Bộ 8 Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2023 có ma trận

Tải xuống 40 2.5 K 27

Tài liệu Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) tổng hợp từ đề thi môn Hóa học 11 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Hóa học lớp 11. Mời các bạn cùng đón xem:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2

MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

(\(\frac{1}{3}\) điểm/câu)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu

% Tổng điểm

1

Hiđrocacbon no

Ankan

3

2

1

1

7

23,33 %

2

Hiđrocacbon không no

Anken

3

2

1

1

7

23,33 %

Ankađien

2

1

1

4

13,33 %

Ankin

2

2

2

6

20 %

3

Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon

Benzen và đồng đẳng của benzen.

2

2

1

1

6

20 %

Tổng

 

12

9

6

3

30

100%

Tỉ lệ (%)

 

40%

30%

20%

10%

100%

 

Tỉ lệ chung (%)

 

70%

30

100%

 

 

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: ............................

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là

A. 6                    B. 4

C. 5                    D. 3

Câu 2: Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?

A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.

B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.

C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.

D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.

Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?

A. CH3 – CH = CH2

B. CH2 – CH2 – CH = CH2.

C. CH3 – C ≡ C – CH3

D. CH3 – CH2 – C ≡ CH2

Câu 4: Đem trùng hợp 5,2 gam stiren hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với 100ml dung dịch Br2 0,15 M sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635 gam iot. Khối lượng polime tạo thành là

A. 5,2g               B. 3,9g

C.3,64g              D. 4,16g

Câu 5 Các ankan tham gia những phản ứng nào dưới đây:

1. Phản ứng cháy

2. Phản ứng phân huỷ

3. Phản ứng thế

4. Phản ứng cracking

5. Phản ứng cộng

6. Phản ứng trùng hợp

7. Phản ứng trùng ngưng

8. Phản ứng đề hiđro hoá

A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 8

B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8

C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 8

D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 5

Câu 6: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?

A. 2.                   B. 3.

C. 4.                   D. 5.

Câu 7: Công thức phân tử của toluen là

A. C6H6                       B. C7H8

C. C8H8              D. C8H10

Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là?

A. 20%               B. 25%

C. 50%               D. 40%

Câu 9: 4 gam một ankin X có thể làm mất tối đa 200ml dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử của X là

A. C5H8              B. C2H2

C. C3H4              D. C4H6

Câu 10: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?

A. benzen

B. toluen

C. 3 propan

D. metan

Câu 11: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là

A. 1-clo-2-metylbutan.

B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-3-metylbutan.

Câu 12: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là

A. C4H6 và C5H10.

B. C4H4 và C5H8.

C. C4H6 và C5H8.

D. C4H8 và C5H10.

Câu 13: Chất X có công thức: CH3 – CH(CH3) – C CH. Tên thay thế của X là

A. 2-metylbut-2-en

B. 3-metylbut-1-in

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C6H6              B. C7H8

C. C8H8              D. C8H10

Câu 15: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo?

A. 4.                   B. 2.

C. 5.                   D. 3.

Câu 16: Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm 5 hidrocacbon. Biết các thể tích cùng đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là

A. 75%               B. 80%

C. 85%               D. 90%

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankin có tỷ lệ mol 1 : 1 thì thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Vậy công thức phân tử của 2 ankin là

A. C4H6 và C5H8

B. C2H2 và C3H4

C. C3H4 và C5H8

D. C3H4 và C4H6

Câu 18: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức C8H10 là

A. 4                    B. 2

C. 3                    D. 5

Câu 19: Đốt cháy 16,4 gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 48,4 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Hai hiđrocacbon có công thức phân tử là

A. CH4 và C2H6

B. C2H6 và C3H8

C. C3H8 và C4H10

D. C4H10 và C5H12

Câu 20: Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3-đien, thu được

A. butan

B. isobutan

C. isopentan

D. pentan

Câu 21: Oxi hóa hoàn toàn 6,8 gam ankanđien X, thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C3H2              B. C4H6

C. C5H8              D. C6H8

Câu 22: Ankin là hiđrocacbon

A. có dạng CnH2n-2, mạch hở.

B. có dạng CnH2n, mạch hở.

C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử.

D. A và C đều đúng.

Câu 23: Khi đốt cháy anken ta thu được

A. \[{n_{C{O_2}}}\; \le {n_{{H_2}O}}\]

B. \[{n_{C{O_2}}}\; > {n_{{H_2}O}}\]

C. \[{n_{C{O_2}}}\; = {n_{{H_2}O}}\]

D. \[{n_{C{O_2}}}\; < {n_{{H_2}O}}\]

Câu 24: Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của anken?

A. tan trong dầu mỡ

B. nhẹ hơn nước

C. chất không màu

D. tan trong nước

Câu 25: Số liên kết σ trong 1 phân tử buta-1,2- đien là

A. 8                    B. 7

C. 6                    D. 9

Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?    

A. 1.                   B. 2.

C. 3.                   D. 4. 

Câu 27: Các anken còn được gọi là

A. olefin

B. parafin

C. vazơlin

D. điolefin.

Câu 28:  Tính chất nào không phải của benzen?

A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).

B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.

D. Tác dụng với Cl2 (as).

Câu 29: But-2-en có công thức cấu tạo là

A. CH2= CH-CH2-CH3

B. CH3-CH=CH-CH3       

C. CH2 =CH(CH3)- CH3

D. CH2 = C(CH3)- CH3

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:

A. 92,4 lít.          B. 94,2 lít.

C. 80,64 lít.        D. 24,9 lít.

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: ............................

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1: Chất có công thức cấu tạo sau có tên là

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. 2,2-đimetylpentan

B. 2,3-đimetylpentan

C. 2,2,3-trimetylpentan                 

D. 2,2,3-trimetylbutan

Câu 2: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?

A. Không tan

B. Tan ít

C. Tan

D. Tan nhiều

Câu 3: Benzen tác dụng với Cl2 có ánh sáng, thu được hexaclorua. Công thức của hexaclorua là

A.C6H6Cl2

B. C6H6Cl6

C. C6H5Cl

D. C6H6Cl4

Câu 4: Đốt cháy một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 22 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Dãy đồng đẳng, công thức phân tử và số mol của A, M là:

A. ankin; 0,1 mol C2H2 và 0,1 mol C3H4.

B. anken; 0,2 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.

C. anken; 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.

D. ankin; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol C4H6

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankađien kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 28,6 gam CO2 và 9,18 gam nước. Vậy công thức của 2 ankađien là

A. C6H10 và C7H12

B. C5H8 và C6H10

C. C4H6 và C5H8

D. C3H4 và C4H6

Câu 6: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?

A. benzen           B. toluen

C. 3 propan        D. metan

Câu 7: Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết ion

B. Liên kết cho nhận

C. Liên kết hiđro

D. Liên kết cộng hoá trị

Câu 8: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là

A. 3,96 và 3,35.

B. 39,6 và 11,6.

C. 39,6 và 46,8.

D. 39,6 và 23,4.

Câu 9: Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C6H12, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là

A. 1,2-đimetylxiclobutan.

B. metylpentan

C. 1,3-đimetylxiclobutan.

D. xiclohexan.

Câu 10: Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân metan được hỗn hợp A gồm axetilen, hiđro, metan. Biết tỉ khối của A so với hiđro là 5. Vậy hiệu suất chuyển hóa metan thành axetilen là

A. 60%.              B. 70%.

C. 80%               D. 90%.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A.C6H6               B. C7H8

C. C8H8              D. C8H10

Câu 12: Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 ( đktc) và 7,2 g H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H6

B. C3H8

C. C4H10

D. Không xác định

Câu 13: Khi crackinh hoàn toàn 1 mol ankan X thu được 3 mol hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là

A. C6H14.                    B. C3H8.

C. C4H10.                    D. C5H12.

Câu 14: Cho các chất sau:

(1) 2-metylbuta-1,3-đien;

(2) 2-metylpenta-1,3-đien;

(3) 2,4-đimetylpenta-1,3-đien;

(4) pentan-1,3-đien;

(5) 1-clobuta-1,3-đien.

Những chất có đồng phân hình học là

A. (1), (3), (5)

B. (2), (4), (5)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 15: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là

A. 45,40 kg

B. 70,94 kg

C. 18,40 kg

D. 56,75 kg

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng ở thể khí cần hết 3,584 gam O2 thu được 4,576 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy X không thể là

A. CH4 và C3H8

B. C2H6 và C4H10.

C. C3H8 và C4H10

D. CH4 và C4H10.

Câu 17: Công thức tổng quát của anken là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1)

B. C2H2n (n ≥ 2)

C. CnH2n – 2 (n ≥ 2)

D. CnH2n-6 (n ≥ 6)

Câu 18: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử sau đây?

A. Dung dịch hỗn hợp KMnO4 + H2SO4.

B. Dung dịch AgNO3/NH3.

C. Dung dịch Br2.

D. Cả A, B, C.

Câu 19: Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1:1), thu được sản phẩm hữu cơ là

A. o-bromtoluen

B. m-bromtoluen.

C. phenylbromua

D. benzylbromua

Câu 20: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. metan             B. hiđro

C. benzen           D. etilen

Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử là C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? 

A. 3.                   B. 2.

C. 4.                   D. 1.

Câu 22: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH3CH2CH2CH3

B. CH3CH2CH = CH2.

C. CH3CH = CHCH3

D. CH3C ≡ CH

Câu 23: Cho phản ứng: C2H2 + H2to,xt  A. A là chất nào dưới đây? 

A. CH2=CHOH.

B. CH3CHO.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 24: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10

A. 3.                   B. 2.

C. 5.                   D. 4.

Câu 25: But-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là

A. 1-clobuten

B. 1-clobuten

C. 1-clobutan

D. 2-clobutan

Câu 26: Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hổn hợp qua:

A. khí hiđro có Ni, to.        

B. dung dịch brom.          

C. dung dịch AgNO3/NH3.

D. khí hiđro clorua.

Câu 27: Hiđro hóa hoàn toàn isopren, thu được

A. pentan

B. isobutan

C. isopentan

D. neopentan

Câu 28: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác:

A. Ni, to.

B. Mn, to.

C. Pd/ PbCO3, to.

D. Fe, to.                                       

Câu 29: Dẫn từ từ 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và propilen vào dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu, và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 9,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí etilen trong hỗn hợp X là

A. 50,00%

B. 66,67% 

C. 57,14%

D. 28,57%

Câu 30: Ankađien là đồng phân cấu tạo của

A. ankan.

B. anken

C. ankin.

D. xicloankan

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: ............................

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1: Hợp chất (CH3)2CHCH2CH3 có tên gọi là

A. neopentan

B. 2-metylbutan

C. isobutan

D. 1,2-đimetylpropan.

Câu 2: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là

A. 6                    B. 4

C. 5                    D. 3

Câu 3: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là

A. C4H6 và C5H10.

B. C4H4 và C5H8.

C. C4H6 và C5H8.

D. C4H8 và C5H10.

Câu 4: Chất X có công thức: CH3 – CH(CH3) – C CH. Tên thay thế của X là

A. 2-metylbut-2-en

B. 3-metylbut-1-in

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 5: Trong phân tử benzen

A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.

C. chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.

D. chỉ có 6 H nằm trong cùng 1 mặt phẳng.

Câu 6: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng cộng.

D. Cả A, B và C.

Câu 7: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là

A. CnH2n + 6 (n ≥ 6).

B. CnH2n – 6 (n ≥ 3).

C. CnH2n 6 (n ≥ 5).

D. CnH2n – 6 (n ≥ 6).

Câu 8: Clo hoá isopentan (tỉ lệ 1:1) số lượng sản phẩm thế monoclo là

A. 1                    B. 2

C. 3                    D. 4

Câu 9: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo taọ được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Tên của X là

A. iso pentan

B. pentan

C. neopentan

D. 2-metylbutan

Câu 10: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen?

A. 2.                   B. 3.

C. 4.                   D. 5.

Câu 11: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. 3                    B. 2

C. 4                    D. 1

Câu 12: Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là

A. 40%.              B. 20%.

C. 80%.              D. 20%.

Câu 13: Cho các chất (1) benzen; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là

A. (1); (2); (3); (4).

B. (1); (2); (5; (6).

C. (2); (3); (5); (6).

D. (1); (5); (6); (4).

Câu 14: 4 gam một ankin X có thể làm mất tối đa 200ml dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử của X là

A. C5H8              B. C2H2

C. C3H4              D. C4H6

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Benzen + Cl2 (as).

B. Benzen + H2 (Ni, p, to).

C. Benzen + Br2 (dung dịch).

D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ)

Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:

A. CH3-CH=CH-CH3.

B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CH2=C(CH3)2.

D. CH2=CH2.

Câu 17: Để tách riêng rẽ etilen và axetilen, các hoá chất cần sử dụng là

A. nước vôi trong và dung dịch HCl

B. AgNO3 trong NH3 và dung dịch KOH

C. dung dịch Br2 và dung dịch KOH

D. AgNO3 trong NH3 và dung dịch HCl

Câu 18: TNT (2,4,6- trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Lượng TNT (2,4,6- trinitrotoluen) tạo thành từ 230 gam toluen là

A. 550,0 gam.

B. 687,5 gam.

C. 454,0 gam.

D. 567,5 gam.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, ta thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon trên là

A. C2H4 và C4H8.  

B. C2H2 và C4H6.

C. C3H4 và C5H8.

D. CH4 và C3H8.

Câu 20: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?

A. 2.                   B. 3.

C. 4.                   D. 5.

Câu 21: Làm thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (1) là:

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 2)

 A. Có kết tủa vàng nhạt.

B. Có kết tủa trắng.

C. Có bọt khí và kết tủa.

D. Có bọt khí.

Câu 22: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 23: Áp dụng quy tắc Mac-cop-nhi-cop vào trường hợp nào sau đây?

A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.

C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

B. Phản ứng trùng hợp của anken.

D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

Câu 24: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH2 – CH3

B. CH3 – CH = C(CH3)2

C. CH3 – CH = CH – CH = CH2

D. CH2 = CH – CH = CH2

Câu 25: Xác định X, Z trong chuỗi sau: CH4 → X → Y→ Z → Cao su buna (với điều kiện phản ứng có đủ) X, Z lần lượt là

A. C2H6; C2H4.

B. C2H4; C2H2.

C. C2H2; C4H6.

D. C2H2; C4H4.

Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của anken?

A. tan trong dầu mỡ

B. nhẹ hơn nước

C. chất không màu

D. tan trong nước

Câu 27: X là anken có đồng phân hình học. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được ankan có 5 nguyên tử cacbon trong phân tử. X là:

A. pent-2-en.

B. but-2-en.

C. 2-metylbut-2-en.

D. 3-metylbut-1-en.

Câu 28: Chất nào sau đây khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất:

A. 2,3- đimetylbut-2-en

B. But-1-en

C. propen

D. 2-metylbut-2-en

Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn 6,8 gam ankanđien X, thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C3H2              B. C4H6

C. C5H8              D. C6H8

Câu 30: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là

A. dung dịch NaHCO3 dư.

B. dung dịch NaOH dư.

C. dung dịch KMnO4 loãng dư.

D. dung dịch brom dư.

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: ............................

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1. Trong các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. Đồng phân tert-ankan

B. Đồng phân mạch không nhánh 

C. Đồng phân isoankan

D. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.

Câu 2: Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3-đien, thu được

A. butan

B. isobutan

C. isopentan

D. pentan

Câu 3: Tính chất nào không phải của benzen?

A. Kém bền với các chất oxi hóa.

B. Khó cộng.

C. Bền với chất oxi hóa.

D. Dễ thế.

Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?

A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8

B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10        

C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12

D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

Câu 5: Câu nào sau đây sai?

A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.         

B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.      

C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.  

D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.

Câu 6: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?

A. Phản ứng cộng

B. Phản ứng tách

C. Phản ứng thế

D. Phản ứng đốt cháy.

Câu 7: Isopren thuộc loại hidrocacbon nào?

A. ankylbenzen.

B. ankađien.

C. anken.

D. ankin.

Câu 8: Cho các chất (1) benzen; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:

A. (1); (2); (3); (4).

B. (1); (2); (5; (6).

C. (2); (3); (5); (6).

D. (1); (5); (6); (4).

Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X là?

A. 50.                 B. 45.

C. 30.                 D. 25.

Câu 7:  Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?

A. 2                    B. 3

C. 4                    D. 5

Câu 8: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là

A.  CnH2n+2 (n2).

B. CnH2n-2 (n1).

C.  CnH2n-2 (n3).

D. CnH2n-2 (n2).

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X thu được 3,28 gam hỗn hợp CO2 và H2O. X có công thức phân tử là

A. C3H8              B. C4H10

C. C5H12             D. C2H6

Câu 10:  Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen?

A. tam hợp axetilen.

B. khử H2 của xiclohexan.

C. khử H2, đóng vòng n-hexan.

D. tam hợp etilen.

Câu 11: Một hỗn hợp X gồm hai ankan A, B đồng đẳng kế tiếp. Crackinh 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 22,4 lít hỗn hợp Y (đktc) gồm ankan, anken và H2, tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 8,2. Vậy công thức phân tử và số mol của A, B lần lượt là

A. C3H8 (0,2 mol); C4H10 (0,3 mol).

B. C2H6 (0,3 mol); C3H8 (0,2 mol).

C. C2H6 (0,1 mol); C3H8 (0,4 mol).

D. C2H6 (0,4 mol); C3H8 (0,1 mol).

Câu 12: Ankin B có chứa 90% C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy B là

A.  axetilen.        B. propin.

C. but-1-in.         D. but-2-in.

Câu 13: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là

A. Brom (dung dịch).

B. Br2 khan (Fe).

C. KMnO4 (dung dịch).

D. Cl2 (dung dịch)

Câu 14: Oxi hóa hoàn toàn 2,16 gam ankađien liên hợp X, thu được 3,584 lít CO2. Cho X tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 ở nhiệt độ -80oC thu được sản phẩm chính là

A. CH2=CH-CHBr-CH3.

B. CH3-CBr=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH2-CH2Br.

D. CH3-CH=CH-CH2Br.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 ankan X và Y kế tiếp nhau thu được 5,6 lít khí CO2 (các thể tích khí được đo ở đktc). Công thức phân tử của X và Y là:

A. C2H6 và C3H8

B. C2H6 và C4H10

C. C2H6 và C3H6

D. C4H10 và C3H8

Câu 16: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là:

A. isohexan.

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 17: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:

A. clobenzen; 1,56 kg.

B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.

C. hexacloran; 1,56 kg.

D. hexaclobenzen; 6,15 kg.

Câu 18: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

A. 4.                   B. 5.

C. 6.                   D. 10.

Câu 19: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X có thể là:

A. CH ≡C–C≡C–CH2–CH3.

C. CH≡C–CH2–CH=C=CH2.

B. CH≡C–CH2–C≡C–CH3.

D. CH≡C–CH2–CH2–C≡CH.

Câu 20: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. 2-metylbut-2-en.

B. 2-clo-but-1-en.

 C. 2,3- điclobut-2-en.

D. 2,3- đimetylpent-2-en.

Câu 21: Đốt cháy 2 gam hiđrocacbon A (khí trong điều kiện thường) được CO2 và 2 gam H2O. Mặt khác 2,7 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 8,05 gam        B. 7,35 gam

C. 16,1 gam        D. 24 gam.

Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. % thể tích của một trong 2 anken là

A. 50%.              B. 40%.

C. 70%.              D. 80%.

Câu 23: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?

A. 2                    B. 3.

C. 1.                   D. 4.

Câu 24: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 15,654.          B. 15,465.

C. 15,546.          D. 15,456.

Câu 25: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?

A.  Propan          B. Metan

C. Etilen             D. Cacbon đioxit

Câu 26: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?

A. Ag2C2.           B. CH4.

C. Al4C3.            D. CaC2

Câu 27: Hiđrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?

