Trắc nghiệm So sánh số lớn gấp mấy lần số bé có đáp án – Toán lớp 3

Tải xuống 4 2.5 K 8

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 4 trang gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 3. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm So sánh số lớn gấp mấy lần số bé có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán lớp 3.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 4 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 10 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm So sánh số lớn gấp mấy lần số bé có đáp án – Toán lớp 3:

undefined (ảnh 1)

So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

Câu 1: Một đoạn thẳng dài 2 dm và đoạn thẳng khác dài 4 cm. Đoạn thẳng dài hơn gấp đoạn thẳng ngắn hơn số lần là:

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

Đổi: 2dm = 20cm.

Đoạn thẳng dài gấp đoạn thẳng ngắn số lần là:

20 : 4 = 5 (lần)

Đáp số: 5 lần.

Đáp án cần chọn là D.

Câu 2: 20 l gấp 10 lần so với 2 l . Đúng hay Sai ?

Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải

20ℓ gấp 2ℓ số lần là :

20 : 2 = 10 (lần)

Đáp số: 10 (lần).

Đáp án cần chọn là: Đúng.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bao gạo 75kg nặng gấp Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải lần bao gạo 5kg


Bao gạo 75kg nặng gấp bao gạo 5kg số lần là:

75 : 5 = 15 (lần)

Đáp số: 15 lần.

Số cần điền vào chỗ trống là 15.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Sợi dây dài 56m dài gấp 7 lần sợi dây dài Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải m.


Sợi dây dài 56m dài gấp 7 lần sợi dây dài số mét là:

56 : 7 = 8 (m)

Đáp số: 8m

Số cần điền vào chỗ trống là 8.

Câu 5: Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi?

A.192 xe

B. 288 xe

C.289 xe

D. 144 xe


Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:

96 × 2 = 192 (xe)

Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:

96 + 192 = 288 (xe)

Đáp số: 288 xe.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

93 : 3 = Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải

Ta có: 93 : 3 = 31

Số cần điền vào chỗ trống là 31.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải

Số quả táo ở hàng trên gấp Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải lần số quả táo ở hàng dưới

Hàng trên có 9 quả.

Hàng dưới có 3 quả.

Vì 9 : 3 = 3 nên số quả táo ở hàng trên gấp 3 lần số quả táo ở hàng dưới.

Số cần điền vào chỗ trống là 3.

Câu 8: Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:

A. 5 lần

B. 45 lần

C. 10 lần

D. 55 lần

Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:

50 : 5 = 10 (lần)

Đáp số: 10 lần

Đáp án cần chọn là C.

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 84 hơn 4 số đơn vị là: Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải đơn vị.

b) 84 gấp 4 số lần là: Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải lần.


Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 80; 21.

Câu 10: Năm nay, bà 60 tuổi, bà hơn mẹ 24 tuổi và tuổi con bằng Bài tập So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán lớp 3 có lời giải tuổi mẹ. Hỏi năm nay, tuổi bà gấp tuổi cháu bao nhiêu lần?

A. 4 lần

B. 15 lần

C. 8 lần

D. 10 lần


Năm nay mẹ có số tuổi là:

60 – 24 = 36 (tuổi)

Năm nay cháu có số tuổi là:

36 : 6 = 6 (tuổi)

Năm nay, tuổi bà gấp tuổi cháu số lần là:

60 : 6 = 10 (lần)

Đáp số: 10 lần.

Bái giảng Toán 3 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

Xem thêm
Trắc nghiệm So sánh số lớn gấp mấy lần số bé có đáp án – Toán lớp 3 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm So sánh số lớn gấp mấy lần số bé có đáp án – Toán lớp 3 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm So sánh số lớn gấp mấy lần số bé có đáp án – Toán lớp 3 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm So sánh số lớn gấp mấy lần số bé có đáp án – Toán lớp 3 (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống