Toán lớp 4 trang 87 Luyện tập | Kết nối tri thức

298

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 87 Luyện tập sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 4 trang 87 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 1: Một lớp học võ dân tộc có 40 bạn tham gia, trong đó số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 10 bạn. Hỏi lớp học võ đó có bao nhiêu bạn nữ, bao nhiêu bạn nam?

Toán lớp 4 trang 87 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Tóm tắt

Toán lớp 4 trang 87 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Bài giải

Hai lần số bạn nữ là:

40 – 10 = 30 (bạn)

Lớp học võ đó có số bạn nữ là:

30 : 2 = 15 (bạn)

Lớp học võ đó có số bạn nam là:

40 – 15 = 25 (bạn)

Đáp số: Nữ: 15 bạn

Nam: 25 bạn

Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 2: Khối lớp Bốn tổ chức hai đợt cho 175 học sinh đi tham quan các làng nghề truyền thống, đợt thứ nhất nhiều hơn đợt thứ hai 15 bạn. Hỏi mỗi đợt có bao nhiêu học sinh đi tham quan làng nghề truyền thống.

Lời giải:

Tóm tắt

Toán lớp 4 trang 87 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Bài giải

Hai lần số học sinh đợt 2 là:

175 – 15 = 160 (bạn)

Số học sinh đợt 2 là:

160 : 2 = 80 (bạn)

Số học sinh đợt 1 là:

175 – 80 = 95 (bạn)

Đáp số: Đợt 1: 95 bạn

Đợt 2: 80 bạn

Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40 cm và chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Lời giải:

Tóm tắt

Toán lớp 4 trang 87 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Bài giải

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

40 : 2 = 20 (cm)

Hai lần chiều rộng hình chữ nhật là:

20 – 4 = 16 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

16 : 2 = 8 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là:

20 – 8 = 12 (cm)

Đáp số: Chiều dài: 12 cm

Chiều rộng: 8 cm

Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 4: Hai số lẻ liên tiếp có tổng là 20. Tìm hai số lẻ liên tiếp đó.

Lời giải:

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Hai lần số lẻ thứ nhất là:

20 – 2 = 18

Số lẻ thứ nhất là:

18 : 2 = 9

Số lẻ thứ hai là:

20 – 9 = 11

Vậy hai số lẻ cần tìm là 9; 11.

Đánh giá

0

0 đánh giá