Giải Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối

858

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Axit - Bazơ - Muối lớp 8.

Giải bài tập Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
Câu hỏi và bài tập (trang 130 sgk Hóa học lớp 8)
Bài 1 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây và thêm vào chỗ trống những từ thích hợp:

Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều …………liên kết với ………….. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng…………… Bazơ là hợp chất mà phân tử có một…………liên kết với một hay nhiều nhóm……………

Lời giải:

Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axitCác nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại

Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit- OH.

Bài 2 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:

-Cl, =SO3, = SO4, -HSO4, = CO3,  PO4, =S, -Br, -NO3

Lời giải:

Công thức hóa học:

+ HCl (axit clohiđric);

+ H2SO3 (axit sunfurơ);

+ H2SO(axit sunfuric);

+ H2SO(axit sunfuric);

+ H2CO3  (axit cacbonic);

+ H3PO4 (axit photphoric)

+ H2S (axit sunfurhiđric)

+ HBr (axit bromhiđric)

+ HNO3 (axit nitric)

Bài 3 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau:

H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.

Lời giải:

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:

+ H2SO4 có oxit axit tương ứng là SO3

+ H2SO3 có oxit axit tương ứng là SO2

+ H2CO3 có oxit axit tương ứng là CO2

+ HNO3 có oxit axit tương ứng là N2O5

+ H3PO4 có oxit axit tương ứng là P2O5

Bài 4 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:

Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3

Lời giải:

Bazơ tương ứng của Na2O là NaOH

Bazơ tương ứng của Li2O là LiOH

Bazơ tương ứng của FeO là Fe(OH)2

Bazơ tương ứng của BaO là Ba(OH)2

Bazơ tương ứng của CuO là Cu(OH)2

Bazơ tương ứng của Al2O3 là Al(OH)3 

Bài 5 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:

Ca(OH)2, Mg (OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2

Lời giải:

Công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:

+ Ca(OH)2 có oxit bazơ tương ứng là CaO

+ Mg (OH)2 có oxit bazơ tương ứng là MgO

+ Zn(OH)2 có oxit bazơ tương ứng là ZnO

 Fe(OH)2 có oxit bazơ tương ứng là FeO

Bài 6 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:

a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.

b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2

c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnSNa2HPO4, NaH2PO4

Lời giải:

a. + HBr : axit bromhiđric;

+ H2SO3 : axit sunfurơ;

+ H3PO: axit photphoric;

+ H2SO: axit sunfuric.

b. + Mg(OH): magie hiđroxit;

+ Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit;

+ Cu(OH)2 : đồng (II) hiđroxit.

c. + Ba(NO3)2 : Bari nitrat;

+ Al2(SO4)3 : nhôm sunfat;

+ Na2SO3 : natri sunfit;

+ ZnS : kẽm sunfua;

+ Na2HPO4 : natri hiđrophotphat;  

+ NaH2PO4 : natri đihiđrophotphat

Lý thuyết Axit - Bazơ - Muối

1. Axit

a. Khái niệm

- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại

b. CTHH: gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit

c. Phân loại: 2 loại

Axit không có oxi: HCl, H2S,….

Axit có oxi: H2SO4, H2CO3,…

d. Tên gọi

- Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

VD: HCl: axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua

       H2S: axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua

- Axit có oxi

   + Axit có nhiều oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ic

VD: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat

       HNO3: axit nitric. Gốc axit: nitrat

   + Axit có ít oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

VD: H2SO3: axit sunfuro. Gốc axit sunfit

2. Bazơ

a. Khái niệm:

- Phân tử bazo gồm có môt nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

b. CTHH: M(OH)n, n: số hóa trị của kim loại

c. Tên gọi:

Tên bazo = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit

VD: Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

       KOH: kali hidroxit

d. Phân loại

- Bazơ tan trong nước. VD: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

- Bazơ không tan trong nước. VD: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3,…

3. Muối

a. Khái niệm

- Phân tử muối có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit

b. CTHH: gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

VD: Na2SO4, CaCO3,…

c. Tên gọi

Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit

VD: Na2SO4 : natri sunfat

      CaCO3: canxi cacbonat

      FeSO4: sắt (II) sunfat

d. Phân loại

- Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại

VD: Na2SO4, CaCO3,…

- Muối axit: là muối trong đó gốc axit còn nguyên tử hidro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro đã được thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

VD: NaHSO4, NaHS, NaHSO3,…

Sơ đồ tư duy: Axit - Bazo - Muối


Đánh giá

0

0 đánh giá