Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống mới nhất. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO TRONG CHỌN GIỐNG (Đọc thêm)
CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh củng cố khắc sâu kiến thức trong bài kiểm tra học kì 1.
- Nhận biết được các kiến thức đã đạt được và chưa đạt được.
- Chữa những lỗi mà HS sai cơ bản hoặc cách trình bày trong bài kiểm tra.
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng so sánh, đánh giá.
3. Thái độ
- Có thái độ yêu thích môn học.
4. Kĩ năng sống và các nội dung tích hợp
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong giờ học.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
5. Các năng lực hướng đến
* Các năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề nảy sinh trong bài kiểm tra.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
* Các năng lực/kĩ năng chuyên biệt
Sử dụng ngôn ngữ: Định nghĩa, trình bày, mô tả, giải thích,
II. chuẩn bị
1.Giáo viên:
- GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS.
2.Học sinh: nghiên cứu lại bài kiểm tra học kì 1
III. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, quan sát.
IV. Tiến trình giờ dạy
1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút):
Ngày giảng | Lớp | Kiểm diện |
9A3 | ||
9A4 |
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò | Nội dung |
1. Hướng dẫn học sinh học bài đọc thêm (7 phút): + Nhầm lẫn khi tính số nucleotit của ADN và chiều dài của ADN, đột biến gen. + Nhầm lẫn trong xác định số NST ở mỗi kì của quá trình phân bào. + Trình bày phần tự luận chưa đủ ý, nội dung còn sơ sài, nhầm lẫn kiến thức. - GV nhận xét kết quả bài kiểm tra HKI HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm. * GV chữa bài cho học sinh - HS chữa bài vào vở Chữa bài theo đáp án chấm * GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. |
- Nội dung chấm chữa có trong đáp án cụ thể. |
3. Giáo viên nhận xét kết quả bài kiểm tra (5 phút):
Lớp | Sĩ số | Điểm từ 5,0 đến 10 | Điểm từ 9,0 đến 10 | Điểm 0 | |
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % |
9A3 | 34 | ||||
9A4 | 36 |
VI. Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………
…………