Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Hướng dẫn ôn thi học kỳ II Toán 7, tài liệu bao gồm 59 trang. Tài liệu được tổng hợp từ các tài liệu ôn thi hay nhất giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi sắp hới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây
Tóm tắt tài liệu
Bộ 5 đề ôn tập học kì 2 lớp 7
Hướng dẫn ôn thi hk 2 - toán 7
Phần I. đại số
A. Thống kê
I. Những kiến thức cơ bản
1) Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (thường được ký hiệu bằng các chữ in hoa X, Y, …).
2) Các số liệu thu thập được khi thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu X gọi là số liệu thống kê.
Mỗi số liệu được thống kê gọi là một giá trị của dấu hiệu X.
Các số liệu thống kê được ghi lại trong một bảng, gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.
Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra (ký hiệu là N)
3) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu của dấu hiệu là tần số của giá trị đó (ký hiệu n).
4) Khi nhận xét bảng tần số chúng ta trả lời các câu hỏi: Số các giá trị của dấu hiệu? (N ? ; = ) Số các giá trị khác nhau? Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất? Giá trị có tần số lớn nhất? Các giá trị nằm trong khoảng nào là chủ yếu?
5) Số trung bình cộng được ký hiệu là \(\overline X \)
Công thức tính số trung bình cộng
\(\overline X = \frac{{{x_1}{n_1} + {x_2}{n_2} + ... + {x_k}{n_k}}}{N}\)
Trong đó x1, x2,…, xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu
n1, n2, …, nk là k tần số tương ứng
N là số các giá trị và N = n1 + n2 +…+ nk
6) Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số” và được ký hiệu là Mo
7) Lưu ý khi vẽ biểu đồ đoạn thẳng ta vẽ trục Ox nằm ngang biểu diễn giá trị x, trục On thẳng đứng
biểu diễn tần số n
II. Bài tập
Bài 1: Thời gian làm một bài tập toán(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
10 |
5 |
8 |
8 |
9 |
7 |
8 |
9 |
14 |
8 |
5 |
7 |
8 |
10 |
9 |
8 |
10 |
7 |
14 |
8 |
9 |
8 |
9 |
9 |
9 |
9 |
10 |
5 |
5 |
14 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một lớp 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
4 |
9 |
10 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
9 |
2 |
3 |
9 |
8 |
7 |
5 |
3 |
2 |
2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 3: Điều tra về tuổi nghề của 40 công nhân trong 1 phân xưởng sản xuất ta có số liệu sau:
1 |
4 |
7 |
3 |
4 |
6 |
15 |
3 |
1 |
4 |
4 |
1 |
5 |
3 |
10 |
7 |
8 |
10 |
3 |
4 |
5 |
6 |
5 |
10 |
10 |
3 |
1 |
4 |
6 |
5 |
4 |
4 |
3 |
12 |
2 |
7 |
6 |
8 |
5 |
3 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4 Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau
8 |
9 |
10 |
9 |
9 |
10 |
8 |
7 |
9 |
8 |
10 |
7 |
10 |
9 |
8 |
10 |
8 |
9 |
8 |
8 |
8 |
9 |
10 |
10 |
10 |
9 |
9 |
9 |
8 |
7 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 5: Số con trong mỗi hộ gia đìnhở một tổ khu phố được thống kê như sau
2 |
0 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
3 |
2 |
0 |
3 |
2 |
2 |
2 |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 6: Khi điều tra về số con của một số hộ gia đình trong một thôn được cho bởi bảng sau:
2 |
1 |
0 |
3 |
4 |
2 |
1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
2 |
0 |
4 |
2 |
1 |
2 |
3 |
0 |
1 |
2 |
0 |
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
0 |
2 |
3 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 7: Điểm kiểm tra môn toán HK1 của học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:
1 |
6 |
10 |
6 |
3 |
6 |
8 |
8 |
7 |
3 |
2 |
2 |
4 |
5 |
7 |
4 |
5 |
4 |
6 |
5 |
3 |
5 |
7 |
8 |
8 |
9 |
3 |
2 |
9 |
4 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 8: Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 HS của một trường (ai cũng làm được) người ta lập bảng sau:
Thời gian (x) |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
14 |
|
Tần số (n) |
4 |
3 |
8 |
8 |
4 |
3 |
N=30 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 9: Điểm kiểm tra Toán ( 1 tiết ) của học sinh lớp 7B được lớp trưởng ghi lại ở bảng sau:
Điểm số (x) |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
1 |
2 |
6 |
13 |
8 |
10 |
2 |
3 |
N=45 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 10: Một trại chăn nuôi đã thống kê số trứng gà thu được hàng ngày của 100 con gà trong 20 ngày được ghi lại ở bảng sau:
Điểm số (x) |
70 |
75 |
80 |
86 |
88 |
90 |
95 |
|
Tần số (n) |
1 |
1 |
2 |
4 |
6 |
5 |
1 |
N=20 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 11: Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho cửa hàng và đem cân, kết quả ghi lại trong bảng sau (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ).
Khối lượng chè trong từng hộp ( tính bằng gram) |
|||
100 100 98 98 99 100 |
100 102 100 100 100 101 |
100 102 99 101 100 100 |
102 101 100 100 99 100 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 12: Số lượng nữ sinh của từng lớp trong cùng một trường trung học cơ sở ghi lại trong bảng dưới đây:
19 |
20 |
16 |
18 |
15 |
26 |
20 |
19 |
19 |
14 |
25 |
18 |
19 |
16 |
14 |
21 |
19 |
27 |
17 |
16 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 13: Điều tra về “môn học ngoại khóa mà các bạn ưa thích nhất” đối với các bạn lớp 7A, bạn Hương thu được ý kiến trả lời và ghi lại dưới đây:
Nhạc |
bóng bàn |
bóng đá |
bóng bàn |
bóng đá |
vẽ |
bóng bàn |
bơi lội |
Nhạc |
bóng đá |
bóng bàn |
Nhạc |
bơi lội |
bóng đá |
bơi lội |
bơi lội |
bơi lội |
bơi lội |
bóng đá |
vẽ |
bóng đá |
Nhạc |
vẽ |
bơi lội |
Nhạc |
Nhạc |
vẽ |
Nhạc |
Nhạc |
Nhạc |
Có bao nhiêu em tham gia trả lời?
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
Có bao nhiêu môn học ngoại khóa mà các bạn nêu ra? Số bạn thích đối với mỗi môn?
Bài 14: Kết quả điều tra về số tuổi nghề của 50 công nhân cho như sau:
3 |
5 |
5 |
1 |
4 |
5 |
6 |
4 |
6 |
3 |
4 |
4 |
2 |
4 |
6 |
3 |
4 |
6 |
4 |
6 |
6 |
5 |
3 |
7 |
6 |
6 |
6 |
5 |
6 |
6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4 |
4 |
6 |
4 |
3 |
5 |
1 |
6 |
3 |
6 |
2 |
5 |
1 |
6 |
4 |
7 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 15: Theo dõi số bạn nghỉ học trong từng buổi của một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
3 |
1 |
0 |
4 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
1 |
0 |
6 |
0 |
0 |
Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó?
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số và nêu nhận xét
Bài 16: Cho bảng tần số:
Giá trị(x) |
110 |
115 |
120 |
125 |
130 |
|
Tần số (n) |
4 |
7 |
9 |
8 |
2 |
N=30 |
Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
Bài 17: Cho bảng tần số:
Giá trị (x) |
48 |
49 |
50 |
52 |
54 |
|
Tần số (n) |
3 |
12 |
20 |
15 |
4 |
N=54 |
Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
Bài 18: Cho bảng tần số:
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
2 |
30 |
3 |
16 |
4 |
19 |
6 |
15 |
7 |
10 |
8 |
10 |
|
N=100 |
Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
Bài 19: Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bản sau:
Thời gian(x) |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
4 |
7 |
8 |
9 |
8 |
5 |
3 |
2 |
N=50 |