59 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số (Kết nối tri thức) có đáp án 2024 – Toán 6

Tải xuống 33 1.5 K 22

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số sách Kết nối tri thức. Tài liệu gồm 59 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

Phần 1. Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số

Dạng 1. Phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C. 1 giờ

D. 2 giờ

Trả lời:

Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)

Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)

Một giờ vòi C chảy được là: 1:2=12 (bể)

Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1  (bể)

Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Số đối của phân số 137 là:

A. 137

B. 137

C. 137

D. tất cả các đáp án trên đều đúng

Trả lời:

Số đối của phân số 137 là 137 hoặc 137 hoặc137

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Kết quả của phép tính 34720 là:

A.110

B.45

C.25

D.110

Trả lời:

34720=1520720=820=25

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Tìm x biết x+114=57

A. 914

B.114

C. 1114

D. 12

Trả lời:

x+114=57

x=57114

x=914

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716 là:

A.516

B.516

C.1916

D.1916

Trả lời:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

A. 2

B. 1

C. – 1

D. 5

Trả lời:

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=3813x24=124

x = 1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Tính 415265439 ta được

A.139

B.215

C.265

D.115

Trả lời:

415265439=52195619520195=52620195=26195=215

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A.1740

B.140

C.113

D. 1

Trả lời:

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:  1:10=110(bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là:1:8=18  (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:1:5=15  (bể)

Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+1815=140 (bể)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Phép tính 97512 là:

A.7384

B.1384

C.8384

D.14384

Trả lời:

Ta có:97512=97+512=10884+3584=108+3584=7384

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Chọn câu đúng. Với a;b;mZ;m0 ta có

A. am+bm=abm

B. am+bm=a.bm

C. am+bm=a+bm

D. am+bm=a+bm+m

Trả lời:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Tổng 46+2781 có kết quả là:

A.13

B.43

C.34

D.1

Trả lời:

46+2781=23+13=33=1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Tính tổng hai phân số 3536 và 12536

A.52

B.295

C.409

D.409

Trả lời:

3536+12536=35+12536=9036=52

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Chọn câu đúng

A.411+711>1

B.411+711<0

C.811+711>1

D.411+711>1

Trả lời:

Đáp án A: 411+711=411+711=1111=1<1 nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0 nên B đúng.

Đáp án C:811+711=811+711=111<1  nên C sai.

Đáp án D: 411+711=1111=1 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14. Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+417=3568

D.412+2136=1

Trả lời:

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1 nên A đúng

Đáp án B:32+23=96+46=136  nên B đúng.

Đáp án C:34+417=5168+1668=3568  nên C đúng

Đáp án D: 412+2136=412+712=1112<1 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Tìm x biết x=313+920

A. 1233

B. 177260

C. 187260

D.17726

Trả lời:

313+920=60260+117260=177260

Vậy x=177260

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16. Cho A=14+513+211+813+34. Chọn câu đúng

A. A > 1

B.A=211

C. A = 1

D. A – 0

Trả lời:

A=14+513+211+813+34

A=14+513+211+813+34A=14+34+513+813+211A=1+1+211A=211

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17. Tìm xZ biết 56+78x24512+58

A. x0;1;2;3;4

B.x1;0;1;2;3;4;5

C.x1;0;1;2;3;4

D.x0;1;2;3;4;5

Trả lời:

56+78x24512+58

124x245241x5x1;0;1;2;3;4;5

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C. 1 giờ

D. 2 giờ

Trả lời:

Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)

Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)

Một giờ vòi C chảy được là: 1:2=12 (bể)

Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1  (bể)

Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19. Số đối của phân số 137 là:

A. 137

B. 137

C. 137

D. tất cả các đáp án trên đều đúng

Trả lời:

Số đối của phân số 137 là 137 hoặc 137 hoặc137

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20. Kết quả của phép tính 34720 là:

A.110

B.45

C.25

D.110

Trả lời:

34720=1520720=820=25

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21. Tìm x biết x+114=57

A. 914

B.114

C. 1114

D. 12

Trả lời:

x+114=57

x=57114

x=914

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22. Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716 là:

A.516

B.516

C.1916

D.1916

Trả lời:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

A. 2

B. 1

C. – 1

D. 5

Trả lời:

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=3813x24=124

x = 1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24. Tính 415265439 ta được

A.139

B.215

C.265

D.115

Trả lời:

415265439=52195619520195=52620195=26195=215

Đáp án cần chọn là: B

Câu 25. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A.1740

B.140

C.113

D. 1

Trả lời:

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:  1:10=110(bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là:1:8=18  (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:1:5=15  (bể)

Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+1815=140 (bể)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26. Phép tính 97512 là:

A.7384

B.1384

C.8384

D.14384

Trả lời:

Ta có:97512=97+512=10884+3584=108+3584=7384

Đáp án cần chọn là: A

Dạng 2. Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A.23;32

B.1213;1312

C.12;12

D.34;43

Trả lời:

Đáp án A: Số đối của 23 là 23 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B: Số đối của 1213 là 1213 chứ không phải 1312 nên B sai.

Đáp án C: Số đối của 12 là 12 nên C đúng.

Đáp án D: Số đối của 34 là 34 hoặc 34 hoặc 34 chứ không phải 43 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Số đối của 227 là:

A.272

B.227

C.227

D.-227

Trả lời:

Ta có: 227=227 nên số đối là 227

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Tính 1649

A.518

B.536

C.1118

D.1336

Trả lời:

1649=16+49=318+818=518

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Chọn câu đúng

A.41312=526

B.1213=56

C.172015=1320

D.51513=15

Trả lời:

Đáp án A: 41312=8261326=526526 nên A sai.

Đáp án B: 1213=3626=1656 nên B sai.

Đáp án C: 172015=1720420=1320  nên C đúng.

Đáp án D: 51513=1313=015 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Tính hợp lí B=3123730+823 ta được

A. 2330

B.730

C.730

D.2330

Trả lời:

B=3123730+823=3123730823=3123730823=3123823730=1730=2330

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Cho M=13+1267+134179672841 và N=38458451751311. Chọn câu đúng

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Trả lời:

M=13+1267+134179672841=13+1267+13417967+2841=13+12677967+1341+2841 =13+1+1 =13

N=38458451751311 =3845845+1751+311=3845845+1751+311=23+13+311=1+311=1+311=1411

Vì 13<1<1411 nên M < 1 < N

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Tìm x sao cho x712=171819

A.14

B.1712

C.14

D.1712

Trả lời:

x712=171819x712=56x=56+712=14

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 29301323+x=769

A. 310

B.1323

C.25

D.310

Trả lời:

29301323+x=7691323+x=2930769x=1992301323=310

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5143714x31733131313173737373?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Trả lời:

5143714x31733131313173737373514+3714x317331313131:1010173737373:101014214x317331733x0x3;2;1;0

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Cho x là số thỏa mãnx+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

A. x nguyên âm 

B. x = 0          

C. x nguyên dương

D. x là phân số dương

Trả lời:

x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745x+1519+19113+...+141145=3745x+15145=3745x+845=3745x=3745845 =-1

Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng

A. P > 1

B.P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Trả lời:

P=122+132+...+120022+120032<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003=1112+1213+...+1200112002+1200212003=112003=20022003<1

Vậy P < 1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12. Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán 

B. Tính chất kết hợp   

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Trả lời:

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13. Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả làzzz

A.5335

B.5135

C.335

D.335

Trả lời:

6591+4455=57+45=2535+2835=335

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+417=3568

D.412+2136=1

Trả lời:

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1 nên A đúng

Đáp án B:32+23=96+46=136  nên B đúng

Đáp án C:34+417=5168+1668=3568  nên C đúng

Đáp án D: 412+2136=412+712=1112<1nên D sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Tìm x biết x15=2+34

A.x=2120

B.x=2920

C.x=310

D.x=910

Trả lời:

x15=2+34

x15=54

x=54+15

x=2920

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16. Tính hợp lí biểu thức97+134+15+57+34  ta được kết quả là

A.95

B.115

C.115

D.15

Trả lời:

97+134+15+57+34=97+57+134+34+15=147+164+15=2+4+15=2+15=105+15=95

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17. Cho
M=2131+167+4453+1031+953
N=12+15+57+16+335+13+141. Chọn câu đúng

A.M=27;N=141

B.M=0;N=141

C.M=167;N=8341

D.M=27;N=141

Trả lời:

M=2131+167+4453+1031+953

M=2131+167+4453+1031+953

M=2131+1031+4453++953+167

M=1+1+167

M=27

N=12+15+57+16+335+13+141 = 12+16+13+15+57+335+141=3+1+26+7+25+335+141=1+1+141=141

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18. Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

A. n ∈ {1; −1; 7; −7} 

B. n ∈ {0; 6}

C. n ∈ {0; −2; 6; −8}         

D. n ∈ {−2; 6; −8}

Trả lời:

Ta có:

n8n+1+n+3n+1=n8+n+3n+12n5n+1=2n+27n+1=2n+17n+12n+1n+17n+1=27n+1

Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1Z hay n+1U7=±1;±7

Ta có bảng:

20 câu Trắc nghiệm Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (Kết nối tri thức) có đáp án – Toán 6 (ảnh 1)

Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}         

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16 ?

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Trả lời:

1541+13841x<12+13+163x<1x3;2;1;0

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20. Tính tổng A=12+16+112+...+199.100 ta được

A.A>35
B.A<45

C.A>45

D. cả A , C đều đúng

Trả lời:

A=12+16+112+...+199.100=11.2+12.3+13.4+...+199.100A=112+1213+1314+...+1991100A=11100=99100 

So sánh A với 35 và 45

Ta có: 35=60100;45=8010060100<80100<99100A>45>35

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21. ChoS=121+122+123+...+135

Chọn câu đúng

A.S>12

B. S < 0

C.S=12

D. S = 2

Trả lời:

S=121+122+123+...+135=121+...+125+126+...+130+131...+135

S>125+...+125+130+...+130+135...+135

S>15+16+17=107210>12

Vậy S>12

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22. Có bao nhiêu cặp số a;bZ thỏa mãna5+110=1b ?

A. 0

B. Không tồn tại (a; b)

C. 4

D. 10

Trả lời:

a5+110=1b2a10+110=1b2a+110=1b2a+1.b=10

2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10

20 câu Trắc nghiệm Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (Kết nối tri thức) có đáp án – Toán 6 (ảnh 2)

Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 23. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A.23;32

B.1213;1312

C.12;12

D.34;43

Trả lời:

Đáp án A: Số đối của 23 là 23 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B: Số đối của 1213 là 1213 chứ không phải 1312 nên B sai.

Đáp án C: Số đối của 12 là 12 nên C đúng.

Đáp án D: Số đối của 34 là 34 hoặc 34 hoặc 34 chứ không phải 43 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24. Số đối của 227 là:

A.272

B.227

C.227

D.-227

Trả lời:

Ta có: 227=227 nên số đối là 227

Đáp án cần chọn là: D 

Câu 25. Tính 1649

A.518

B.536

C.1118

D.1336

Trả lời:

1649=16+49=318+818=518

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26. Chọn câu đúng

A.41312=526

B.1213=56

C.172015=1320

D.51513=15

Trả lời:

Đáp án A: 41312=8261326=526526 nên A sai.

Đáp án B: 1213=3626=1656 nên B sai.

Đáp án C: 172015=1720420=1320  nên C đúng.

Đáp án D: 51513=1313=015 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 27. Tính hợp lí B=3123730+823 ta được

A. 2330

B.730

C.730

D.2330

Trả lời:

B=3123730+823=3123730823=3123730823=3123823730=1730=2330

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28. Cho M=13+1267+134179672841 và N=38458451751311. Chọn câu đúng

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Trả lời:

M=13+1267+134179672841=13+1267+13417967+2841=13+12677967+1341+2841 =13+1+1 =13

N=38458451751311 =3845845+1751+311=3845845+1751+311=23+13+311=1+311=1+311=1411

Vì 13<1<1411 nên M < 1 < N

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29. Tìm x sao cho x712=171819

A.14

B.1712

C.14

D.1712

Trả lời:

x712=171819x712=56x=56+712=14

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 29301323+x=769

A. 310

B.1323

C.25

D.310

Trả lời:

29301323+x=7691323+x=2930769x=1992301323=310

Đáp án cần chọn là: A

Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5143714x31733131313173737373?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Trả lời:

5143714x31733131313173737373514+3714x317331313131:1010173737373:101014214x317331733x0x3;2;1;0

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 32. Cho x là số thỏa mãnx+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

A. x nguyên âm 

B. x = 0          

C. x nguyên dương

D. x là phân số dương

Trả lời:

x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745x+1519+19113+...+141145=3745x+15145=3745x+845=3745x=3745845 =-1

Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 33. Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng

A. P > 1

B.P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Trả lời:

P=122+132+...+120022+120032<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003=1112+1213+...+1200112002+1200212003=112003=20022003<1

Vậy P < 1

Đáp án cần chọn là: C

Phần 2. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ phân số

1. Phép cộng hai phân số

a) Cộng hai phân số cùng mẫu

– Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 1: 

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

b) Cộng hai phân số không cùng mẫu số

– Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

Ví dụ 2: 

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

c) Số đối

– Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí hiệu số đối của phân số Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Ví dụ 3: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là hai phân số đối nhau vì Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

2. Tính chất của phép cộng hai phân số

Cho hai phân số Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức  với a, b, c, d, e, f ∈ ℤ; b ≠ 0; d ≠ 0, f ≠ 0. Ta có:

+ Tính chất giao hoán: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính chất kết hợp:Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

+ Tính chất cộng với số 0: Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

3. Phép trừ hai phân số

a) Trừ hai phân số cùng mẫu

– Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức với a, b, m ∈ ℤ ; m ≠ 0.

Ví dụ 4:

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

b) Trừ hai phân số không cùng mẫu:

– Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số rồi trừ hai phân số đó.

Ví dụ 5: 

Phép cộng và phép trừ phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

Trắc nghiệm Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 27: Hai bài toán về phân số

Trắc nghiệm Bài 28: Số thập phân

Tài liệu có 33 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống