Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 | Wonderful World

200

Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 2. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17

1 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và đánh dấu. Nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Hướng dẫn dịch:

bowl: cái bát

dining room: phòng ăn

plate: cái đĩa

spoon: cái thìa

table: cái bàn

2 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Đáp án:

1. No

2. Yes

3. Yes

Hướng dẫn dịch:

Ann: Phòng ăn nhà bạn lớn. Có nhiều bát và đĩa trên bàn. Nhìn kìa! Đó là một cái thìa. Cái thìa là của ai?

Andy: Nó là thìa của tôi.

3 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Đáp án:

1. dining room

2. spoon

3. table

4. bowl

5. plate

Hướng dẫn dịch:

Đây là hai cái đĩa trong phòng ăn nhà tôi.

Đây là phòng ăn trong nhà tôi.

1. dining room = phòng ăn

2. spoon = cái thìa

3. table = cái bàn

4. bowl = cái bát

5. plate = cái đĩa

4 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Hướng dẫn dịch:

1. Cái bàn của ai? – Cái bàn của họ.

2. Những cái đĩa của ai? – Chúng là đĩa của chúng tôi.

5 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Đáp án:

2. Whose spoons are they? – They’re her spoons.

3. Whose plates are they? – They’re our plates.

4. Whose garden is it? – It’s their garden.

Hướng dẫn dịch:

2. Những cái thìa của ai? – Chúng là của cô ấy.

3. Những cái đĩa của ai? – Chúng là của chúng tôi.

4. Khu vườn của ai? – Nó là của họ.

6 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Gợi ý:

1. Whose plate is it? – It’s her plate.

2. Whose table is it? – It’s his table.

Hướng dẫn dịch:

1. Cái đĩa của ai? – Nó là của cô ấy.

2. Cái bàn của ai? – Nó là của anh ấy.

Đánh giá

0

0 đánh giá