Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 115, 116, 117 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 9. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 115, 116, 117
1 (trang 115 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
bread = bánh mì
cheese = phô mai
chicken = thịt gà
juice = nước ép
milk = sữa
rice = cơm
2 (trang 115 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
Let’s eat and drink around the world!
Look! Look! We’re in France. He can make cheese with milk. We can eat cheese with bread.
We’re in Singapore! We can eat chicken with rice. This is a Hainanese chicken rice.
Now we’re in the Caribbean. There are many fruits here. There’s great juice, too. Look! There’s some juice in the glass.
Hướng dẫn dịch:
Hãy ăn và uống trên khắp thế giới!
Nhìn này! Nhìn này! Chúng ta đang ở Pháp. Anh ấy có thể làm pho mát với sữa. Chúng ta có thể ăn phô mai với bánh mì.
Chúng ta đang ở Singapore! Chúng ta có thể ăn gà với cơm. Đây là cơm gà Hải Nam.
Bây giờ chúng ta đang ở Caribê. Ở đây có rất nhiều loại trái cây. Cũng có nước trái cây tuyệt vời. Nhìn! Có một ít nước trái cây trong ly.
3 (trang 115 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say (Nói)
Hướng dẫn dịch:
Có rất nhiều bánh mì ở Pháp. Ở Việt Nam cũng có rất nhiều bánh mì.
4 (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Nước trái cây ở đâu? Nó ở trong bình.
2. Quả táo ở đâu? Nó ở dưới cái bàn.
3. Cái bình ở đâu? Nó ở trên bàn.
5 (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Gợi ý:
1. Where’s the banana? - It’s on the table.
2. Where’s the rice? - It’s in the box.
3. Where’s the book? - It’s under the apple.
4. Where’s the milk? - It’s on the table.
5. Where’s the tomato? - It’s in the box.
Hướng dẫn dịch:
1. Đâu là chuối? - Nó ở trên bàn.
2. Cơm ở đâu? - Nó ở trong hộp.
3. Sách ở đâu? - Nó nằm dưới quả táo.
4. Sữa ở đâu? - Nó ở trên bàn.
5. Đâu là quả cà chua? - Nó ở trong hộp.
6 (trang 116 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw and write. Say (Vẽ và viết. Nói)
(Học sinh tự thực hành)
7 (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Đáp án:
1. some |
2. many |
3. box |
4. under |
Nội dung bài nghe:
1. There are some tomatoes.
2. There are many apples.
3. The chicken is in the box.
4. The jug is under the table.
Hướng dẫn dịch:
1. Có một số quả cà chua.
2. Có rất nhiều quả táo.
3. Con gà ở trong hộp.
4. Cái bình ở dưới gầm bàn.
8 (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Gợi ý:
1. Where’s the juice? It’s in the box.
2. Where’s the cheese? It’s on the table.
3. Where’s the chicken? It’s on the table.
4. Where’s the milk? It’s in the jug.
5. Where’s the rice? It’s under the chair.
6. Where’s the tomato? It’s on the chair.
Hướng dẫn dịch:
1. Nước ép ở đâu? Nó ở trong hộp.
2. Phô mai ở đâu? Nó ở trên bàn.
3. Thịt gà ở đâu? Nó ở trên bàn.
4. Sữa ở đâu? Nó ở trong bình.
5. Cơm ở đâu? Nó ở dưới cái ghế ấy.
6. Đâu là quả cà chua? Nó ở trên ghế.
9 (trang 117 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)
(Học sinh tự thực hành)
Xem thêm lời giải bài tập SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác:
Unit 9 Lesson 1 lớp 3 trang 113, 114
Unit 9 Lesson 2 lớp 3 trang 115, 116, 117
Unit 9 Lesson 3 lớp 3 trang 118, 119, 120
Unit 9 Fun time & Project lớp 3 trang 121
Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác: