Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My Day sách Wonderful World hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 11 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My Day
Unit 11 Lesson 1 lớp 3 trang 137, 138
1 (trang 137 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
Monday = thứ hai
Tuesday = thứ ba
Wednesday = thứ tư
Thursday = thứ năm
Friday = thứ sáu
Saturday = thứ bảy
Sunday = chủ nhật
2 (trang 137 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and write (Nghe và viết)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
Anna: Do you paint on Mondays?
Peter: Yes, I do. I paint in my art lessons. How about you?
Anna: I play the piano on Mondays. I paint on Fridays.
Peter: That's great!
Hướng dẫn dịch:
Anna: Bạn có vẽ vào thứ Hai không?
Peter: Có, tớ có. Tớ vẽ trong các bài học nghệ thuật của tớ. Còn bạn thì sao?
Anna: Tớ chơi piano vào các ngày thứ Hai. Tớ vẽ vào các ngày thứ Sáu.
Peter: Thật tuyệt!
3 (trang 137 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Ask and answer. Write (Hỏi và trả lời. Viết)
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 138 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn làm gì vào thứ Hai?
Tớ đi học vào các ngày thứ Hai.
2. Bạn làm gì vào thứ Sáu?
Tớ bơi trong hồ bơi vào các ngày thứ Sáu.
3. Bạn làm gì vào Chủ nhật?
Tớ đến công viên vào chủ nhật.
5 (trang 138 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Gợi ý:
1. What do you do on Mondays? I go to English class on Mondays.
2. What do you do on Tuesdays? I sing. on Tuesdays.
3. What do you do on Wednesdays? I paint on Wednesdays.
4. What do you do on Thursdays? I dance on Thursdays.
5. What do you do on Fridays? I play the piano on Fridays.
6. What do you do on Saturdays? I eat and drink on Saturdays.
7. What do you do on Sundays? I go to the park on Sundays.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn làm gì vào thứ Hai?
Tớ đến lớp tiếng Anh vào các ngày thứ Hai.
2. Bạn làm gì vào các ngày thứ Ba?
Tớ hát. vào thứ Ba.
3. Bạn làm gì vào thứ Tư?
Tớ vẽ vào các ngày thứ Tư.
4. Bạn làm gì vào thứ Năm?
Tớ khiêu vũ vào các ngày thứ Năm.
5. Bạn làm gì vào thứ Sáu?
Tớ chơi piano vào các ngày thứ Sáu.
6. Bạn làm gì vào thứ Bảy?
Tớ ăn uống vào các ngày thứ bảy.
7. Bạn làm gì vào Chủ nhật?
Tớ đến công viên vào chủ nhật.
6 (trang 138 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 11 Lesson 2 lớp 3 trang 139, 140, 141
1 (trang 139 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
get up = thức dậy
have breakfast = ăn sáng
have lunch = ăn trưa
have dinner = ăn tối
go to bed = đi ngủ
2 (trang 139 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and number in order. (Nghe và đánh số theo thứ tự)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
I’m Hoang. I’m seven years old. Every day, I get up and have breakfast with my family. I have lunch with my friends. I have dinner with my mum and dad. At night, I go to bed.
Hướng dẫn dịch:
Tớ là Hoàng. Tớ bảy tuổi. Mỗi ngày, tớ dậy và ăn sáng với gia đình. Tớ ăn trưa với bạn bè của tớ. Tớ ăn tối với mẹ và bố. Đến tối, tớ đi ngủ.
3 (trang 139 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Ask and answer (Hỏi và đáp)
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 140 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đi học với ai?
Tớ đi học với các bạn của tớ.
2. Bạn ăn tối với ai?
Tớ ăn tối với gia đình tớ.
3. Bạn leo đá với ai?
Tớ leo đá với bố tớ.
5 (trang 140 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look. Ask and answer (Nhìn. Hỏi và đáp)
Gợi ý:
1. Who do you go to the park with?
- I go to the park with my friends.
2. Who do you have lunch with?
- I have lunch with my friends.
3. Who do you watch TV with?
- I watch TV with my family.
4. Who do you swim in the pool with?
- I swim in the pool with my sister.
5. Who do you have dinner with?
- I have dinner with my mum and dad.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đi công viên với ai?
- Tớ đi đến công viên với bạn bè của tớ.
2. Bạn ăn trưa với ai?
- Tớ ăn trưa với bạn bè của tớ.
3. Bạn xem TV với ai?
- Tớ xem TV với gia đình.
4. Bạn bơi trong hồ bơi với ai?
- Tớ bơi trong bể bơi với em gái tớ.
5. Bạn ăn tối với ai?
- Tớ ăn tối với mẹ và bố.
6 (trang 140 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
Đứng dậy! Đứng dậy!
Đầu buồn ngủ!
Đứng dậy! Đứng dậy!
Bạn làm nghề gì?
Bạn nhảy ra khỏi giường!
Ăn sáng.
Ăn hết!
Ăn sáng.
Bạn đi đâu vậy?
Bạn đến trường!
7 (trang 141 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
On Sunday, I get up late. I have breakfast with my mum and dad. I can have lunch with my friend in his house. I go to my grandpa’s house. My grandpa and I have dinner together.
Hướng dẫn dịch:
Chủ nhật, tớ dậy muộn. Tớ ăn sáng với mẹ và bố. Tớ có thể ăn trưa với bạn tớ trong nhà của cậu ấy. Tớ đến nhà của ông tớ. Ông tớ và tớ ăn tối cùng nhau.
8 (trang 141 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Gợi ý:
1. I have breakfast with my friends at school.
2. I have lunch with my friends at school.
3. I have dinner with my family at home.
4. I have dinner with my big family at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ ăn sáng với bạn bè ở trường.
2. Tớ ăn trưa với bạn bè ở trường.
3. Tớ ăn tối với gia đình ở nhà.
4. Tớ ăn tối với đại gia đình của tôi ở nhà.
9 (trang 141 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw and write. Talk! (Vẽ và viết. Nói!)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 11 Lesson 3 lớp 3 trang 142, 143, 144
1 (trang 142 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
motorbike = xe máy
train = tàu hoả
bike = xe đạp
bus = xe buýt
2 (trang 142 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and match (Nghe và nối)
Đáp án:
1. b |
2. a |
Nội dung bài nghe:
Mai: What do you do on Tuesdays?
Nam: I go to school on Tuesdays.
Mai: Who do you go to school with?
Nam: I go to school with my friends. We go to school by bus. What do you do on Saturdays?
Mai: I go to the library.
Nam: Where’s the library?
Mai: It’s near my house. I go there by bike.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Bạn làm gì vào thứ Ba?
Nam: Tớ đi học vào các ngày thứ Ba.
Mai: Bạn đi học với ai?
Nam: Tớ đi học với các bạn của tớ. Chúng tớ đến trường bằng xe bus. Bạn sẽ làm gì vào thứ Bảy?
Mai: Tớ đi đến thư viện.
Nam: Thư viện ở đâu?
Mai: Nó ở gần nhà tớ. Tớ đến đó bằng xe đạp.
3 (trang 142 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Hướng dẫn dịch:
Tớ đi học bằng xe máy. Bạn bè của tớ đi học bằng xe máy.
4 (trang 143 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đến trường như thế nào? Bằng xe đạp.
2. Bạn đến công viên bằng cách nào? Bằng xe buýt.
3. Bạn đi đến viện bảo tàng bằng cách nào? Bằng ô tô.
5 (trang 143 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Ask and answer (Hỏi và đáp)
Gợi ý:
1. How do you go to the market? By bike.
2. How do you go to school? By motorbike.
3. How do you go to the zoo? By bus.
4. How do you go to Sapa? By train.
5. How do you go to the library? By car.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đi chợ bằng cách nào? Bằng xe đạp.
2. Bạn đến trường như thế nào? Bằng xe máy.
3. Bạn đến sở thú bằng cách nào? Bằng xe buýt.
4. Bạn đến Sapa bằng cách nào? Bằng tàu hỏa.
5. Bạn đến thư viện bằng cách nào? Bằng xe hơi.
6 (trang 143 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw and write. Talk (Vẽ và viết. Nói)
(Học sinh tự thực hành)
7 (trang 144 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Fridays
yes
Yes, I go to the cinema on Fridays.
Hướng dẫn dịch:
Thứ sáu
Có
Có, tớ đi xem phim vào các ngày thứ Sáu.
8 (trang 144 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
I, i, i!
Thứ sáu, thứ sáu, thứ sáu!
Xin chào, chúng ta hãy chơi vào các ngày thứ Sáu!
Y, y, y!
Có có có!
Có, chúng ta hãy chơi.
Có, hãy chơi vào các ngày thứ Sáu!
9 (trang 144 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Hãy nói)
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đi học bằng xe đạp với anh trai tôi.
2. Chiếc xe này màu vàng đúng không? Đúng vậy.
3. Tớ có trẻ không? Có.
Unit 11 Fun time & Project lớp 3 trang 145
1 (trang 145 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write words in the right order (Viết các từ theo đúng thứ tự)
Đáp án:
2 (trang 145 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Project: My week (Dự án: Tuần của tôi)
Draw what you do on each day. Tell your class about it. (Vẽ những gì bạn làm mỗi ngày. Nói với lớp của bạn về nó.)
(Học sinh tự thực hành)
Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác: