Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 118, 119, 120 | Wonderful World

330

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 118, 119, 120 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 9. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 118, 119, 120

1 (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

Hướng dẫn dịch:

biscuit = bánh quy

ice cream = kem

sweets = kẹo ngọt

chocolate = sô-cô-la

2 (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

Nội dung bài nghe:

Grandpa: Come on, Leo. Let’s go to the sweet shop!

Leo: Look, Grandpa. There are a lot of apple sweets, and there is a lot of chocolate, too.

Grandpa: Let’s get some sweets.

Leo: Are there biscuits?

Grandpa: Yes, they’re in the box. Let’s get some!

Hướng dẫn dịch:

Ông: Thôi nào, Leo. Hãy đi đến cửa hàng kẹo!

Leo: Nhìn kìa, ông nội. Có rất nhiều kẹo táo, và cũng có rất nhiều sô cô la.

Ông: Chúng ta hãy lấy một ít kẹo ngọt.

Leo: Có bánh quy không ạ?

Ông nội: Có, chúng đang ở trong hộp. Hãy lấy một ít!

3 (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

Gợi ý:

There are a lot of sweets in the box. Let’s get some!

Hướng dẫn dịch:

Có rất nhiều đồ ngọt trong hộp. Hãy lấy một ít!

4 (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

5 (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

Gợi ý:

1. How many sweets are there? Fifteen.

2. How many bananas are there? Sixteen.

3. How many biscuits are there? Fourteen.

4. How many tomatoes are there? Thirteen.

5. How many sweets are there? Twelve.

6. How many pears are there? Eleven.

Hướng dẫn dịch:

1. Có bao nhiêu loại kẹo? Mười lăm.

2. Có bao nhiêu quả chuối? Mười sáu.

3. Có bao nhiêu cái bánh quy? Mười bốn.

4. Có bao nhiêu quả cà chua? Mười ba.

5. Có bao nhiêu loại kẹo? Mười hai.

6. Có bao nhiêu quả lê? Mười một.

6 (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

Hướng dẫn dịch:

Có bao nhiêu quả táo?

Có bao nhiêu quả lê?

Hãy mua 12 quả táo và 15 quả lê!

Có bao nhiêu quả táo?

Có bao nhiêu quả lê?

Hãy mua 12 quả táo và 15 quả lê!

7 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

drink

bread

I’m drinking juice and eating bread.

Hướng dẫn dịch:

uống

bánh mì

Tôi đang uống nước trái cây và ăn bánh mì.

8 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

Hướng dẫn dịch:

Dr dr dr!

Uống, uống, uống!

Hãy uống nước trái cây!

Br br br!

Bánh mì, bánh mì, bánh mì!

Hãy ăn bánh mì!

Hãy uống nước trái cây và ăn bánh mì!

9 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang vẽ một bức tranh.

2. Anh trai của bạn có thể chơi trống.

3. Anh trai tôi đang uống nước trái cây.

Đánh giá

0

0 đánh giá