Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson four trang 63 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 8. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson four trang 63
1 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
/ð/ father
/ð/ brother
/ð/ this
/ð/ that
/θ/ three
/θ/ throw
Hướng dẫn dịch:
father (n): bố
brother (n): anh (em) trai
this: cái này
that: cái kia
three: số 3
throw (v): ném
2 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Có ba người trong bức ảnh này.
Đây là ai và kia là ai?
Ông ấy là bố tớ, bà ấy là mẹ tớ.
Anh ấy là anh trai, kia là con mèo.
3 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with th. Write. (Đọc lại bài hát lần nữa. Nói những từ có chứa vần th. Viết.)
Đáp án:
there, three, this, that, father, mother, brother, that’s, the
Hướng dẫn dịch:
there: đó, ở đó
three: số 3
this: này, cái này
that: kia, cái kia
father (n): bố
mother (n): mẹ
brother (n): anh (em) trai
that’s: kia là
the: mạo từ dùng cho danh từ xác định
4 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the missing letters. Then say the word. (Viết các chữ cái còn thiếu. Sau đó đọc từ.)
Đáp án:
1. father |
2. throw |
3. this |
4. that |
5. brother |
6. three |
Hướng dẫn dịch:
1. father (n): bố
2. throw (v): ném
3. this: cái này
4. that: cái kia
5. brother (n): anh (em) trai
6. three: số 3
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 8 Lesson one: Words trang 60
Unit 8 Lesson two: Grammar trang 61
Unit 8 Lesson three: Song trang 62
Unit 8 Lesson four: Phonics trang 63
Unit 8 Lesson five: Skills Time trang 64
Unit 8 Lesson six: Skills time trang 65
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác: