Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án

Tải xuống 24 7.3 K 98

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12, tài liệu bao gồm 24 trang. Tài liệu được tổng hợp từ các tài liệu ôn thi hay nhất  giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi sắp hới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án

Bài tập thể tích khóa hình học không gian lớp 12

Các bài tập nhận biết

Bài 1: Cho tứ diện OABC. OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA = a, OB = 2a, OC = 3a. Tính VOABC.

A. \[\frac{{{a^3}}}{2}\]

B. a3

C. 2a3

D. 3a3

Lời giải

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (ảnh 1)

Chọn B.

Bài 2: Cho tất cả các cạnh hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích hình lập phương tăng:

A. 4 lần

B. 6 lần

C. 8 lần

D. 16 lần

Lời giải: Cạnh tăng 2 lần thì V tăng 23 = 8 lần. Chọn C

Bài 3: Chóp S.ABC, SA ABC ABC ⊥ D ( ), đều, AB = a, \[\widehat {\left( {\left( {SBC} \right);\left( {ABC} \right)} \right)} = {60^0}\]. Tính VS.ABC

A. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\]

B. \[\frac{{{a^3}}}{8}\]

C. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\]

D. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]

Lời giải:

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (ảnh 2)

+ Vẽ \[AE \bot BC \Rightarrow \widehat {\left( {\left( {SBC} \right);\left( {ABC} \right)} \right)} = \widehat {SEA} = {60^0}\]

+  Xét tam giác vuông SAE: \[\tan {60^0} = \frac{{SA}}{{\frac{{a\sqrt 3 }}{2}}} \Rightarrow SA = \frac{{3a}}{2}\]

+ VS.ABC = \[\frac{1}{3}.SA.\frac{1}{2}.a.\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\]

Chọn A

Bài 4: Chóp S.ABCD, SA ⊥ (ABCD) SA = 3a , ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Tính VSOBC.

A. a3

B. \[\frac{{{a^3}}}{2}\]

C. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]

D. \[\frac{{{a^3}}}{4}\]

Lời giải:

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (ảnh 3)

SABOC = \[\frac{1}{4}{S_{ABCD}} = \frac{{{a^2}}}{4}\]

VSOBC =13SA.SBOC=13.3a.a24=a34

Chọn D.

Bài 5: Chóp đều S.ABCD, AB = a, \[\widehat {\left( {SA;\left( {ABCD} \right)} \right)} = {60^0}\]. Tính VS.ABCD.

A. \[\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{6}\]

B. \[\frac{{{a^3}}}{6}\]

C. \[\frac{{{a^3}}}{2}\]

D. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]

Lời giải:

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (ảnh 4)

\[\widehat {\left( {SA;\left( {ABCD} \right)} \right)} = \widehat {SAH} = {60^0}\]

Xét tam giác vuông SAH:

\[\tan {60^0} = \frac{{SH}}{{AH}} \Rightarrow SH = \sqrt 3 .\frac{{a\sqrt 2 }}{2} = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\]

VS.ABCD = \[\frac{1}{3}SH.{S_{ABCD}} = \frac{1}{3}.\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.{a^2} = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{6}\].

Chọn A.

Các bài tập vận dụng

Bài 6: Chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi, AB = a, đáy, AC Ç BD = O,

\[\widehat {\left( {SO;\left( {SAB} \right)} \right)} = {30^0}\]. Tính VS.ABCD.

A. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\]

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{12}}\]

C. \[\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{12}}\]

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 7 }}{{12}}\]

Lời giải:

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (ảnh 5)

đều

\[ \Rightarrow OA = \frac{a}{2};OB = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

Vẽ OH ⊥ AB Þ OH ⊥ (SAB)

\[ \Rightarrow \widehat {\left( {SO;\left( {SAB} \right)} \right)} = \widehat {\left( {SO;SH} \right)} = \widehat {OSH} = {30^0}\]

Xét tam giác vuông AOB:

\[\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{4}{{{a^2}}} + \frac{4}{{3{a^2}}} \Rightarrow OH = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]

Xét tam giác vuông SHO:

\[\sin {30^0} = \frac{{OH}}{{SO}} \Rightarrow SO = \frac{{\frac{{a\sqrt 3 }}{4}}}{{\frac{1}{2}}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

Xét tam giác vuông SAO:

 \[SA = \sqrt {S{O^2} - A{O^2}}  = \sqrt {\frac{{3{a^2}}}{4} - \frac{{{a^2}}}{4}}  = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]

VS.ABCD = \[\frac{1}{3}.\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.2.\frac{1}{2}.a.\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\]

Chọn C.

Bài 7: Chóp đều S.ABCD, H là tâm đáy, AB = a, d (AD;SB) = \[\frac{{2a}}{{\sqrt 5 }}\]. Tính VS.ABCD.

A. \[\frac{{{a^3}}}{2}\]

B. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]

C. \[\frac{{{a^3}}}{4}\]

D. \[\frac{{{a^3}}}{5}\]

Lời giải:

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (ảnh 6)

Ta có (SBC) chứa SB và song song với AD

\[\begin{array}{l} \Rightarrow d(AD;SB) = d(D;(SBC)) = 2d(H;(SBC))\\ = 2HK = \frac{{2a}}{{\sqrt 5 }} \Rightarrow HK = \frac{a}{{\sqrt 5 }}.\end{array}\]

Xét tam giác vuông SHE có : \[\frac{1}{{H{K^2}}} = \frac{1}{{S{H^2}}} + \frac{1}{{H{E^2}}}\]

\[ \Rightarrow \frac{1}{{S{H^2}}} = \frac{1}{{H{K^2}}} - \frac{1}{{H{E^2}}} = \frac{5}{{{a^2}}} - \frac{4}{{{a^2}}} = \frac{1}{{{a^2}}} \Rightarrow SH = a\]

\[ \Rightarrow {V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}.SH.{S_d} = \frac{{{a^3}}}{3}.\]

Chọn B.

Bài 8: Hình chóp S.ABC, DABC đều, AB = a, M là trung điểm của AB, H là trung điểm của MC. \[SH \bot (ABC),\widehat {\left( {SB;\left( {ACB} \right)} \right)} = {60^0}\]. Tính VS.ABC

A. \[\frac{{\sqrt 7 {a^3}}}{{13}}\]

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 7 }}{{14}}\]

C. \[\frac{{\sqrt 7 {a^3}}}{{15}}\]

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 7 }}{{16}}\]

Lời giải

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (ảnh 7)

\[\widehat {\left( {SB;\left( {ACB} \right)} \right)} = \widehat {(SB;BH)} = \widehat {SHB} = {60^0}\]

Xét ABC:CM=a32HM=a34

Xét tam giác vuông BMH:

\[BH = \sqrt {H{M^2} + B{M^2}}  = \sqrt {\frac{{3{a^2}}}{{16}} + \frac{{{a^2}}}{4}}  = \frac{{a\sqrt 7 }}{4}\]

Xét tam giác vuông SHB:

\[\begin{array}{l}SH = BH.\tan {60^0} = \frac{{a\sqrt 7 }}{4}.\sqrt 3  = \frac{{a\sqrt {21} }}{4}\\V = \frac{1}{3}SH.{S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{3}.\frac{{a\sqrt {21} }}{4}.\frac{1}{2}.a.\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{{a^3}\sqrt 7 }}{{16}}\end{array}\]

Chọn D.

Bài 9: : Chóp SABC có SA = SB = SC = a. \[\widehat {ASB} = \widehat {ASC} = {60^0},\widehat {BSC} = {90^0}\]. Tính thể tích hình chóp SABC.

A. \[\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\]

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{7}\]

C. \[\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\]

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{5}\]

Lời giải

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (ảnh 8)

\[\begin{array}{l}\widehat {ASB} = \widehat {ASC} = {60^0} \Rightarrow AB = AC = a\\\widehat {BSC} = {90^0} \Rightarrow BC = a\sqrt 2 \end{array}\]

Nhận xét: Tam giác ABC có

AB2 + AC2 = 2a2 = BC2 Þ D ABC vuông ở A

Rd = \[\frac{{BC}}{2} = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]

\[\begin{array}{l}h = \sqrt {S{A^2} - {R_d}^2}  = \sqrt {{a^2} - \frac{{2{a^2}}}{4}}  = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\\{S_d} = \frac{1}{2}AB.AC = \frac{{{a^2}}}{2}\\{V_{SABC}} = \frac{1}{3}.h.{S_d} = \frac{1}{3}.\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\frac{{{a^2}}}{2} = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\end{array}\]

Chọn đáp án A.

Bài 10: Cho hình chóp SABC có các mặt bên cùng tạo với đáy góc \[{60^0}\]. Tam giác ABC cân tại A, AB = a, \[\widehat {BAC} = {120^0}\]. Tính thể tích chóp SABC.

Lời giải:

Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (ảnh 9)

Vẽ SI ⊥ (ABC) Þ  I là tâm đường tròn nội tiếp D ABC.

Vẽ IM ⊥ AC Þ \[\widehat {\left( {\left( {SAC} \right);\left( {ABC} \right)} \right)} = \widehat M = {60^0}\]

Ta có

\[\begin{array}{l}B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.cos{120^0}\\ \Rightarrow B{C^2} = 3{a^2} \Rightarrow BC = a\sqrt 3 \end{array}\]

Nửa chu vi tam giác ABC:

\[p = \frac{{a + a + a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{a\left( {\sqrt 3  + 2} \right)}}{2}\]

\[\begin{array}{l}{S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}.a.a.\sin {120^0} = \frac{1}{2}.{a^2}.\frac{{\sqrt 3 }}{2} = \frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{4}\\r = IM = \frac{{{S_{\Delta ABC}}}}{p} = \frac{{\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{4}}}{{\frac{{a(\sqrt 3  + 2)}}{2}}} = \frac{{\sqrt 3 a}}{{2(\sqrt 3  + 2)}}\\h = SI = IM.\tan {60^0}\\ = r.\tan {60^0} = \frac{{\sqrt 3 a}}{{2(\sqrt 3  + 2)}}.\sqrt 3  = \frac{{3a}}{{2(\sqrt 3  + 2)}}\\{V_{SABC}} = \frac{1}{3}.h.{S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{3}.\frac{{3a}}{{2(\sqrt 3  + 2)}}.\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{4} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{8(\sqrt 3  + 2)}}.\end{array}\]

Xem thêm
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 1)
Trang 1
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 2)
Trang 2
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 3)
Trang 3
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 4)
Trang 4
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 5)
Trang 5
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 6)
Trang 6
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 7)
Trang 7
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 8)
Trang 8
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 9)
Trang 9
Bài tập chuyên đề hình học không gian lớp 12 - có đáp án (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 24 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống