Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Does he work in a police station Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Unit 2: Does he work in a police station
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Airport |
n |
/ˈeə.pɔːt/ |
Sân bay |
Bank |
n |
/bæŋk/ |
Ngân hàng |
Farm |
n |
/fɑːm/ |
Nông trại |
Fire station |
n |
/ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/ |
Trạm cứu hỏa |
Hospital |
n |
/ˈhɒs.pɪ.təl/ |
Bệnh viện |
Office |
n |
/ˈɒf.ɪs/ |
Văn phòng |
Police station |
n |
/pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/ |
Sở cảnh sát |
Store |
n |
/stɔːr/ |
Cửa hàng |
Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 1: They're heroes!
Từ vựng Unit 2: Does he work in a police station?
Từ vựng Unit 3: Would you like a bubble tea?
Từ vựng Unit 4: We have English!