A. C2H4.             B. C2H2.

C. C2H6.             D. C3H8.

Câu 28: Cho hợp chất sau: CH3­­­-CºC-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là

A. 2-metylpent-3-in.

B. 2-metylpent-3-in.                     

C. 4-metylpent-2-in.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 29: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức C8H10 là

A. 4                    B. 2

C. 3                    D. 5

Câu 30: Khi cho propen tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Mac-cop-nhi-cop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3 – CHBr – CH2Br

B. CH3 – CHBr– CH3

C. CH2Br – CH2 – CH2Br

D. CH3 – CH2 – CH2Br

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: ............................

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1: Công thức tổng quát của ankan là

A. CnHn+2           B. CnH2n+2

C. CnH2n                      D. CnH2n-2

Câu 2: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 là

A. 3                    B. 4

C. 5                    D. 6.

Câu 3: Cho đất đèn chứa 80% CaC2 tác dụng với nước thu được 17,92 lít axetilen (đktc). Khối lượng đất đèn đã dùng là:

A. 32g.               B. 60,325 g.

C. 51,2g.            D. 64g.

Câu 4: Hiđro hóa hoàn toàn isopren, thu được

A. pentan

B. isobutan

C. isopentan

D. neopentan

Câu 5: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là

A. C6H6; C7H8.

B. C8H10; C9H12.

C. C7H8; C9H12.

D. C9H12; C10H14

Câu 6: Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là

A. neopentan

B. 2- metylpentan

C. isopentan

D. 1,1- đimetylbutan.

Câu 7: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là

A. 2,2-đimetylbutan.

B. 2-metylpentan.

C. n-hexan.

D. 2,3-đimetylbutan

Câu 8: Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dụng với HNO3 (đ)/H­2SO4 (đ), nóng ta thấy:

A. Không có phản ứng xảy ra.

B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.

C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.

D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho

Câu 9: Số liên kết σ trong 1 phân tử buta-1,2- đien là

A.8                     B. 7

C. 6                    D. 9

Câu 10: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là

A. vinyl axetilen.

B. benzen.

C. nhựa cupren.

D. poli axetylen.

Câu 11: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:

A. 25% và 75%.

B. 33,33% và 66,67%.

C. 40% và 60%.

D. 35% và 65%.

Câu 12: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2  as A.  Vậy A là:

A. C6H5CH2Cl.

B. p-ClC6H4CH3.

C. o-ClC6H4CH3.

D. B và C đều đúng

Câu 13: Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây?

A. Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.

B. Nung vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.

C. Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.

D. Nung CH3COONa ở nhiệt độ cao.

Câu 14: Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị crakinh. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là

A. 39,6.              B. 23,16.

C. 2,315.            D. 3,96

Câu 15: Tính chất nào không phải của benzen?

A. Dễ thế.

B. Khó cộng.

C. Bền với chất oxi hóa.

D. Kém bền với các chất oxi hóa

Câu 16: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4 những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?

A. C4H10, C4H8.

B. C4H6, C3H4.

C. Chỉ có C4H6.

D. Chỉ có C3H4.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankanđien X, thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch Br2, số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là

A. 0,10 mol        B. 0,20 mol

C. 0,30 mol        D. 0,05 mol

Câu 18: Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → poli (vinyl clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau đây?

A. axetilen, vinyl axetilen

B. axetilen, vinyl clorua.

C. etilen, 1,2-điclo etan.

D. etilen, vinyl clorua.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của X và Y là:

A. C2H6 và C3H8

B. CH4 và C2H6

C. C3H8 và C4H10

D. C4H10 và C5H12

Câu 20: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin X có tỉ lệ mol 1: 3. Lấy 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 31,5 gam kết tủa. X là

A. but-1-in.

B. axetilen.

C. pent-1-in.

D. but-2-in

Câu 21: Anken X có công thức cấu tạo: CH3 – CH2 – C(CH3) = CH – CH3. Tên của X là

A. 3-metylpent-2-en.

B. isohexan.

C. 3-metylpent-3-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 22: Anken là hiđro cacbon có

A. công thức chung CnH2n.

B. một liên kết pi.             

C. một liên kết đôi, mạch hở.

D. một liên kết ba, mạch hở

Câu 23: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8

A. 4.                   B. 5.

C. 6.                   D. 7.

Câu 24: Ở điều kiện thường, anken là chất khí nếu trong phân tử có chứa số cacbon là

A. từ 2 đến 3.

B. từ 2 đến 4.

C. từ 2 đến 5.

D. từ 2 đến 6.

Câu 25: Trong công nghiệp, etilen được điều chế bằng cách

A. tách hiđro từ ankan      

B. crăckinh ankan             

C. tách nước từ ancol       

D. A, B đều đúng.

Câu 26: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?

A. CH3 – CH = CH2

B. CH2 – CH2 – CH = CH2.

C. CH3 – C ≡ C – CH3

D. CH3 – CH2 – C ≡ CH2

Câu 27: Cho các chất (1) benzen; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là

A. (1); (2); (3); (4).

B. (1); (2); (5; (6).

C. (2); (3); (5); (6).

D. (1); (5); (6); (4).

Câu 28: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là

A. 2,3-đimetylbut-2-en.

B. but - 2-en.

C. hex- 2-en.

D. etilen.

Câu 29: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là

A.13,52 tấn.        B. 10,6 tấn.

C. 13,25 tấn.       D. 8,48 tấn.

Câu 30: Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam CO2. Công thức phân tử X, Y và khối lượng của X, Y là:

A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.

B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.

C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.

D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: ............................

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1: Công thức chung của ankađien là

A. CnH2n-2 (n ≥ 2)

B. CnH2n (n ≥ 2)

C. CnH2n-2 (n ≥ 3)

D. CnH2n (n ≥ 3)

Câu 2: Các nhận xét nào dưới đây là sai?

A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử là CnH2n + 2.

B. Tất cả các chất có cùng công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.

C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.

Câu 3: Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau:

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 3)

A. 2,2,4-trimetyl hexan

B. 2,2,4 trimetylhexan

C. 2, 2, 4trimetylhexan

D. 2, 2, 4-trimetylhexan

Câu 4: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?

A. 3.                   B. 4.

C. 2.                   D. 5.

Câu 5: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít CO2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là

A. 4,59 và 0,04.

B. 9,18 và 0,08.

C. 4,59 và 0,08.

D. 9,14 và 0,04

Câu 6: Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm:

A. 1 liên kết pi (p) và 2 liên kết xích ma (s ).        

B. 2 liên kết pi (p) và 1 liên kết xích ma (s ).

C. 3 liên kết pi (p).                                               

D. 3 liên kết xích ma (s ).

Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?

A. 3 đồng phân.

B. 4 đồng phân.

C. 5 đồng phân.

D. 6 đồng phân

Câu 8: Cho sơ đồ sau: axetilen HCl vinyl clorua trunghop PVC. Tính thể tích axetilen (đktc) cần lấy để điều chế 1,2 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và 62,5%.

A. 860,16m3

B. 537,6 m3

C. 1075,2 m3

D. 430,08,4 m3

Câu 9: Các ankin có đồng phân vị trí liên kết ba khi số cacbon trong phân tử lớn hơn hoặc bằn                                                    

A. 2.                   B. 3.

C. 4.                   D. 5.

Câu 10: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là:

A. 45,40 kg

B. 70,94 kg

C. 18,40 kg

D. 56,75 kg

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 g hỗn hợp 2 ankan X, Y ở thể khí sinh ra 13,44 lít CO2 (đktc), biết thể tích 2 ankan trong hỗn hợp bằng nhau. X, Y có công thức phân tử là

A. C2H6 và C4H10

B. C2H6 và C3H8

C. CH4 và C4H10

D. Kết quả khác

Câu 12: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.

B. CH3-CH=CH-CH2Br.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3-CH=CBr-CH3.

Câu 13: Hợp chất Y sau đây có thể tạo đ­ược bao nhiêu dẫn xuất monohalogen?

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 4)

A. 2                    B. 3

C. 4                    D. 5

Câu 14: Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là

A. 176 và 180.

B. 44 và 18.

C. 44 và 72.

D. 176 và 90.

Câu 15: Cho ankađien X tác dụng với HBr trong điều kiện thích hợp thì thu được dẫn xuất Y trong đó brom chiếm 69,56% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của X có thể là

A. C6H10             B. C5H8

C. C4H6              D. C3H4

Câu 16: Cho hợp chất sau: CH3­­­-CºC-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là

A. 2-metylpent-3-in.

B. 2-metylpent-3-in.                     

C. 4-metylpent-2-in.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 17: Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1:1), thu được sản phẩm hữu cơ là

A. o-bromtoluen

B. m-bromtoluen.

C. phenylbromua

D. benzylbromua

Câu 18: Đốt cháy hết một hiđrocacbon A thu được hỗn hợp X gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu được 90 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 39,6 gam. A là

A. C3H6                       B. C4H10

C. C6H8                        D. C4H6

Câu 19: Trùng hợp chất nào sau đây được polietilen?

A. CH3-CH3.

B. CH2 = CH2.

C. CH3 – CH = CH2.

D. C2H2.

Câu 20: Cho các chất (1) H2/Ni, t°; (2) dung dịch Br2; (3) dung dịch AgNO3 /NH3; (4) dung dịch KMnO4. Số chất etilen phản ứng được là

A. 1.                   B. 2.

C. 3.                   D. 4.

Câu 21: Dãy đồng đẳng benzen có công thức chung là

A. CnH2n+2

B. CnH2n-2

C. CnH2n-4

D. CnH2n-6

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là

A. C4H8              B. C2H4

C. C3H6              D. C3H4

Câu 23: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)?

A. 4.                   B. 2.

C. 1.                   D. 3.

Câu 24: Công thức phân tử của toluen là

A. C6H6              B. C7H8

C. C8H8              D. C8H10

Câu 25: Hidrocacbon nào sau đây khi đốt cháy tạo ra CO2 và H2O có số mol bằng nhau?

A. C4H6.             B. C2H2.

C. C3H6.             D. C4H10.

Câu 26: Biết 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm: CH3–CH2–CºCH và CH3–CºC–CH3 có thể làm mất màu vừa đủ m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là :

A. 16 gam.          B. 32 gam.

C. 48 gam.          D. 54 gam.

Câu 27: Có bao nhiêu công thức cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4H8?

A. 2.                   B. 5.

C. 4.                   D. 3.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

A. C3H4.             B. C2H2.

C. C4H6.             D. C5H8.

Câu 29: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức C8H10 là

A. 4                    B. 2

C. 3                    D. 5

Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9. Hỗn hợp X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là

A. 90%               B. 80%

C. 50%               D. 60%

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) - Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: ............................

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1:  Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây?

A. Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.

B. Nung vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.

C. Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.

D. Nung CH3COONa ở nhiệt độ cao.

Câu 2: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác

A. Ni, to.

B. Mn, to.

C. Pd/ PbCO3, to.

D. Fe, to.                                       

Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: etan; etilen; axetilen; buta-1,3-đien; benzen; stiren?

A. 2                    B. 4

C. 3                    D. 5

Câu 4:  Kết luận nào sau đây là đúng? 

A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n–2.

B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n–2 đều thuộc loại ankađien.

C. Ankađien không có đồng phân hình học.

D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (dung dịch).

Câu 5: Theo IUPAC ankin CH3-C\[ \equiv \]C-CH­2-CH3 có tên gọi là:

A. etylmetylaxetilen.

B. pent-3-in.                                               

C. pent-2-in.

D. pent-1-in.

Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon no không có mạch vòng?

A. CnH2n-2           B. CnH2n-6

C. CnH2n+2          D. CnH2n

Câu 7: Trong một bình kín 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?

A. 0,25.              B. 0,2.

C. 0,15.              D. 0,1

Câu 8: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình: 

A. trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.

C. polime hoá cao su thiên nhiên.

D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.

Câu 9: Trong phân t ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp

A. 1.                   B. 2.

C. 3.                   D. 4.

Câu 10: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?

A. C6H5-CH3

B. C6H6

C. C6H5-CH=CH2

D. C6H5-CH2CH3

Câu 11: Phản ứng đặc trưng của ankan là

A. cộng với halogen

B. thế với halogen

C. crackinh

D. đề hiđro hoá

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là

A. CH4 và C2H6.

B. C2H6 và C3H8.

C. C3H8 và C4H10.

D. C4H10 và C5H12.

Câu 13: Cho hiđrocacbon A phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X có MX  = 113.Vậy A là

A. C3H6.             B. C3H8.

C. C4H10.            D. C2H6.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam ankađien X, thu được 5,60 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:  

A. C4H6.             B. C4H8.

C. C4H6.             D. C5H8

Câu 15: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch brom dư.

B. Dung dịch KMnO4 dư.             

C. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.

D. Các cách trên đều đúng.

Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại ankylbenzen?

A. toluen.

B. benzen.

C. xiclohexan.

D. stiren.

Câu 17: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được bốn thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2  bằng 10,75. Công thức phân tử của X là

A. C6H14.            B. C3H8.

C. C4H10.            D. C5H12.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam nước. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. Ankan            B. Anken

C. Ankin            D. Aren.

Câu 19: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH2 – CH3

B. CH3 – CH2 – C(CH3)2.

C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3

D. (CH3)2 – CH2 – CH = CH2

Câu 20: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 21: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. metan             B. hiđro

C. benzen           D. etilen

Câu 22: Ứng với công thức phân tử C5H8 có mấy chất thuộc loại ankađien liên hợp đồng phân của nhau?

A. Hai chất.

B. Ba chất.

C. Bốn chất.

D. Năm chất.

Câu 23: Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là

A. 9,6 gam.         B. 4,8 gam

C. 4,6 gam.         D. 12 gam

Câu 24: Đun toluen với Br2 thì brom sẽ thế nguyên tử H ở mạch nhánh, thu được sản phẩm là

A. phenyl bromua.

B. m-bromtoluen.

C. benzyl bromua.

D. o-bromtoluen

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là

A. 92,4 lít.

B. 94,2 lít.

C. 80,64 lít.

D. 24,9 lít.

Câu 26: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là

A. (-CH2=CH2-)n

B. (-CH2-CH2-)n

C. (-CH=CH-)n.

D. (-CH3-CH3-)n

Câu 27: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là

A. 2-metylpropen và but-1-en.

B. propen và but-2-en.

C. eten và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

Câu 28: Hiđrocacbon thơm X có công thức phân tử C8H10. Khi cho X tác dụng với brom (tỉ lệ mol 1:1) có mặt bột sắt hoặc không có bột sắt thì trong mỗi trường hợp chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom. X là:

A. 1,3-đimetylbenzen.

B. 1,2-đimetylbenzen.

C. 1,4-đimetylbenzen.

D. etylbenzen.

Câu 29: Đốt cháy một hiđrocacbon M thu được số mol nước bằng \(\frac{3}{4}\) số mol CO2 và số mol CO2 nhỏ hơn 5 lần số mol M. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của M biết rằng M cho kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.

A. C4H6 và CH3–CH2–C\( \equiv \)CH.

B. C4H6 và CH2=C=CH–CH3.

C. C3H4 và CH3–C\( \equiv \)CH.

D. C4H6 và CH3–C\( \equiv \)C–CH3.

Câu 30: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là

A. 45,40 kg

B. 70,94 kg

C. 18,40 kg

D. 56,75 kg

Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 2 năm 2022 có ma trận (8 đề) - Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: ............................

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1: Isopren thuộc loại hiđrocacbon nào?

A. ankylbenzen.

B. ankađien.

C. anken.

D. ankin.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

A. C3H4.                      B. C2H2.

C. C4H6.             D. C5H8.

Câu 3: Dãy đồng đẳng benzen có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1)

B. CnH2n-2 (n ≥ 6)

C. CnH2n-4 (n ≥ 4)

D. CnH2n-6 (n ≥ 6)

Câu 4: Phản ứng đặc trưng của ankan là

A. cộng với halogen

B. thế với halogen

C. crackinh

D. đề hiđro hoá

Câu 5: Hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và tỉ khối của B so với H2

A. 40% H2; 60% C2H2; 29.

B. 40% H2; 60% C2H2; 14,5.

C. 60% H2; 40% C2H2; 29.

D. 60% H2; 40% C2H2; 14,5.

Câu 6: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?

A. 1 mol.            B. 2 mol.

C. 0,5 mol.         D. 1,5 mol.

Câu 7: 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. Công thức phân tử X là:

A. C5H8.             B. C2H2.

C. C3H4.             D. C4H6.

Câu 8: Polistiren được điều chế theo sơ đồ:

Benzen → etylbenzen → stiren → polistiren.

Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 60%. Để điều chế được 15,6 kg polistiren thì khối lượng benzen cần lấy là

A. 11,70 kg.

B. 19,50 kg.

C. 7,02 kg.

D. 17,25 kg.

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?

A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.

B. Crackinh butan 

C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.

D.  A, C.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol H2O bằng 1,5 lần số mol CO2. Vậy A là

A. CH4                         B. C2H6

C. C3H6                        D. C4H6

Câu 11: Một mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO2, 1 mol X phản ứng với 2 mol AgNO3/NH3. Xác định công thức cấu tạo của X?

A. CH2=CH–CH=CHCH3.

B. CH2=CH–CH2–C\( \equiv \)CH.

C. HC\( \equiv \)C–CH2–C\( \equiv \)CH.

D. CH2=C =CH–CH=CH2.

Câu 12: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:

A. clobenzen; 1,56 kg.

B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.

C. hexacloran; 1,56 kg.

D. hexaclobenzen; 6,15 kg.

Câu 13: Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?

A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.

B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.

C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.

D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một ankadien X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

A. C2H2.             B. C3H4.

C. C4H6.             D. C5H8.

Câu 15: Ankin B có chứa 90% C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy B là

A. axetilen.

B. propin.

C. but-1-in.

D. but-2-in.

Câu 16: Ứng dụng nào benzen không

A. Làm dung môi.

B. Tổng hợp monome.

C. Làm thuốc nổ.

D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm.

Câu 17: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1 trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 4 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Vậy X là

A. 2-metylbutan.

B. 2,3-đimetylbutan.

C. hexan.

D. 3-metylpentan.

Câu 18: Crackinh m gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10 và H2. Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Vậy giá trị của m là

A. 2,6.                B. 5,8.

C. 11,6.              D. 23,2.

Câu 19: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n2).

B. CnH2n-2 (n1).

C. CnH2n-2 (n3).

D. CnH2n-2 (n2).

Câu 20: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:

A. cộng vào vòng benzen.

B. thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.

C. thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.

D. thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.

Câu 21: Cho 10,2 gam hỗn hợp khí A gồm CH4 và hai anken đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng 7 gam, đồng thời thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa. Công thức phân tử các anken là

A. C2H4 và C3H6.

B. C3H6 và C4H8.

C. C4H8 và C5H10.

D. C5H10 và C6H12.

Câu 22: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau?

A. (3) và (4).

B. (1), (2) và (3).

C. (1) và (2).

D. (2), (3) và (4).

Câu 23: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?

A. 4.                   B. 5.

C. 6.                   D. 7.

Câu 24: Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá:

A. sp.                 B. sp2.

C. sp3.                D. sp3d2.            

Câu 25: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn isopren, thu được

A. pentan

B. isobutan

C. isopentan

D. neopentan

Câu 27: Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác. Etilen có công thức phân tử là

A. C2H6.             B. C2H4.

C. C2H2.             D. C2H5.

Câu 28: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen?

A. 2.                   B. 3.

C. 4.                   D. 5.

Câu 29: X là anken có đồng phân hình học. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được ankan có 5 nguyên tử cacbon trong phân tử. X là

A. 2-metylbut-2-en.

B. pent-2-en.

C. 3-metylbut-1-en.

D. but-2-en

Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. % thể tích của một trong 2 anken là

A. 50%.              B. 40%.

C. 70%.              D. 80%. 

Tài liệu có 40 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống