45 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số (Kết nối tri thức) có đáp án 2024 – Toán 6

Tải xuống 39 1.4 K 21

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số sách Kết nối tri thức. Tài liệu gồm 45 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

Phần 1. Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số

Dạng 1.Phép nhân và phép chia phân số

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống

20 câu Trắc nghiệm Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (Kết nối tri thức) có đáp án – Toán 6 (ảnh 1)

Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nó dài gấp 338 lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là…..cm

Trả lời:

Chim ruồi ong hiện có chiều dài khoảng 5 cm.

Chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ dài gấp 338 lần chim ruồi ong.

Chiều dài của chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ là: 

338.5=33.58=1658=20,625cm

Câu 2. Phân số nghịch đảo của phân số 56 là:

A.56

B.65

C.65

D. 1

Trả lời:

Phân số nghịch đảo của phân số 56 là: 65

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Tính 23:12 bằng

A. 3

B. 1

C.13

D.43

Trả lời:

23:12=23.21=43

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Tìm x biết 1325:x=526

A. 25

B. 338125

C. 52

D. 125338

Trả lời:

1325:x=526x=1325:526=1325.265=338125

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Tính 23:712:418

A.718

B.914

C.367

D.187

Trả lời:

23:712:418=23:712:418=23.127:418=87:418=87.184=367

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Rút gọn N=41744941313173493131 ta được

A.43

B. 1

C. 0

D.43

Trả lời:

N=41744941313173493131=4.1174.1494.11313.117314931131=4.11714911313.1171491131=43

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Một hình chữ nhật có diện tích là 815cm2 , chiều dài là 43cm. Tính chi vu hình chữ nhật đó.

A.525cm

B.2615cm

C.5215cm

D.5215cm2

Trả lời:

Chiều rộng hình chữ nhất là: 815:43=25cm

Cho vi hình chữ nhật là: 43+25.2=5215cm

Đáp án cần chọn là: C

 Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống

Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được 38 số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được 25 số trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba là …. trang

Trả lời:

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ nhất là: 80.38=30 (trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ hai là: 80.25=32 (trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ ba là: 80 - 32 - 30 = 18 trang

Câu 9. Tính giá trị của biểu thức25:34.45

A.7532

B.3275

C.3275

D.7532

Trả lời:

25:34.45=25.43.45=815.45=3275

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34  giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12  giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: ….. km/h

Trả lời:

Quãng đường ô tô đi được là: S=vtb.t=40.34=30km

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12  giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là:vtb=S:t=30:12=60km/h

Câu 11. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.       

C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Trả lời:

Muốn nhân  hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.      Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.                          

Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00     

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Tính: 58.34

A. 116

B. -2

C. 1532

D.532

Trả lời:

58.34=5.38.4=1532

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Chọn câu đúng

A.76=4936

B.233=89

C.233=827

D.234=1681

Trả lời:

Đáp án A: 762=7262=49364936nên A sai.

Đáp án B:233=2333=82789 nên B sai.

Đáp án C:233=2333=827 nên C đúng.

Đáp án D:234=2434=16811681 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Kết quả của phép tính 2.38 là:

A.168

B.138

C.616

D.34

Trả lời:

2.38=2.38=68=34

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Tính 914.58.149

A. 1528

B.928

C.58

D.78

Trả lời:

914.58.149=914.149.58=1.58=58

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16. Tìm x biết x:25=354

A.x=127

B.x=118

C.x=19

D.x=145

Trả lời:

x:25=354 x=354.25=118.25=145

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17. Tính giá trị biểu thức A=114.5949.114.833

A. A=23

B. A=23

C. A=32

D. A=32

Trả lời:

Ta có: 

A=114.5949.114.833=114.5949.833=114.99.833=114.833=23

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18. Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là 53cm và 74cm?

A.3324cm2

B.3512cm2

C.3524cm2

D.3312cm2

Trả lời:

Diện tích hình tam giác đó là:S=12.53.741.5.72.3.4=3524cm2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng  58 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là

….. mét

Trả lời:

Độ cao của đáy sông Sài Gòn là:

32.58=32.58=20 (mét)

Dạng 2.Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số

Câu 1. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

20 câu Trắc nghiệm Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (Kết nối tri thức) có đáp án – Toán 6 (ảnh 2)

A.  1514m2

B. 1415m2

C. 158m2

D. 47m2

Trả lời:

Cách 1:

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:34+98=158m

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 47.158=1514m2

Cách 2:

Diện tích hình chữ nhật ADFE là:34.47=37m2

Diện tích hình chữ nhật BCFE là:47.98=914m2

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:37+914=1514m2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2. Tính:2815.142.3+8156960.523:5154

A.13

B.2013

C. 3

D.1320

Trả lời:

2815.142.3+8156960.523:5154=28.1.315.42+81523.34.3.5.523.5451=7.4.1.33.5.4.4+81514.5451=720+32601560.5451=720+1760.5451=720+176.10.6.3.317.3=720+310=720+620=1320

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Phân số nghịch đảo của số - 3 là:

A. 1

B. 3

C.13

D.13

Trả lời:

Phân số nghịch đảo của số −3 là 13

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4.  Kết quả của phép tính 76:143 là phân số có tử số là:

A. 14

B.12

C.12

D. 1

Trả lời:

76:143=76.314=1.12.2=14

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 35.x=415?

A.110

B.49

C.43

D. – 4

Trả lời:

35.x=415x=415.53=49

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6.  Giá trị của biểu thức M=56:522+715  là phân số tối giản có dạng ab với 

a > 0. Tính b + a

A. 8

B.95

C.35

D. 2

Trả lời:

M=56:522+715=56:254+715=56.425+715=1.23.5+715=215+715=915=315

Khi đó a = 3, b = 5 nên a + b = 8

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7.  Cho

P=720+11151512:11202645Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121

Chọn kết luận đúng:

A. P > Q

B. P < Q

C. P < - Q

D. P = Q

Trả lời:

P=720+11151512:11202645=2160+44607560:99180104180=1060:5180=1060.1805=6

Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121=58:1516=58.1615=23

Vì 6>23  nên P > Q

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Tìm x biết x+1413:2+1614=746

A.964

B.916

C.524

D.38

Trả lời:

x+1413:2+1614=746x+1413:2312=746x+1413=746.2312x+1413=724x=72414+13=38

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9. Giá trị của x thoả mãn 13151321+x.712=710?

A.13

B.65

C.37

D.37

Trả lời:

13151321+x.712=7101321+x.712=13157101321+x.712=161321+x=16:7121321+x=27x=271321=13

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21có giá trị là số nguyên là:

A. 1 

B. 4  

C. 2     

D. 3

Trả lời:

5x3:10x2+5x21=5x3.2110x2+5x=5x.213.5x.2x+1=72x+1

Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì 72x+1 nguyên.

Do đó 2x+1U7=±1;±7

Ta có bảng:

2x+1 1 -1 7 -7
x 0 -1 3 -4

Vậy x0;1;3;4 suy ra có 4 giá trị thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 54 giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

A.109

B.911

C.119

D. 2

Trả lời:

Quãng đường AB là: 40.54=50km

Thời gian người đó đi từ B về A là: 5045=109 (giờ)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12. Phân số ab là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235;1849 cho ab ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

A. 245          

B. 251          

C. 158               

D. 496

Trả lời:

Gọi phân số lớn nhất cần tìm là: ab (a, b là nguyên tố cùng nhau)

Ta có: 1235:ab=12b35a là số nguyên, mà 12; 35 là nguyên tố cùng nhau

Nên

Ta lại có: 1849:ab=18b49a là số nguyên, mà 18 và 49 nguyên tố cùng nhau

Nên 18a;b49

Để ab lớn nhất có a = UCLN(12; 18) = 6; b = BCNN(35; 49) = 245

Vậy tổng a + b = 6 + 245 = 251

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13. Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34 giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: …… km/h

Trả lời:

Quãng đường ô tô đi được là: S=vtb.t=40.34=30km

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là vtb=s:t=30:12=60km/h

Câu 14. Phép nhân phân số có những tính chất nào?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp                   

C. Tính chất nhân phân phối 

D. Tất cả các tính chất trên

Trả lời:

Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Tính:112.89

A.227

B.49

C.118

D.32

Trả lời:

112.89=1.812.9=1.2.44.3.9=227=227

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16. Chọn câu sai

A.27.146=23

B.25.415=203

C.232.94=1

D.1625.2524=23

Trả lời:

Đáp án A: 27.146=2.147.6=2842=23nên A đúng.

Đáp án B: 25.415=25.415=10015=203 nên B đúng.

Đáp án C: 232.94=2232.94=49.94=1 nên C đúng.

