Lý thuyết Dãy số tự nhiên lớp 4 hay, chi tiết

1.4 K

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 4 Dãy số tự nhiên hay, chi tiết cùng với 30 bài tập chọn lọc giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán lớp 4.

Lý thuyết Dãy số tự nhiên lớp 4 hay, chi tiết

A. Lý thuyết Dãy số tự nhiên

1. Định nghĩa

+  Các số: 0; 1; 2; 3; ...; 9; 10; ...; 100; ...; 1000; ... là các số tự nhiên.

+ Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên:

0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; ...

+ Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:

Dãy số tự nhiên lớp 4 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 4

Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.

2. Thứ tự trong dãy số tự nhiên

Trong dãy số tự nhiên:

+ Cộng thêm 1 đơn vị vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.

Ví dụ:

+ Khi cộng thêm 1 đơn vị vào số 1 000 000 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001

+ Khi cộng thêm 1 đơn vị vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là 1000002, …

+ Bớt đi 1 đơn vị vào bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.

Ví dụ:

+ Bớt đi 1 đơn vị ở số 1 được số tự nhiên liền trước là số 0.

* Chú ý: Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

B. Bài tập Dãy số tự nhiên

Câu 1: Đề-ca-gam được viết tắt là:

A. g

B. dag

C. hg

D. kg

Lời giải:

Đề-ca-gam được viết tắt là dag.

Câu 2: Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào lớn hơn ki-lô-gam?

A. Tấn

B. Tạ

C. Yến

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Lời giải:

Các đơn vị đo khối lượng lớn hơn ki-lô-gam là tấn, tạ, yến.

Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: Dãy số tự nhiên có đáp án (ảnh 1)

Lời giải:

Ta có: 1 yến =10kg.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: Dãy số tự nhiên có đáp án (ảnh 2)

Lời giải:

Ta có: 1 tạ =10 yến nên 3 tạ = 10 yến × 3 = 30 × 3 = 30 yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 30.

Câu 5: 7 tấn = … kg .

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 70

B. 700

C. 7000

D. 70000

Lời giải:

Ta có: 1 tấn =1000kg.

Nên 7 tấn =1000kg×7=7000kg.

Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 7000.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: Dãy số tự nhiên có đáp án (ảnh 3)

Lời giải:

Ta có: 5 tạ = 500kg.

Do đó : 5 tạ 8kg=500kg+8kg=508kg

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 508.

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: Dãy số tự nhiên có đáp án (ảnh 4)

Lời giải:

Ta có 287+156=443nên 287g+156g=443g

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 443.

Câu 8: Tính: 357hg x 3.

A. 1071hg

B. 1171hg

C. 1171

D. 1071

Lời giải:

Ta có 357×3=1071 nên 357hg×3=1071hg.

Chú ý

Học sinh có thể sai khi không ghi thêm đơn vị vào kết quả, từ đó chọn đáp án sai là C hoặc D; hoặc tính toán không cẩn thận nên có thể chọn đáp án sai B.

Câu 9: 9hg ... 900dag

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. > 

B. < 

C. =

Lời giải:

Ta có: 9hg=90dag.

Mà 90dag<900dag.

Vậy 9hg<900dag.

Chú ý

Học sinh có thể đổi sai đơn vị đo từ héc-tô-gam sang đề-ca-gam, từ đó có thể chọn đáp án sai là C.

Câu 10: Điền dấu >; , <; , = thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: Dãy số tự nhiên có đáp án (ảnh 5)

Lời giải:

Ta có: 5 tấn 35kg=5000kg+35kg=5035kg.

Mà 5035kg>535kg

Do đó 5 tấn 35kg>535kg

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là >.

Chú ý

Học sinh có thể đổi sai 5 tấn 35kg=535kg, từ đó điền đáp án sai là dấu =.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: Dãy số tự nhiên có đáp án (ảnh 6)

Câu 12: Chọn gói bánh nặng nhất trong số các gói bánh sau:

A. Gói bánh có khối lượng 1kg

B. Gói bánh có khối lượng 1200g

C. Gói bánh có khối lượng 9hg

D. Gói bánh có khối lượng 250dag

Lời giải:

Đổi 1kg=1000g;9hg=900g;250dag=2500g

Mà 2500g>1200g>1000g>900g.

Hay 250dag>1200g>1kg>9hg.

Vậy gói bánh có khối lượng 250dag là gói bánh nặng nhất.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: Dãy số tự nhiên có đáp án (ảnh 7)

Lời giải:

Một bao gạo cân nặng số ki-lô-gam là:

             235:5=47(kg)
10 bao gạo cân nặng số ki-lô-gam là:

             47×8=376(kg)

                                 Đáp số: 376kg.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 376.

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: Dãy số tự nhiên có đáp án (ảnh 8)

Lời giải:

2 tấn 34kg : 3 + 7 tạ  14kg : 6         

= 2034kg : 3 + 714kg : 6

= 678kg + 119kg

= 797kg

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 797.

Câu 15: Có ba thửa ruộng trồng lúa. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 468kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 2 tạ thóc, thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bằng  số thóc của thửa ruộng thứ hai. Hỏi cả ba thửa ruộng thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

A. 668kg

B.  1136kg

C. 1470kg

D. 2472kg

Lời giải:

Đổi 2 tạ =200kg

Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:

                        468+200=668(kg)
Thửa ruộng thứ ba thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:

                        668:2=334(kg)
Cả ba thửa ruộng thu hoạc được số ki-lô-gam thóc là:

                        468+668+334=1470(kg)

                                               Đáp số: 1470kg.

Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

A. 101

B. 1001

C. 999

D. 1100

Đáp án B

Câu 17: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:   896; ...898

A. 896; 897; 898

B. 896; 887; 898

C. 896; 997; 898

D. 896; 990; 898

Đáp án A

Câu 18: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là:

A. Các số tự nhiên

B. Số tự nhiên

C. Dãy số

D. Dãy số lẻ

Đáp án A

Câu 19: Viết số 4708306 thành tổng (theo mẫu):

1245098 = 1000000 + 200000 + 40000 + 5000 + 90 + 8

A. 4708306 = 40000000 + 700000 + 800 + 30 + 6

B. 4708306 = 4000000 + 70000 + 800 + 30 + 6

C. 4708306 = 4000000 + 700000 + 8000 + 300 + 6

D. 4708306 = 4000000 + 7000000 + 8000 + 30 + 6

Đáp án C

Câu 20: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

5772 ... 5774

A. 5770

B. 5773

C. 5775

D. 80

Đáp án B

Câu 21: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..

A. 9996; 9997; 9998; 9999

B. 9990; 9991; 9992; 9993

C. 9900; 9901; 9902; 9903

D. 9960; 9970; 9980; 9990

Đáp án B

Câu 22: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

A. Một trăm nghìn số

B. Một triệu số

C. Một tỷ số

D. Mọi số tự nhiên

Đáp án D

Câu 23: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bạn Vịt nói: " 0 là số tự nhiên bé nhất." Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án A

Câu 24: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

4672 ... 4674

A. 4670

B. 4673

C. 4675

D. 4680

Đáp án B

Câu 25: Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:

A. 200000

B. 20000

C. 20000000

D. 2000000

Đáp án A

Câu 26: Bạn An nói : “số 0 là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?

A. Sai

B. Đúng

Đáp án B

Câu 27: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bạn Mèo nói:"Số tự nhiên lớn nhất là số 1 tỉ.". Theo em bạn Mèo nói đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án B

Câu 28: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

A. 1 đơn vị

B. 2 đơn vị

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

Đáp án A

Câu 29: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 1009 chữ số

B. 2444 chữ số

C. 3484 chữ số

D. 4248 chữ số

Đáp án C

Câu 30: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?

A. 900 số

B. 890 số

C. 555 số

D. 450 số

Đáp án A

Đánh giá

0

0 đánh giá