Lý thuyết Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (Kết nối tri thức 2024) hay, chi tiết | Toán lớp 4

3.1 K

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 4 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập tự luyện chọn lọc, có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán lớp 4.

Lý thuyết Toán lớp 4 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

A. Lý thuyết Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

1. Đề-xi-mét vuông

2. Mét vuông

3. Mi-li-mét vuông

B. Bài tập trắc nghiệm Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 1)

Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100m2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

A. 16                                   

B. 160                                 

C. 1600                   

D. 16000

Đáp án
Đáp án đúng là A
Lời giải:

Chiều dài thửa ruộng đó là:

            40×2=80(m)

Diện tích thửa ruộng đó là:

            80×40=3200(m2)

2400m2 gấp 100m2 số lần là:

            3200:100=32 (lần)

Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:

            50×32=1600(kg)

            1600kg=16 tạ

                                Đáp số: 16 tạ.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. 

Vậy diện tích căn phòng đó là m2.

Đáp án
Đáp án đúng là 36
Lời giải:

Diện tích một viên gạch là:

            30×30=900(cm2)

Diện tích căn phòng đó là:

            900×400=360000(cm2)360000cm2=36m2

                                    Đáp số: 36m2

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

20 Bài tập Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 2)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 306dm2                   

B. 316dm2                     

C. 306m2                      

D. 316m2

Đáp án
Đáp án đúng là A
Lời giải:

Đổi 3m4dm=34dm

Diện tích hình chữ nhật trên là:

          34×9=306(dm2)

                             Đáp số: 306dm2.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô trống: 

2002cm220dm220cm2

Đáp án
Đáp án đúng là <
Lời giải:

Ta có: 20dm220cm2=20dm2+20cm2=2000cm2+20cm2=2020cm2

Mà 2002cm2<2020cm2

Do đó 2002cm2<20dm220cm2

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là <.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

7m24dm2=...dm2.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 74                                   

B. 704                     

C. 740                      

D. 7004

Đáp án
Đáp án đúng là B
Lời giải:

Ta có 1m2=100dm2 nên 7m2=700dm2.

7m24dm2=7m2+4dm2=700dm2+4dm2=704dm2

Vậy:  7m24dm2=704dm2.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 3)

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết làdm2.

Đáp án
Đáp án đúng là 32965
Lời giải:

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là  32965dm2.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 32965

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

4000cm2=

Đáp án
Đáp án đúng là 40
Lời giải:

Ta có: 1dm2=100cm2

Nhẩm: 4000:100=40

Do đó 4000cm2=40dm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trốngdm2

20 Bài tập Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 5)

Điền số thích hợp vào ô trống:

12m2=dm2 

Đáp án
Đáp án đúng là 1200
Lời giải:

Ta có: 1m2=100dm2

Nên 12m2=1200dm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1200

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

3dm2=cm2

Đáp án
Đáp án đúng là 300
Lời giải:

Ta có: 1dm2=100cm2

Nên 3dm2=300cm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 300.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

70 000 cm2 =m2

Đáp án
Đáp án đúng là 7
Lời giải:

Ta có: 70 000 cm2 = 7 m2

Vậy số cần điền vào ô trống là 7

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 6)

Điền số thích hợp vào ô trống

16 cm2 =mm2

Đáp án
Đáp án đúng là 1600
Lời giải:

Ta có 16 cm2 = 1600 mm2

Vậy số cần điền vào ô trống là 1600

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

2dm2 4 mm2 =mm2

Đáp án
Đáp án đúng là 20004
Lời giải:

2dm2 4 mm2 = 20004 mm2

Vậy số cần điền vào ô trống là 20004

Đánh giá

0

0 đánh giá