Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson four trang 63 | Family and Friends

337

Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson four trang 63 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson four trang 63

1 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 4 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

/ð/ father

/ð/ brother

/ð/ this

/ð/ that

/θ/ three

/θ/ throw

Hướng dẫn dịch:

father (n): bố

brother (n): anh (em) trai

this: cái này

that: cái kia

three: số 3

throw (v): ném

2 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 4 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Có ba người trong bức ảnh này.

Đây là ai và kia là ai?

Ông ấy là bố tớ, bà ấy là mẹ tớ.

Anh ấy là anh trai, kia là con mèo.

3 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with th. Write. (Đọc lại bài hát lần nữa. Nói những từ có chứa vần th. Viết.)

Đáp án:

there, three, this, that, father, mother, brother, that’s, the

Hướng dẫn dịch:

there: đó, ở đó

three: số 3

this: này, cái này

that: kia, cái kia

father (n): bố

mother (n): mẹ

brother (n): anh (em) trai

that’s: kia là

the: mạo từ dùng cho danh từ xác định

4 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the missing letters. Then say the word. (Viết các chữ cái còn thiếu. Sau đó đọc từ.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 4 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. father

2. throw

3. this

4. that

5. brother

6. three

Hướng dẫn dịch:

1. father (n): bố

2. throw (v): ném

3. this: cái này

4. that: cái kia

5. brother (n): anh (em) trai

6. three: số 3

Đánh giá

0

0 đánh giá