Đáp án D: 1625.2524=1625.2524=23=2323 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17. Tìm số nguyên x biết 56.12025<x<715.914

A. x ∈{−3; −2; −1}           

B. x ∈{−4; −3; −2; −1}

C. x ∈{−3; −2}         

D.  x∈{−3; −2; −1; 0}

Trả lời:

56.12025<x<715.91456.245<x<15.324<x<310

X ∈{−3; −2; −1}

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 533<x<2435.56?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Trả lời:

Vì x nguyên dương nên x > 0

Mà 533=12527<0 nên 533<0<2435.56

Khi đó:

0<x<2435.56

0<x<47

Vì 47<1 nên 0 < x < 1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãnx:58=1435.1542

A.556

B.556

C.528

D.528

Trả lời:

x:58=1435.1542x:58=25.514x:58=17x=17.58=556

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 76+x:1625=54:

A.1730

B.1130

C.5930

D.5930

Trả lời:

76+x:1625=5476+x=54.162576+x=11.4576+x=45x=4576=5930

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21. Cho 

M=175.31125.12.1017.123N=1728+282919302031.512+14+16

Khi đó, tổng M + N bằng

A.62125

B.311000

C.31100

D.31100

Trả lời:

M=175.31125.12.1017.123=17.31.1.10.135.125.2.17.23=31.1125.23=311000N=1728+282919302031.512+14+16=1728+282919302031.512+312+212=1728+282919302031.0 = 0

Vậy M+N=311000+0=311000

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22. Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+...+1xx+1:2=20192021

A.20192021

B. 2021

C. 2020

D. 2019

Trả lời:

13+16+110+...+1xx+1:2=201920212.12.3+13.4+...+1xx+1=201920212.1213+1314+...+1x1x1=201920212.121x+1=2019202112x+1=201920212x+1=1201920212x+1=22021x+1=2021x=2020

Đáp án cần chọn là: C

Câu 23M=1+12+122+123+...+1299+12100Tính

A.1299

B.210122100

C.2101+12100

D.210112100

Trả lời:

M=1+12+122+123+...+1299+121002M=2.1+12+122+123+...+1299+12100M=2+1+12+122+123+...+1299

Ta có:

M = 2M – M=2+1+12+122+123+...+12991+12+122+123+...+1299+12100

=212100=210112100

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24. Để làm bánh caramen, Linh cần 45 cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 1515 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

A. 45 cốc đường

B. 1 cốc đường

C. 75 cốc đường

D. 65 cốc đường

Trả lời:

Để làm một cái bánh thì cần lượng đường là: 45.110=450 (cốc đường)

Để làm 15 cái bánh thì cần số cốc đường là: 450.15=6050=65 (cốc đường)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25. Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

207.45+207.35

A.47

B.47

C. – 4

D.117

Trả lời:

207.45+207.35207.45+35=207.15=2035=47

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26.  Một hình chữ nhật có diện tích 4835m2 và có chiều dài là 65m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

A.87m

B.78m

C.367m

D.187m

Trả lời:

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

4835:65=4835.56=6.87.5.56=87m

Đáp án cần chọn là: A

Phần 2. Lý thuyết Phép nhân và phép chia phân số

1. Phép nhân hai phân số

– Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử số với nhau và các mẫu số với nhau.

Cho a, b, c, d ∈ ℤ; b≠0; d≠0.

Khi đó phép nhân hai phân số ta có: 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 1: 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

2. Tính chất của phép nhân

ChoPhép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức  là các phân số với a, b, c, d, e, f ∈ ℤ; b≠0; d≠0; f≠0.

Khi đó ta có các tính chất của phép nhân như sau:

+ Tính giao hoán:Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính kết hợp:Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính nhân với 1:Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính phân phối giữa phép nhân với phép cộng:Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 2: 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

3. Phép chia phân số

a) Phân số nghịch đảo:

Phân số này được gọi là nghịch đảo của phân số kia nếu tích của chúng bằng 1

Cho a, b ∈ ℤ; a, b ≠ 0

Phân số Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là phân số nghịch đảo của phân sốPhép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức vìPhép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 3: 

Phân số Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là phân số nghịch đảo của phân số Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức vì Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

b) Phép chia phân số

– Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia.

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức với a, b, c, d ∈ ℤ; b≠0; c≠0; d≠0

Ví dụ 4: 

Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 27: Hai bài toán về phân số

Trắc nghiệm Bài 28: Số thập phân

Trắc nghiệm Bài 29: Tính toán với số thập phân

Tài liệu có 39 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống