Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do Global Success bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Unit 5: Things we can do
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
can |
/kən/, /kæn/ |
có thể, biết (làm gì) |
cook (v) |
/kʊk/ |
nấu ăn |
play the piano (v. phr) |
/pleɪ ðə piˈænəʊ/ |
chơi đàn piano |
play the guitar (v. phr) |
/pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/ |
chơi đàn ghi-ta |
ride (a bike) (v) |
/raɪd (ə baɪk)/ |
đạp xe |
ride (a horse) (v) |
/raɪd (ə hɔːs)/ |
cưỡi ngựa |
roller skate (v) |
/ˈrəʊlə skeɪt/ |
trượt pa tanh |
swim (v) |
/swɪm/ |
bơi |
but (con) |
/bʌt/ |
nhưng |
Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 4: My birthday party
Từ vựng Unit 5: Things we can do
Từ vựng Unit 6: Our school facilities
Từ vựng Unit 7: Our timetables