15 câu Trắc nghiệm Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5: Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 5. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm  Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 5 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án – Toán lớp 5:

Trắc nghiệm  Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án – Toán lớp 5 (ảnh 1)

Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân

Câu 1: Tính: 91 – 35,18

A. 45,18

B. 55,82

C. 56,18

D. 45,82

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 91 – 35,18 = 55,82

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

69,23 + 147,5 + 32 = Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Cách 1: Đặt tính và thực hiện tính ta được:

Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Cách 2: 69,23 + 147,5 + 32 = 216,73 + 32 = 248,73

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 248,78.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:

158,3 – 78,96 … 36,95 + 41,09

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. =

C. >

Ta có: 158,3 – 78,96 = 79,34; 36,95 + 41,09 = 78,04

Mà 79,34 > 78,04

Vậy 158,3 – 78,96 > 36,95 + 41,09

Câu 4: Tìm y biết: 135,2 - y = 52,53 + 16,7

A. y = 65,97

B. y = 66,2

C. y = 82,67

D. y = 204,43

Ta có:

135,2 - y = 52,53 + 16,7

135,2 - y = 69,23

y = 135,2 - 69,23

y = 65,97

Vậy y = 65,97.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất:

Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

A. 69; 414; 245,48

B. 68; 408; 239,48

C. 71; 426; 257,48

D. 70; 420; 251,48

Tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

27,35 + 43,65 = 71;

71 x 6 = 426;

426 - 168,52 = 257,48

Vậy các số điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 71; 426; 257,48.

Câu 6: Cho phép tính: 53,78 + 9,7. Cách đặt tính sau đúng hay sai?

Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

A. Đúng

B. Sai

Cách đặt tính đã cho là sai, vì các chữ số của cùng một hàng chưa đặt thẳng cột với nhau, các dấu phẩy chưa thẳng cột với nhau.

Câu 7: Tính: 46,15 + 38, 63

A. 74,78

B. 75,68

C. 84,78

Ta đặt tính và thực hiện tính nhưu sau:

Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 46,15 + 38, 63 = 84,78.

Câu 8: Tính: 293,75 – 66,26

A. 227,49

B. 227,19

C. 237,39

D. 247,49

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 293,75 – 66,26 = 227,49.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

123,54 + 68 = Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 123,54 + 68 = 191,54.

Số thích hợp điền vào ô trống là 191,54.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Ta có:

245,18 - 81,359 - 17,641 + 113,82

= (245,18 + 113,82) - (81,359 + 17,641)

= 359 - 99

= 260

Vậy số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là 113,82; 17,641; 359; 99; 260.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng có 58,5 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều nhơn gạp nếp 33,8 kg. Vậy cửa hàng có tất cả Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải tạ gạo.

Cửa hàng có số ki-lô-gam gạo tẻ là:

58,5 +33,8 = 92,3 (kg)

Cửa hàng có tất cả số ki-lô-gam gạo là:

58,5 + 92,3 = 150,8 (kg)

150,8kg = 1,508 tạ.

Đáp số: 1,508 tạ.

Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất:

24,225km + 818m – 67,9hm = … km

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 18,253

B. 25,615

C. 31,726

D. 774,325

Ta có:

24,225km + 818m - 67,9hm

= 24,225km + 0,818km - 6,79km

= 25,043km - 6,79km

= 18,253km

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 18,253.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ:

Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Độ dài đường gấp khúc đó là Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải m.

Đổi: 48dm = 0,48m; 7,7dm = 0,77m

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

0,48 + 0,77 + 1,02 = 2,27 (m)

Đáp số: 2,27m.

Câu 14: 385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91,28 rồi cộng với 115 được kết quả là:

A. 201,5

B. 231,12

C. 384,06

D. 616,33

Từ đề bài ta có biểu thức: 385,18 - (207,4 - 91,28) + 115

Tính giá trị biểu thức trên ta có:

385,18 - (207,4 - 91,28) + 115

= 385,18 - 116,12) + 115

= 269,06 + 115

= 384,06

Câu 15: Điền số trung bình cộng của ba số là 99, số thứ nhất là 56,34 và kém số thứ hai 14,29 đơn vị.

Vậy số thứ ba là Bài tập Luyện tập về phép công và phép trừ số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Tổng của ba số đó là:

99 x 3 = 297

Số thứ hai là:

56,34 + 14,29 = 70,63

Số thứ ba là:

297 - (56,34 + 70,63) = 170,03

Đáp án: 170,03

Bài giảng Toán lớp 5 Luyện tập chung Trang 55

 

Xem thêm
15 câu Trắc nghiệm  Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5 (trang 1)
Trang 1
15 câu Trắc nghiệm  Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5 (trang 2)
Trang 2
15 câu Trắc nghiệm  Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5 (trang 3)
Trang 3
15 câu Trắc nghiệm  Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5 (trang 4)
Trang 4
15 câu Trắc nghiệm  Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5 (trang 5)
Trang 5
15 câu Trắc nghiệm  Luyện tập phép cộng và phép trừ số thập phân có đáp án 2023 – Toán lớp 5 (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống