và hai hp cht hữu cơ tạp chc.
B. Có hai hp cht thuc loi alcohol và ba hp cht thuc loi carboxylic acid.
C. Có bn hp cht thuc loại hydrocarbon, trong đó có hai hydrocarbon không no.
D. Có by hp cht thuc loi dn xut của hydrocarbon, trong đó ba hợp chất đơn chức.
Câu 29: Cho các phát biu sau:
(1) Phân t hp cht hữu cơ nhất thiết phi cha carbon;
(2) Liên kết ch yếu trong phân t hp cht hữu cơ là liên kết ion;
(3) Hp cht hữu cơ thường khó nóng chy và khó bay hơi;
(4) Hp cht hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước;
(5) Phn ng ca các hp cht hữu cơ thường chm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định;
(6) Các hp cht hữu cơ thường khó cháy và khó b phân hu dưới tác dng ca nhit.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30: Ph hng ngoại là phương pháp vật lí rt quan trng và ph biến để nghiên cu v
A. thành phn nguyên t cht hữu cơ. B. thành phn phân t hp cht hữu cơ.
C. cu to hp cht hữu cơ. D. cu trúc không gian hp cht hữu cơ.
Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. CH
4
, CH
2
= CH
2
và CH ≡ CH là những hydrocarbon.
B. CH
3
OH và HOCH
2
CH
2
OH là nhng alcohol.
C. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
là nhng carboxylic acid.
D. CH
3
CH = O và CH
3
COCH
3
là nhng aldehyde.
Câu 32: Chưng cất là phương pháp tách chất da vào s khác nhau v tính cht vật lí (ở một áp suất nhất
định) nào sau đây của các cht trong hn hp?
A. Nhiệt độ sôi. B. Nhiệt độ nóng chy. C. Độ tan D. Màu sc.
Câu 33: Cho hn hp các alkane mch carbon thng sau: pentane (sôi 36 °C), heptane (sôi 98 °C),
octane (sôi 126 °C) và nonane (sôi 151 °C). Có th tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Chiết. B. Kết tinh. C. Bay hơi. D. Chưng cất.
HÓA 11
Câu 34: Phương pháp kết tinh được ng dụng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Làm đường cát, đường phèn t mía.
B. Giã cây chàm, cho vào nước, lc ly dung dịch màu để nhum si, vi.
C. Nấu rượu để ung.
D. Ngâm rượu thuc.
Câu 35: Trong phương pháp sắc kí, hn hp lng hoc khí ca các cht cần tách là pha động. Pha động
tiếp xúc liên tc với pha tĩnh là mt cht rn có din tích b mt rt ln, có kh năng hấp ph.(1). vi các
cht trong hn hp cn tách, khiến cho các cht trong hô
̂
n hp di chuyn vi tốc độ. (2). tách ra khi
nhau. Cm t thích hợp điền vào ch trng (1) và (2) lần lượt là
A. (1) ging nhau và (2) ging nhau. B. (1) khác nhau và (2) khác nhau.
C. (1) khác nhau và (2) ging nhau. D. (1) ging nhau và (2) khác nhau.
Câu 36: Trong quá trình chưng cất dầu thô, người ta thu được nhiều phân đoạn du mó trong đó có xăng
(thành phà̀ n chính hn hp các hydrocarbon có s nguyên t C t 4 đến 12, nhiệt độ sôi khoảng t
40 C
 
đến
200 C
) du ho (thành phn chính hn hp các hydrocarbon s nguyên t C t 12 đến 16,
nhiệt độ sôi khoảng tư
200 C
đến
250 C
). Sn phẩm thu được
150 C
đến
200 C
A. xăng. B. du ho. C. xăng và dầu ho. D. du ho và xăng.
Câu 37: Thêm benzene vào ông nghiệm đựng dung dịch nước bromine. Sau mt thi gian quan sát thy
màu đỏ nâu ca bromine
A. ch yếu trong lớp nước. B. ch yếu trong lp benzene.
C. phân b đồng đều hai lp. D. b mt màu hoàn toàn.
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Người ta có th chiết tách các cht hữu cơ hữu ích t thuc Bc bng cách ngâm thuc Bc trong dung
dch ethanol.
B. Sau khi ép cây mía và làm sch các cht bn rắn cũng như cht bẩn màu, người ta thu được dung dch
nước đường. Cô cạn nước đường áp sut thp s tách được đường.
C. Sau khi chưng cất y s bằng hơi nước, người ta thu được lp tinh du (cha terpene) ni trên mt
nước. Dùng phương pháp chiết s tách riêng được lp tinh du.
D. Để tách ethanol (ethylic alcohol) t hn hp với nước bã rượu. Dùng thut lc tách s tách riêng
được ethanol ra khi hn hp này.
Câu 39: Công thc phân t cho biết thông tin nào sau đây về phân t hp cht hữu cơ?
A. Thành phn nguyên t và s ng nguyên t ca mi nguyên t.
B. Thành phn nguyên t và t l s ng nguyên t ca mi nguyên t.
C. S ng nguyên t mi nguyên t và trt t liên kết gia các nguyên t.
D. T l s ng nguyên t ca mi nguyên t và trt t liên kết gia các nguyên t.
Câu 40: Công thức nào sau đây là công thức phân t ca acetic acid?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
4
O
2
. C. CH
2
O. D. C
x
H
y
O
z
.
 
 
Câu 41: Công thc phân t ca methyl formate và glucose lần lượt là C
2
H
4
O
2
, và C
6
H
12
O
6
. Công thc
đơn giản nht ca hai cht này là
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
4
H
8
O
4
. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 42: Trong phương pháp phổ khối lượng, đối vi các hp chất đơn giản, thường mnh có giá tr
m/z ln nht ng vi mnh ion phân t [M
+
] và giá tr này bng giá tr ....... ca cht nghiên cu. Cm t
thích hợp điền vào ch trng là.
A. phân t khi. B. nguyên t khi. C. điện tích ion. D. khối lượng.
Câu 43: Mt hp cht hữu cơ A chứa 32% C, 4% H và 64% O v khối lượng. Biết mt phân t A có 6
nguyên t oxygen, công thc phân t ca A là
A. C
2
H
3
O
3
. B. C
4
H
6
O
6
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C
6
H
4
O
6
.
Câu 44: Cho các phát biu sau:
(1) Cu to hoá hc là trt t liên kết gia các nguyên t trong phân t;
(2) Cu to hoá hc khác nhau to ra các cht khác nhau;
(3) Trong phân tư hợp cht hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá tr bn;
(4) Trong phân t hp cht hữu cơ, các nguyên tử carbon ch liên kết vi nguyên t ca nguyên t khác.
(5) Tính cht vt lí và tính cht hoá hc ca hp cht hữu cơ phụ thuc vào thành phn phân t và cu to
hoá hc.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
HÓA 11
Câu 45: Hình sau đây là phổ khối lượng ca phân t benzene.
 
Phân t khi ca benzene bng
A. 76. B. 77. C. 78. D. 79.
Câu 46: Có 4 loi cu to mch phân t: (a) mch h không phân nhánh, (b) mch h phân nhánh; (c)
mch vòng không phân nhánh và (d) mch vòng phân nhánh. Trong phân t hp cht hữu cơ, các nguyên
t carbon có th liên kết vi chính nó hình thành bao nhiêu loi mch?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Trong các yếu t: (a) thành phn nguyên t; (b) s ng nguyên t mi nguyên t và (c) th
t liên kết ca các nguyên t trong phân t, thì tính cht ca các phân t hp cht hữu cơ phụ thuc vào
vào các yếu t
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a), (b) và (c).
Câu 48: Nhng hp cht hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân t được gi là các cht
A. đồng phân ca nhau. B. đồng đẳng ca nhau.
C. đồng v ca nhau. D. đồng khi ca nhau.
Câu 49: Các cht hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phn phân t hơn kém nhau một
hay nhiu nhóm CH
2
được gi là các cht
A. đồng phân ca nhau. B. đồng đẳng ca nhau.
C. đồng v ca nhau. D. đồng khi ca nhau.
Câu 50: Cho các phát biu sau:
(1) Công thc cu to biu din kiu liên kết và trt t liên kết gia các nguyên t trong phân t;
(2) Chất đồng phân cùng công thc phân t nhưng có thể khác nhau v loi nhóm chc, mch carbon,
v trí liên kết pi () hoc v trí nhóm chc;
(3) Chất đồng đẳng cu to tính chất tương tự, nhưng thành phần phân t khác nhau mt hay nhiu
nhóm CH
2
.
S phát biểu đúng là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51: Công thức nào đưới đây là công thức cu to?
A. HO CH
2
CH
2
OH. B. C
2
H
6
O
2
. C. CH
3
O. D. C
n
H
3n
O
n
.
Câu 52: Cp chất nào dưới đây là đồng đẳng ca nhau?
A. CH
3
-CH=CH
2
và CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
và CH
3
-CCH
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
và (CH
3
)
2
CHCH
3
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
và CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
 
Câu 53: Cp chất nào dưới đây là đồng đẳng ca nhau?
A. CH
3
OH, CH
3
OCH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
C. HCHO, CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 54: Nhận xét nào sau đây là đúng về hai công thc cu to
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)
2
và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
?
A. Biu din cu to hoá hc ca cùng mt cht.
B. Biu din cu to hoá hc ca hai chất đồng phân v v trí nhóm chc.
C. Biu din cu to hoá hc ca hai cht thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D. Biu din cu to hoá hc ca hai chất đồng phân v mch carbon.
Câu 55: Cp chất nào dưới đây là đồng phân nhóm chc?
A. CH
3
OCH
3
CH
3
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
COOH và HCOOCH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
3
CH
2
=C(CH
3
)-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
OHCH
3
-CHOH-CH
3
.
Đánh giá

0

0 đánh giá