Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Tuần 2

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Tập 1, Tập 2 giúp học sinh ôn luyện Toán lớp 3
Tailieumoi giới thiệu đến quý Thầy/Cô, phụ huynh và các em học sinh lớp 3 Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 Cánh diều như là Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối Tuần 2. Tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 gồm 6 trang với nhiều bài tập đa dạng giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu tham khảo.

Chỉ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều cả năm bản word có lời giải chi tiết 

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập cuối tuần toán 3 Cánh diều - Tuần 2

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

1. Số tự nhiên a gồm mấy chữ số, biết rằng a có chữ số hàng cao nhất là hàng nghìn?

A. Gồm 3 chữ số                           B. Gồm 4 chữ số                     C. Gồm 5 chữ số

2. Một hình tam giác có ba cạnh đều có độ dài là 200cm. Chu vi hình tam giác đó là:

A. 400cm                                   B. 6m                                        C. 60cm

3. Biểu thức: 10 x 5 + 10 có kết quả là bao nhiêu?

A. 60                                         B. 150                                                  C. 70

4. x : 4 = 10, x là:

A. Số chia                                  B. Thương                                 C. Số bị chia

5. Hình nào đã khoanh vào 13  số quả cam?

6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 x 5 < 4 x 4 + 4 x ……là:

A. 1                                           B. 2                                  C. 0

7. Số trừ là bao nhiêu biết rằng số bị trừ là 352 và hiệu là 338?

A. 14                                         B. 790                              C. 24

8. Tìm số bị trừ biết số trừ là 620 và hiệu là 380

A. 340                                       B. 1000                            C. 440

II. Tự luận:

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

    245 - 128 578 - 229                     711 – 305                        546 - 437

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) 435 + 360 + 565 + 140                                          b)* 1 + 2 + 3 + 4 + … + 9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................

Bài 4: Nối hai phép tính ở hàng trên và hàng dưới có cùng kết quả với nhau:

Bài 5: Một quyển vở có 54 trang, hỏi 6 quyển vở như vậy có bao nhiêu trang?

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

Bài 6: Thử thách:

Tam giác ABC có chu vi là 58cm. Tổng độ dài cạnh BC và AC là 3dm. Tính độ dài cạnh AB của tam giác.

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

Bài 7: Toán vui: Hãy tìm mắt kính có chứa kết quả để ghép với mắt kính có chứa phép tính, cắt rồi ghép thành một chiếc kính hoàn chỉnh.

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

1. Số tự nhiên a gồm mấy chữ số, biết rằng a có chữ số hàng cao nhất là hàng nghìn?

A. Gồm 3 chữ số                           B. Gồm 4 chữ số                     C. Gồm 5 chữ số

2. Một hình tam giác có ba cạnh đều có độ dài là 200cm. Chu vi hình tam giác đó là:

A. 400cm                                   B. 6m                                        C. 60cm

3. Biểu thức: 10 x 5 + 10 có kết quả là bao nhiêu?

A. 60                                         B. 150                                                  C. 70

4. x : 4 = 10, x là:

A. Số chia                                  B. Thương                                 C. Số bị chia

5. Hình nào đã khoanh vào 13 số quả cam?

                    A.                                                 B.                                                         C.

6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 x 5 < 4 x 4 + 4 x ……là:

A. 1                                           B. 2                                  C. 0

7. Số trừ là bao nhiêu biết rằng số bị trừ là 352 và hiệu là 338?

A. 14                                         B. 790                              C. 24

8. Tìm số bị trừ biết số trừ là 620 và hiệu là 380

A. 340                                       B. 1000                            C. 440

II. Tự luận:

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

    245 - 128 578 - 229                     711 – 305                        546 - 437

   = 117                          = 349                             = 406                              = 109

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) 435 + 360 + 565 + 140                                          b) 1 + 2 + 3 + 4 + … + 9

  = (435 + 565) + ( 360 + 140)                                        = (1 + 9) + ( 2+ 8) + (3+ 7) + (4+ 6) + 5

 = 1000 + 500                                                                 = 10 + 10 + 10 + 10 + 5

 = 1500                                                                           = 45

Bài 4: Nối hai phép tính ở hàng trên và hàng dưới có cùng kết quả với nhau:

Bài 5: Một quyển vở có 54 trang, hỏi 6 quyển vở như vậy có bao nhiêu trang?

                                                                               Bài giải:

                                                     6 quyển vở như vậy có số trang là:

                                                                54 x 6 = 324 (trang)

                                                                  Đáp số: 324 trang

Bài 6: Thử thách:

Tam giác ABC có chu vi là 58cm. Tổng độ dài cạnh BC và AC là 3dm. Tính độ dài cạnh AB của tam giác.

                                                                             Bài giải:

                                                                     Đổi 3 dm = 30 cm

                                                                     Độ dài cạnh AB là:

                                                                      58 – 30 = 28 (cm)

                                                                           Đáp số: 28 cm

Xem thêm Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 3

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5

 

Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống