Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19, 20 | Wonderful World

264

Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19, 20 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 2. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19, 20

1 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và đánh dấu. Nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Hướng dẫn dịch:

fridge = tủ lạnh

rug = tấm thảm

sink = bồn rửa bát

sofa = ghế sô pha

2 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Đáp án:

1. There is a table in the living room.

2. There is a fridge in the kitchen.

Hướng dẫn dịch:

Bố: Đây là nhà mới của chúng ta.

Jack: Thật tuyệt!

Bố: Đây là phòng khách của chúnd ta.

Jack: Nhìn kìa! Có một tấm thảm lớn dưới cái bàn.

Jack: Và kia là phòng bếp của chúng ta?

Bố: Đúng vậy.

Jack: Tủ lạnh ở đâu vậy ạ?

Bố: Đằng kia. Nó nằm bên cạnh bồn rửa bát.

Jack: Tuyệt vời!

3 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Đáp án:

2. There’s a fridge in our kitchen.

3. There’s a rug in our living room.

4. There’s a sink in our kitchen.

Hướng dẫn dịch:

2. Có một cái tủ lạnh trong nhà bếp của chúng ta.

3. Có một tấm thảm trong phòng khách của chúng ta.

4. Có một cái bồn rửa bát trong phòng bếp của chúng ta.

4 (trang 19 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Hướng dẫn dịch:

1. Tấm thảm ở đâu? – Nó ở phía trước ghế sô pha.

2. Ghế sô pha ở đâu? – Nó nằm giữa hai cái đèn.

3. Tủ lạnh ở đâu? – Nó nằm bên cạnh bồn rửa bát.

4. Những cuốn sách ở đâu? – Chúng ở sau ghế sô pha.

5 (trang 19 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Đáp án:

2. Where is the table? – It’s between two chairs.

3. Where is the bowl? – It’s next to the spoon.

Hướng dẫn dịch:

2. Cái bàn ở đâu? – Nó nằm giữa hai cái ghế.

3. Cái bát ở đâu? – Nó nằm cạnh cái thìa.

6 (trang 19 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng bếp, một phòng bếp xinh xắn.

Đây là một cái tủ lạnh, một cái tủ lạnh lớn, thật lớn.

Đây là một cái bồn rửa bát, một cái bồn rửa bát nhỏ, thật nhỏ.

Đây là những tấm thảm, những tấm thảm nhiều màu sắc, nhiều màu sắc.

Đến đây và nhìn phòng bếp xinh xắn của chúng tôi nào!

7 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and tick T for True or F for False. (Nghe và đánh dấu T cho Đúng và F cho Sai)

1. The fridge is next to the table.

2. The sofa is in front of the TV.

3. The bedroom is between the living room and the bathroom.

4. The plates are next to the mugs.

5. The kitchen is behind the living room.

Đáp án:

1. F

2. T

3. F

4. F

5. F

Hướng dẫn dịch:

1. Tủ lạnh bên cạnh cái bàn.

2. Ghế sô pha ở phía trước ti vi.

3. Phòng ngủ ở giữa phòng khách và phòng tắm.

4. Những cái đĩa ở bên cạnh những cái chén.

5. Phòng ăn ở phía sau phòng tắm.

8 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Đáp án:

2. The cat is behind the computer.

3. The bed is next to the desk.

4. The boxes is in front of the desk.

5. The green box is between the red box and the yellow box.

Hướng dẫn dịch:

2. Con mèo ở sau máy tính.

3. Cái giường bên cạnh cái bàn.

4. Những cái hộp ở trước cái ghế.

5. Cái hộp xanh ở giữa hộp đỏ và hộp vàng.

9 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Nghe và nói)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Gợi ý:

1. Where’s your desk? – It’s in front of the table.

2. Where’s your rug? – It’s under the bed.

Hướng dẫn dịch:

1. Cái ghế của bạn đâu? – Nó ở trước cái bàn.

2. Cái thảm của bạn đâu? – Nó ở dưới cái giường.

Đánh giá

0

0 đánh giá