Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Our World | Wonderful World

1.1 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Our World sách Wonderful World hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 10 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Our World

Unit 10 Lesson 1 lớp 3 trang 127, 128

1 (trang 127 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 1 (trang 127, 128)

Hướng dẫn dịch:

climb = leo trèo

river = sông

rock = đá

tree = cây

water = nước

2 (trang 127 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 1 (trang 127, 128)

Đáp án: Yes, he can.

Nội dung bài nghe:

Uncle: Look! Can you see me in the photo?

Tom: Yes, Uncle John. Wow! You can climb the rock!

Uncle: Yes. And I climb big rocks with my friends!

Hướng dẫn dịch:

Chú: Nhìn kìa! Cháu có nhìn thấy chú trong bức ảnh không?

Tom: Vâng, chú John. Ồ! Chú có thể leo lên đá!

Chú: Ừ. Và chú cùng bạn bè leo lên những tảng đá lớn!

3 (trang 127 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Ask and answer. Tick (Hỏi và trả lời. Tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 1 (trang 127, 128)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 128 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 1 (trang 127, 128)

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi uống nước.

2. Họ leo lên tảng đá.

3. Chúng mình bơi trên sông.

5 (trang 128 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 1 (trang 127, 128)

Gợi ý:

1. They swim in the river.

2. I climb the rock.

3. They climb the trees.

4. We drink water.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ bơi trên sông.

2. Mình leo lên tảng đá.

3. Họ trèo cây.

4. Chúng mình uống nước.

6 (trang 128 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

(Học sinh tự thực hành)

Unit 10 Lesson 2 lớp 3 trang 129, 130, 131

1 (trang 129 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Hướng dẫn dịch:

Trời …

Lạnh.

Nóng.

Nhiều mưa.

Có nắng.

Mùa hè.

Mùa đông.

2 (trang 129 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Đáp án:

1. Yes

2. No

3. Yes

Nội dung bài nghe:

Peter: Look! Where are they?

Lisa: They are in the Gobi Desert.

Peter: Is it hot?

Lisa: Yes, it’s hot in summer and it’s cold in winter.

Peter: Do they drink a lot of water?

Lisa: Yes, they do. It’s very sunny.

Hướng dẫn dịch:

Peter: Nhìn kìa! Họ ở đâu?

Lisa: Họ đang ở sa mạc Gobi.

Peter: Có nóng không?

Lisa: Có, trời nóng vào mùa hè và lạnh vào mùa đông.

Peter: Họ có uống nhiều nước không?

Lisa: Đúng vậy. Trời rất nắng.

3 (trang 129 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Talk (Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 130 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có đi học vào mùa hè không? – Có, mình có.

2. Họ có bơi vào mùa đông không? – Không, họ không.

5 (trang 130 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Gợi ý:

1. Do they swim in summer? - Yes, they do.

2. Do he drink cold water in summer? – No, he doesn’t.

3. Do she eat chocolate in winter? – Yes, she does.

4. Do they go to the park in winter? – No, they don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ có bơi vào mùa hè không? Có.

2. Anh ấy có uống nước lạnh vào mùa hè không? - Không, anh ấy không.

3. Cô ấy có ăn sô cô la vào mùa đông không? Có.

4. Họ có đến công viên vào mùa đông không? - Không, họ không.

6 (trang 130 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw and write. Say. (Vẽ và viết. Nói)

(Học sinh tự thực hành)

7 (trang 131 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Đáp án:

1. a

2. a

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. It’s rainy. It’s not sunny.

2. It’s cold today.

3. In summer, it’s hot and sunny.

4. It’s sunny and dry in my town.

Hướng dẫn dịch:

1. Trời mưa. Trời không nắng.

2. Hôm nay trời lạnh.

3. Vào mùa hè, trời nóng và nắng.

4. Trời nắng và khô ở thị trấn của tớ.

8 (trang 131 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write and say (Viết và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

(Học sinh tự thực hành)

9 (trang 131 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

(Học sinh tự thực hành)

Unit 10 Lesson 3 lớp 3 trang 132, 133, 134

1 (trang 132 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 132, 133, 134)

Hướng dẫn dịch:

Trời …

khô.

ẩm ướt.

mùa xuân.

mùa thu.

2 (trang 132 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and match (Nghe và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 132, 133, 134)

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

4. d

Nội dung bài nghe:

In spring, it’s nice. I go to the park with my friends. I like spring.

In summer, it’s dry and sunny. My family and I go to the sea. I like summer.

In autumn, it’s cool. We go to school. I like autumn.

In winter, it’s cold and wet. My brother and I play at home. I don’t like winter.

Hướng dẫn dịch:

Vào mùa xuân, thật tuyệt. Tớ đi đến công viên với bạn bè của tớ. Tớ thích mùa xuân.

Vào mùa hè, trời khô và có nắng. Tớ và gia đình đi biển. Tớ thích mùa hè.

Vào mùa thu, trời mát mẻ. Chúng tớ đi đến trường. Tớ thích mùa thu.

Vào mùa đông, trời lạnh và ẩm ướt. Tớ và anh trai chơi ở nhà. Tớ không thích mùa đông.

3 (trang 132 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Talk (Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 132, 133, 134)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 133 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 132, 133, 134)

Hướng dẫn dịch:

Tớ thích mùa hè. Tớ không thích mùa đông.

5 (trang 133 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Circle and say (Khoanh tròn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 132, 133, 134)

Gợi ý:

I like spring. I don’t like autumn.

Hướng dẫn dịch:

Tớ thích mùa xuân. Tôớkhông thích mùa thu.

6 (trang 133 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 132, 133, 134)

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay trời nắng! Hôm nay trời nắng!

Vào những ngày nắng đẹp, chúng ta chơi trong công viên.

Chúng ta chạy, chúng ta leo lên! Chúng ta vui chơi bên ngoài!

Chúng ta hãy đi đến công viên!

7 (trang 134 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

wet

cold

It’s wet and cold in winter.

Hướng dẫn dịch:

bị ướt

lạnh

Vào mùa đông, trời ẩm ướt và lạnh giá.

8 (trang 134 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 132, 133, 134)

Hướng dẫn dịch:

W, w, w!

Ướt, ướt, ướt.

Vào mùa đông, nước ẩm ướt!

O, o, o!

Lạnh, lạnh, lạnh.

Vào mùa đông, nước lạnh!

9 (trang 134 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)

1. The water in the river is cold.

2. It’s summer. The water is warm.

3. The tomatoes are wet.

Hướng dẫn dịch:

1. Nước sông lạnh ngắt.

2. Đó là mùa hè. Nước ấm.

3. Những quả cà chua bị ướt.

Unit 10 Fun time & Project lớp 3 trang 135

1 (trang 135 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Find and circle (Tìm và khoanh tròn)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Fun time & Project (trang 135)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Fun time & Project (trang 135)

2 (trang 135 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Project: My weather diary (Dự án: Nhật ký thời tiết của tôi)

Write about the weather and what you do in different seasons. Tell your class about it. (Viết về thời tiết và những việc bạn làm trong các mùa khác nhau. Nói với lớp của bạn về nó.)

Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá