Với Giáo án Toán lớp 4 Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.
Giáo án Toán lớp 4 Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Giúp học sinh:
- Thực hiện được phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
- Rèn kĩ năng thực Hiện phép chia cho HS.
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng: Tính bằng 2 cách: (15 x 24) : 6 ? Khi chia một tích cho một số ta làm thế nào? - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm ra nháp nhận xét bài làm của bạn. - 1 HS trả lời câu hỏi. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
- Lắng nghe |
6p |
2.Phép chia 320 : 40 - Ghi bảng phép chia 320 : 40 - Yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên. ? Vậy 320 chia 40 được mấy ? ? Nhận xét kết quả 320 : 40 và 32 : 4 ? ? Em có nhận xét gì về các chữ số của 320 và 32 , của 40 và 4 ? - Nêu kết luận: Vậy để thực hiện 320: 40 ta chỉ việc xoá đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4. - Cho HS đặt tính và thực hiện tính 320 : 40, có sử dụng tính chất vừa nêu trên. - Nhận xét và kết luận |
- 1 HS đọc phép chia. 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 ) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 - 320 : 40 = 8. - Hai phép chia cùng có kết quả là 8. - Nếu cùng xoá đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 thì ta được 32 : 4. - Lắng nghe. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
|
6p |
3. Phép chia 32 000 : 400 - Ghi bảng 32000 : 400. - Yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên. ? Vậy 32 000 : 400 được bao nhiêu? ? Em có nhận xét gì về kết quả 32 000 : 400 và 320 : 4 ? ? Em có nhận xét gì về các chữ số của 32000 và 320, của 400 và 4? - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 32000 : 400 - Nhận xét và kết luận về cách đặt tính đúng. ? Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện như thế nào ? - Cho HS nhắc lại kết luận (sgk/ 80). |
- 1 HS đọc phép tính. 32 000 : (100 x 4 ) = 32 000: 100 : 4 = 320 : 4 = 80 - 32 000 : 400 = 80 - Hai phép chia cùng có kết quả là 80. - Nếu cùng xoá đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 thì ta được 320 : 4. - HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Ta có thể cùng xoá đi một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường. - 2 HS đọc. |
18p |
4. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính. - Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra cho nhau. - Gọi HS đọc và nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Nhận xét, chữa bài. ? Nêu cách thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0? |
- 1 HS đọc đề bài. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vào vở, sau đó đổi vở kiểm tra.
- Nhận xét bài bạn. - 1 HS nêu. |
Bài 2: Tìm x. - Yêu cầu HS xác đinh thành phần của x, hoàn thành bài tập, 2 HS làm bài vào bảng phụ. - Nhận xét, chốt bài. ? Muốn tìm thừa số ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Xác định thành phần của x, hoàn thành bài tập, 2 HS làm bài vào bảng phụ. a) x x 40 = 25600 x = 25600 : 40 x = 640 ... - Lấy tích chia cho thừa số kia |
|
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, hoàn thành bài tập. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, chốt cách giải bài toán. |
- 1 HS đọc trước lớp. - Thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập. Đáp số: a) 9 toa; b) 6 toa. - 2 HS đọc bài làm. |
|
4p |
C. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại quy tắc thực hiện phép chia/ SGK – 80. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài: Chia cho số có hai chữ số. |
- 2 HS nhắc lại. |
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................