Phương án tuyển sinh Đại học Tài chính - Kế toán năm 2024 mới nhất

470

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Tài chính - Kế toán năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Tài chính - Kế toán năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Tài chính - Kế toán năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh là học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường theo từng phương thức xét tuyển.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT lớp 12 (ĐTB cả năm) hoặc 5 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II năm lớp 10; học kỳ I, học kỳ II năm lớp 11; học kỳ I năm lớp 12)

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT

Xét học bạ

 

  Cơ sở chính tại Quảng Ngãi

215

240

1

7340101

 Ngành Quản trị kinh doanh

45

50

2

7340120

 Ngành Kinh doanh quốc tế

20

25

3

7340201

 Ngành Tài chính – Ngân hàng

35

40

4

7340301

 Ngành Kế toán

80

85

5

7380107

 Ngành Luật kinh tế

35

40

 

   Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế

85

115

1

7340101

 Ngành Quản trị kinh doanh  

20

30

2

7340301

 Ngành Kế toán

45

55

3

7380107

 Ngành Luật kinh tế

20

30

 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào      

a. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Tổng điểm thi môn thi/ bài thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Kế toán và được công bố theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT). 

b. Đối với phương thức 2 xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng.

Cách tính điểm xét tuyển từ học bạ:

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

+ Đối với các tổ hợp có Khoa học tự nhiên (KHTN), Khoa học xã hội (KHXH) thì tính điểm trung bình KHTN, KHXH gồm các môn như môn thi tốt nghiệp THPT; điểm trung bình KHTN, KHXH làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

+ Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cả năm của môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm của từng môn học năm học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

+ Xét tuyển dựa vào kết quả môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 năm lớp 12), điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình từng môn học của 5 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên. Điểm trung bình từng môn học được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

ĐTB 5HK mh = (ĐTBmh HK1 + ĐTBmh HK2 + ĐTBmh HK3 + ĐTBmh HK4 + ĐTBmh HK5)/5                

Thí dụ: ĐTB 5 học kỳ môn Toán = (Điểm môn Toán Học kỳ 1 lớp 10 + Điểm môn Toán Học kỳ II lớp 10 + Điểm môn Toán Học kỳ 1 lớp 11 + Điểm môn Toán Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm môn Toán Học kỳ I lớp 12)/5.

5.2. Điều kiện nhận hồ sơ tuyển sinh

a. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Thí sinh dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Tốt nghiệp THPT;

- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Trong đó:

+ Điểm các bài thi, môn thi dùng xét tuyển theo thang điểm 10.

+ Điểm ưu tiên bao gồm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

b. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng.

Trong đó:

+ Điểm các môn học dùng xét tuyển là thang điểm 10.

+ Điểm ưu tiên bao gồm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

6. Mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển, nguyên tắc xét tuyển

6.1. Mã trường

- Cơ sở chính tại Quảng Ngãi: DKQ

- Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế: HFA

6.2. Mã ngành, tổ hợp xét tuyển

a. Tổ hợp xét tuyển các ngành tuyển sinh tại Cơ sở chính Quảng Ngãi:

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét xét tuyển

1

 Quản trị kinh doanh

  + Quản trị doanh nghiệp

  + Quản trị Marketing

  + Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

  A00: Toán- Vật lý - Hóa học

  A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

  D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

  A16: Toán - Ngữ văn - KHTN

2

 Kinh doanh quốc tế

  + Kinh doanh quốc tế

7340120 

  A00: Toán - Vật lý - Hóa học

  A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

  D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

  A16: Toán - Ngữ văn - KHTN

3

 Tài chính -  Ngân hàng

 + Thuế - Hải quan

 + Tài chính công

 + Tài chính doanh nghiệp

 + Ngân hàng

7340201

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - KHTN

4

  Kế  toán

  + Kế toán Nhà nước

  + Kế toán doanh nghiệp

  + Kiểm toán

7340301 

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - KHTN

5

  Luật Kinh tế

   + Luật kinh tế

7380107

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

 C15: Ngữ văn - Toán - KH xã hội

 

b. Tổ hợp xét tuyển các ngành tuyển sinh tại Phân hiệu Thừa Thiên Huế:

           TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

  Quản trị kinh doanh

  + Quản trị doanh nghiệp

  + Quản trị Marketing

  + Quản trị khách sạn và du lịch

7340101 

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - KHTN

2

 Kế  toán

  + Kế toán Nhà nước

  + Kế toán doanh nghiệp

7340301

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - KHTN

3

 Luật Kinh tế

  + Luật kinh tế

7380107

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

 C15: Ngữ văn - Toán - KH xã hội

6.3. Nguyên tắc xét tuyển

Áp dụng đối với cả 2 phương thức (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập từ học bạ THPT): 

- Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.

- Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm thi cao hơn đối với các môn quy định cho từng tổ hợp xét tuyển dưới đây:

Tên tổ hợp

A00, A01, D01, A16

C00, C15

Môn thi

Toán

Ngữ văn

- Đối với thí sinh trong cùng đợt xét tuyển có đăng ký 2 nguyện vọng vào 2 ngành học khác nhau, Trường sẽ xét các nguyện vọng bình đẳng như nhau để đảm bảo thí sinh có thể trúng tuyển nguyện vọng phù hợp với kết quả thi.

7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

7.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo lịch chung của Bộ GDĐT.    

Các đợt bổ sung:

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT theo mẫu của Trường;

- Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024 (có chứng thực).

- Bản sao học bạ THPT (có chứng thực)

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu chưa được cấp bằng tốt nghiệp THPT);

- Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên, nếu có (có chứng thực)

7.2. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:

- Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu của Trường;

- Bản sao học bạ THPT (có chứng thực)

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu chưa được cấp bằng tốt nghiệp THPT);

- Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên, nếu có (có chứng thực);

8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

Trường tổ chức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và thực hiện các chính sách ưu tiên khác (nếu có) đối với thí sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

9. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 hồ sơ.

10. Học phí và lộ trình tăng học phí

Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:

- Năm học 2024 - 2025: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ).

- Năm học 2025 - 2026: Học phí 1.590.000đ/tháng (451.000đ/tín chỉ).

- Năm học 2026 - 2027: Học phí 1.790.000đ/tháng (508.000đ/tín chỉ).

- Học phí toàn khóa học (Dự kiến): 75.000.000 đ

11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

11.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT

- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024

- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024

11.2. Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT

a. Xét tuyển sớm: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến ngày 30/6/2024. Kết quả xét tuyển sớm sẽ được Trường công khai trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ www.tckt.edu.vn

b. Xét tuyển theo lịch chung

- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT       

- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024

- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024

          Nhà trường có thể điều chỉnh lịch xét tuyển các đợt xét tuyển phù hợp với tình hình thực tế và lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT. Lịch xét tuyển sẽ được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Trường

Cách thức nộp hồ sơ

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ www.tckt.edu.vn

- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo các địa chỉ sau:

+ Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Tài chính - Kế toán:  Số 02 Đường Lê Quý Đôn, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi.

    + Phân hiệu Trường Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế:  Số 290 Đường Phạm Văn Đồng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế.

B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Kế toán năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A16 15  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 15  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; A16 15  
5 7380107 Luật Kinh tế A00; D01; C00; C15 15

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A16 18  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 18  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; A16 18  
5 7380107 Luật Kinh tế A00; D01; C00; C15 18
Đánh giá

0

0 đánh giá