Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Toán học 7: Kiểm tra chương 2 hay nhất theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
- Năng lực chung: Tư duy, giải quyết vấn đề, vận dụng, làm chủ bản thân.
- Năng lực chuyên biệt: Xử lí thông tin toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
III. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
1. Tổng ba góc trong tam giác |
Tính được số đo của 1 góc trong tam giác |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,5
|
|
|
|
1 1,5 15% |
2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác |
Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau |
Vẽ hình, viết GT, KL. Từ hai tam giác bằng nhau rồi suy ra hai đoạn thẳng hoặc hai góc bằng nhau |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,0
|
2 2,0
|
|
|
2 3,0 30% |
3. Tam giác cân |
|
|
Chứng minh tam giác cân |
Biết áp dụng để c/m tam giác đều |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 1,0
|
1 1,0
|
2 2,0 20% |
4. Định lý Py-ta-go |
Sử dụng định lý Py ta go tính độ dài các cạnh |
Sử dụng định lý Py ta go tính độ dài các cạnh |
Sử dụng định lí Pytago đảo để chứng minh tam giác vuông |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,25
|
1 1,25
|
1 1,0
|
|
3 3,5 35% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
3 3,75 37,5% |
2 3,25 32,5% |
3 3,0 30% |
8 10,0 100% |
IV. ĐỀ BÀI
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho tam giác DEK biết , .Tính số đo góc D?
Bài 2: (3,5 điểm)
Trên hình vẽ bên: Cho tam giác ABC có AH vuông góc BC,
biết AH = 12 cm, BH = 9 cm, AC = 20 cm.
Bài 3: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C = 300. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Kẻ EK vuông góc với BC ( K BC )
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Kiểm tra lại bài làm qua vở ghi.
- Xem trước bài ”Tổng ba góc của một tam giác”.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM
Bài |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Bài 1 (1,5 điểm)
|
|
Xét DEK: (Định lí tổng 3 góc trong tam giác) |
0,5
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Bài 2 (3,5 điểm) |
a) |
Áp dụng định lí Pitago vào ABH vuông tại H: AB2 = AH2 + BH2 AB = 15 cm Áp dụng định lí Pitago vào ACH vuông tại H: AC2 = AH2 + CH2 |
0,5
0,75
0,5
0,75 |
b) |
Ta có BC = BH + CH = 9 + 16 =25 AB2 = 152 = 225 AC2 = 202 = 400 BC2 = 252 = 625 Vì BC2 = AB2 + AC2 (= 625) Nên ABC vuông tại A (định lí pitago đảo) |
0,5
0,5 |
|
Bài 3 (5,0 điểm)
|
|
Hình vẽ câu a và ghi giả thiết, kết luận đúng |
1,0 |
a) |
Xét hai tam giác vuông ABE và KBE, có: BE là cạnh chung (BE là phân giác góc B) NênABE = KBE (cạnh huyền – góc nhọn) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
b) |
Vì ABE = KBE (c/m câu a) (hai góc tương ứng) EA là tia phân giác của góc AEK |
0,25 0,25 0,5 |
|
c) |
Vì ABC vuông tại A Vì BE là phân giác của góc B Xét BEC có BEC cân tại E |
0,25
0,25
0,5 |
|
d) |
Ta có BHC vuông tại H Mà Xét 2 tam giác vuông EKC và EHC, có: EC cạnh chung; Do đó EKC = EHC (cạnh huyền – góc nhọn) CK = CH. Nên tam giác HCK cân Mà HCK là tam giác đều |
0,5 0,5 |
* Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
IV. ĐỀ BÀI
Bài 1: (1,5 điểm)
Bài 2: (3,5 điểm)
Cho ABC như hình vẽ bên, có:
AB = 15cm, AH = 12cm và HC = 16cm.
Bài 3: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C = 300. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Kẻ EK vuông góc với BC (K BC)
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Kiểm tra lại bài làm qua vở ghi.
- Xem trước bài ”Tổng ba góc của một tam giác”.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM
Bài |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Bài 1 (1,5 điểm)
|
a) |
Phát biểu đúng định lý tổng ba góc của một tam giác |
1,0 |
b) |
Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác, ta có: |
0,5 |
|
Bài 2 (3,5 điểm) |
a) |
AHC vuông tại H. Theo định lí Py-ta-go, ta có: AC2 = HA2 + HC2 = 122 + 162 = 400 AC = 20 (cm) AHB vuông tại H. Theo định lí Py-ta-go, ta có: BH2 = BA2 – HA2 = 152 – 122 = 81 BH = 9 (cm) |
0,75 0,5
0,75 0,5 |
b) |
Ta có: BC = BH + CH = 9 + 16 = 25 BC2 = 252 = 625 AB2 + AC2 = 152 + 202 = 625 BC2 = AB2 + AC2 ( = 625 ) Nên ABC vuông tại A (Theo định lí Py-ta go đảo) |
0,25
0,25 0,25 0,25 |
|
Bài 3 (5,0 điểm)
|
|
Hình vẽ câu a và ghi giả thiết, kết luận đúng |
1,0 |
a) |
Xét hai tam giác vuông ABE và KBE, có: BE là cạnh chung (BE là phân giác góc B) NênABE = KBE (cạnh huyền – góc nhọn) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
b) |
Vì ABE = KBE (c/m câu a) (hai góc tương ứng) EA là tia phân giác của góc AEK |
0,25 0,25 0,5 |
|
c) |
Vì ABC vuông tại A Vì BE là phân giác của góc B Xét BEC có BEC cân tại E |
0,25
0,25
0,5 |
|
d) |
Ta có BHC vuông tại H Mà Xét 2 tam giác vuông EKC và EHC, có: EC cạnh chung Do đó EKC = EHC (cạnh huyền – góc nhọn) CK = CH Nên tam giác HCK cân Mà HCK là tam giác đều |
0,5
0,5 |
* Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.