Lý thuyết Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Chân trời sáng tạo 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 4

1.8 K

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết cùng với bài tập tự luyện chọn lọc, có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán lớp 4.

Lý thuyết Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

A. Lý thuyết Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

 

Viết số: 112 738

Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám

Viết số thành tổng theo các hàng:

112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn

B. Bài tập trắc nghiệm Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4 (Chân trời sáng tạo) có lời giải (ảnh 1)

Số 563208 đọc là: 

A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám

B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám.

C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám

D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

Đáp án
Đáp án đúng là B
Lời giải:

Số 563 208 đọc là năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số 514673 gồm trăm nghìn, 1 chục nghìn, nghìn, trăm, chục, 3  đơn vị.

Lời giải:

Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.

Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4 (Chân trời sáng tạo) có lời giải (ảnh 2)

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chữ số 8 trong số 683597 có giá trị là

Đáp án
Đáp án đúng là 80 000
Lời giải:

Chữ số 8 trong số 683597 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 80000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 80000

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

924576 = 900000 + + 4000 + 500 + + 6

Đáp án
Đáp án đúng là 20000, 70
Lời giải:

Ta có 924576 = 900000 + 20000 + 4000 + 500 + 70 + 6

Vậy số cần điền lần lượt là 20000, 70.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4 (Chân trời sáng tạo) có lời giải (ảnh 4)

Cho số 20819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?

A. Tăng 10 lần

B. Giảm 10 lần

C. Tăng 18738  đơn vị

D. Giảm 18738 đơn vị

Đáp án
Đáp án đúng là D
Lời giải:

Khi xóa bỏ chữ số 9 ở số  20819  ta được số 2081.

Ta có:  20819>2081 và  208192081=18738.

Vậy nếu xóa bỏ đi chữ số 9 thì số đã cho giảm đi 18738 đơn vị.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chữ số 7 trong số 170825 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị

B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

D. Hàng nghìn, lớp nghìn

Đáp án
Đáp án đúng là C
Lời giải:

Chữ số 7 trong số 170825 nằm ở hàng chục nghìn nên chữ số 7 thuộc lớp nghìn.

Vậy chữ số 7 thuộc  hàng chục nghìn, lớp nghìn.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4 (Chân trời sáng tạo) có lời giải (ảnh 5)

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số 904327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là;;

Đáp án
Đáp án đúng là 3, 2, 7
Lời giải:

Số 904327 có chữ số 9 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số 0 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 4 thuộc hàng nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm, chữ số 2 thuộc hàng chục, chữ số 7 thuộc hàng đơn vị.

Mà lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

Do đó, các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là: 3;2;7.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 3;2;7.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số gồm 4 trăm nghìn, 5  nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là

Đáp án
Đáp án đúng là 405792
Lời giải:

Số gồm 4 trăm nghìn, 5  nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là 405792.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 405792.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)

20 Bài tập Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4 (Chân trời sáng tạo) có lời giải (ảnh 6)

Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là ;

Đáp án
Đáp án đúng là 600000, 600
Lời giải:

Chữ số 6 trong số 609287 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 600000.

Chữ số 6 trong số 143682 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 600.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 600000;600.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Viết số 489236 thành tổng theo mẫu:
67812=60000+7000+800+10+2

A. 489236=40000+800000+9000+200+60+3

B. 489236=400000+80000+900+200+30+6

C. 489236=40000+800000+9000+200+30+6

D. 489236=400000+80000+9000+200+30+6

Đáp án
Đáp án đúng là D
Lời giải:

Số 489236 gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 6 đơn vị.

Do đó 489236=400000+80000+9000+200+30+6.

Câu 11 : Hình dưới đây có bao nhiêu tiền?

20 Bài tập Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4 (Chân trời sáng tạo) có lời giải (ảnh 7)

  • A.

    570 200 đồng

  • B.

    722 000 đồng

  • C.

    470 200 đồng

  • D.

    572 000 đồng

Đáp án
Đáp án đúng là D
Lời giải:
Hình sẽ trên có 572 000 đồng.
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Lớp nghìn gồm có những hàng nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng chục nghìn

C. Hàng trăm nghìn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Đáp án
Đáp án đúng là D
Lời giải:
Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

Câu 13 :Số nào dưới đây thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:

- Gồm các chữ số khác nhau

- Không chứa chữ số 1 ở lớp đơn vị

- Chứa chữ số 8 ở lớp nghìn

  • A.

    108 205

  • B.

    381 037 

  • C.

    827 519

  • D.

    218 954

Đáp án
Đáp án đúng là D
Lời giải:
Số thỏa mãn yêu cầu ở đề bài là 218 954 
Đánh giá

0

0 đánh giá