Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 91 Bài 82: Luyện tập chung

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 82: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 82: Luyện tập chung

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 82: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 91 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số

125

24

 

345

 

345

Thừa số

24

 

125

102

   

Tích

 

3000

3000

   

35190

 

Số bị chia

5535

5535

80478

   

80478

Số chia

45

123

 

789

102

 

Thừa

 

45

123

 

789

102

 Lời giải:

Thừa số

125

24

345

345

102

345

Thừa số

24

125

125

102

345

102

Tích

3000

3000

3000

35190

35190

35190

 

Số bị chia

5535

5535

5535

80478

80478

80478

Số chia

45

123

45

789

102

789

Thừa

123

45

123

102

789

102

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 91 Bài 2: Tính:

        a) 24680 + 752 × 304                                    b) 135790 – 12126 : 258

Lời giải:

a) 24680 + 752 × 304 = 24680 + 228608

                                   = 253288

b) 135790 – 12126 : 258 = 135790 – 47

                                        = 135743

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 91 Bài 3: Một phân xưởng nhận về 47 thùng, mỗi thùng có 25 kg bún khô. Người ta đem số bún đó đóng thành các gói, mỗi gói có 125g bún khô. Hỏi phân xưởng đó đóng được bao nhiêu gói bún khô?

Lời giải

Đổi: 25kg = 25000g

Số gói bún khô có trong một thùng là:

25000 : 125 = 200 (gói)

Số gói bún mà phân xưởng đó đóng được là:

47 × 200 = 9400 (gói)

Đáp số: 9400 gói

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 91 Bài 4: Tích của hai thừa số bằng 2005. Nếu một thừa số gấp lên 2 lần và thừa số kia gấp lên 5 lần thì được tích mới là bao nhiêu?

Lời giải:

Vì tích của hai thừa số bằng 2005 và một thừa số gấp lên 2 lần, thừa số kia gấp lên 5 lần suy ra tích của hai thừa số cũng phải gấp lên 10 lần.

Tích mới là: 2005 × 2 × 5 = 20050

Đáp số: 20050. 

Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống