20 câu Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 16 lớp 6 - Kết nối tri thức

1.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 6 Thực hành tiếng Việt trang 16 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Ngữ văn 6.

Trắc nghiệm Ngữ văn 6 Thực hành tiếng Việt trang 16

Câu 1. Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Từ tiếng Việt được chia làm 2 loại chính: từ đơn và từ phức

Câu 2. Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

A. Từ đơn và từ ghép

B. Từ đơn và từ láy

C. Từ đơn

D. Từ ghép và từ láy

Đáp án: D

Giải thích:  Từ phức từ có hai tiếng trở lên. Gồm từ láy và từ ghép

Câu 3. Từ phức gồm mấy tiếng

A. hai hoặc nhiều hơn hai

B. ba

C. bốn

D. nhiều hơn hai

Đáp án: A

Giải thích: Từ phức có 2 tiếng hoặc từ 2 tiếng trở lên.

Câu 4. Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành là từ láy. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án: B

Giải thích:  Nghĩa của các tiếng cấu tạo nên các từ trên đều có nghĩa, các từ trên là từ ghép đẳng lập.

Câu 5. Từ “khanh khách” là từ gì?

A. Từ đơn

B. Từ ghép đẳng lập

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy tượng thanh

Đáp án: D

Giải thích:  Từ “khanh khách” là từ láy tượng thanh, mô phỏng âm thanh tiếng cười của tự nhiên.

Câu 6. Từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ được xếp vào nhóm từ gì?

A. Từ ghép đẳng lập

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ đơn

D. Từ láy hoàn toàn

Đáp án: B

Giải thích: Các từ này có cấu trúc X + sĩ: đều là từ ghép chính phụ

Câu 7. Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

A. Từ ghép chính phụ

B. Từ láy hoàn toàn

C. Từ ghép đẳng lập

D. Từ láy bộ phận

Đáp án: A

Giải thích: Các tiếng rán, dẻo, mật, nếp, bèo bổ sung ý nghĩa cho từ bánh. Khu biệt các loại bánh, nó là từ ghép chính phụ (hợp nghĩa)

Câu 8. Tìm từ láy trong các từ dưới đây?

A. Tươi tốt

B. Tươi đẹp

C. Tươi tắn

D. Tươi thắm

Đáp án: C

Giải thích: Từ láy “Tươi tắn” là từ láy bộ phận

Câu 9. Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa

B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu

C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.

D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Đáp án: C

Giải thích:  Từ là yếu tố ngôn ngữ với 2 đặc điểm cơ bản: có nghĩa, được dùng độc lập tạo câu.

Câu 10. Đơn vị cấu tạo từ là gì?

A. Tiếng

B. Từ

C. Chữ cái

D. Nguyên âm

Đáp án: A

Giải thích:  Tiếng (hình vị) là yếu tố cấu tạo từ

Câu 11. Từ phức từ có hai tiếng trở lên. Gồm từ láy và từ ghép

A. Đúng

B. Sai

Đáp án: A

Câu 12. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?

A. Nghĩa của từ là nghĩa sự vật mà từ biểu thị

B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị

C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị

D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị

Đáp án: D

Giải thích: Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị

Câu 13. Khi giải thích "Cầu hôn: xin được lấy làm vợ" là đã giải thích nghĩa của từ bằng cách nào?

A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích.

B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

C. Kết hợp giữa dùng từ đồng nghĩa với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

D. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.

Đáp án: B

Giải thích:   Khái niệm cầu hôn: “xin được lấy làm vợ”

Câu 14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : Xe tôi bị hỏng vì vậy  tôi...đi bộ đi học.

A. Bị

B. Được

C. Cần

D. Phải

Đáp án: D

Câu 15. Cách giải thích thế nào về nghĩa của từ không đúng?

A. Đọc nhiều lần là từ cần được giải thích

B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị

C. Dùng từ đồng nghĩa để giải thích

D. Dùng từ trái nghĩa để giải thích

Đáp án: A

Câu 16. Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

A. Người lính mới

B. Binh khí mới

C. Con người mới

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Đáp án: A

Câu 17. Tìm từ láy trong các từ dưới đây?

A. Tươi tốt

B. Tươi đẹp

C. Tươi tắn

D. Tươi thắm

Đáp án: C

Giải thích: Từ láy “Tươi tắn” là từ láy bộ phận

Câu 18. Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa

B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu

C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.

D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Đáp án: C

Giải thích:  Từ là yếu tố ngôn ngữ với 2 đặc điểm cơ bản: có nghĩa, được dùng độc lập tạo câu.

Câu 19. Đơn vị cấu tạo từ là gì?

A. Tiếng

B. Từ

C. Chữ cái

D. Nguyên âm

Đáp án: A

Giải thích:  Tiếng (hình vị) là yếu tố cấu tạo từ

Câu 20. Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích:  Từ tiếng Việt được chia làm 2 loại chính: từ đơn và từ phức

Xem thêm các bài trắc nghiệm Ngữ văn lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài học đường đời đầu tiên

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 16

Trắc nghiệm Lý thuyết về từ đơn từ phức

Trắc nghiệm Lý thuyết về nghĩa của từ

Trắc nghiệm Lý thuyết về so sánh

Trắc nghiệm Nếu cậu muốn có một người bạn

Đánh giá

0

0 đánh giá