Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Axit - Bazơ - Muối lớp 8.
Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều …………liên kết với ………….. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng…………… Bazơ là hợp chất mà phân tử có một…………liên kết với một hay nhiều nhóm……………
Lời giải:Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit- OH.
-Cl, =SO3, = SO4, -HSO4, = CO3, PO4, =S, -Br, -NO3
Lời giải:Công thức hóa học:
+ HCl (axit clohiđric);
+ H2SO3 (axit sunfurơ);
+ H2SO4 (axit sunfuric);
+ H2SO4 (axit sunfuric);
+ H2CO3 (axit cacbonic);
+ H3PO4 (axit photphoric)
+ H2S (axit sunfurhiđric)
+ HBr (axit bromhiđric)
+ HNO3 (axit nitric)
H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
Lời giải:Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:
+ H2SO4 có oxit axit tương ứng là SO3
+ H2SO3 có oxit axit tương ứng là SO2
+ H2CO3 có oxit axit tương ứng là CO2
+ HNO3 có oxit axit tương ứng là N2O5
+ H3PO4 có oxit axit tương ứng là P2O5
Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3
Lời giải:Bazơ tương ứng của Na2O là NaOH
Bazơ tương ứng của Li2O là LiOH
Bazơ tương ứng của FeO là Fe(OH)2
Bazơ tương ứng của BaO là Ba(OH)2
Bazơ tương ứng của CuO là Cu(OH)2
Bazơ tương ứng của Al2O3 là Al(OH)3
Ca(OH)2, Mg (OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2
Lời giải:Công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:
+ Ca(OH)2 có oxit bazơ tương ứng là CaO
+ Mg (OH)2 có oxit bazơ tương ứng là MgO
+ Zn(OH)2 có oxit bazơ tương ứng là ZnO
+ Fe(OH)2 có oxit bazơ tương ứng là FeO
a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.
b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4
Lời giải:a. + HBr : axit bromhiđric;
+ H2SO3 : axit sunfurơ;
+ H3PO4 : axit photphoric;
+ H2SO4 : axit sunfuric.
b. + Mg(OH)2 : magie hiđroxit;
+ Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit;
+ Cu(OH)2 : đồng (II) hiđroxit.
c. + Ba(NO3)2 : Bari nitrat;
+ Al2(SO4)3 : nhôm sunfat;
+ Na2SO3 : natri sunfit;
+ ZnS : kẽm sunfua;
+ Na2HPO4 : natri hiđrophotphat;
+ NaH2PO4 : natri đihiđrophotphat
1. Axit
a. Khái niệm
- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
b. CTHH: gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit
c. Phân loại: 2 loại
- Axit không có oxi: HCl, H2S,….
- Axit có oxi: H2SO4, H2CO3,…
d. Tên gọi
- Axit không có oxi
Tên axit = axit + tên phi kim + hidric
VD: HCl: axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua
H2S: axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua
- Axit có oxi
+ Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ic
VD: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat
HNO3: axit nitric. Gốc axit: nitrat
+ Axit có ít oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ơ
VD: H2SO3: axit sunfuro. Gốc axit sunfit
2. Bazơ
a. Khái niệm:
- Phân tử bazo gồm có môt nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
b. CTHH: M(OH)n, n: số hóa trị của kim loại
c. Tên gọi:
Tên bazo = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit
VD: Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit
KOH: kali hidroxit
d. Phân loại
- Bazơ tan trong nước. VD: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
- Bazơ không tan trong nước. VD: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3,…
3. Muối
a. Khái niệm
- Phân tử muối có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
b. CTHH: gồm 2 phần: kim loại và gốc axit
VD: Na2SO4, CaCO3,…
c. Tên gọi
Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
VD: Na2SO4 : natri sunfat
CaCO3: canxi cacbonat
FeSO4: sắt (II) sunfat
d. Phân loại
- Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
VD: Na2SO4, CaCO3,…
- Muối axit: là muối trong đó gốc axit còn nguyên tử hidro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro đã được thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
VD: NaHSO4, NaHS, NaHSO3,…