Toán lớp 4 trang 50 Hai đường thẳng vuông góc

Tải xuống 3 2.5 K 2

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 50 Hai đường thẳng vuông góc hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 4 Hai đường thẳng vuông góc

Video giải Toán lớp 4 trang 50 Hai đường thẳng vuông góc

Toán lớp 4 trang 50 Bài 1Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?

Hai đường thẳng vuông góc.pdf (ảnh 1)

Lời giải

a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau

b) Hai đường thẳng không vuông góc với nhau.

Toán lớp 4 trang 50 Bài 2Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó.

Hai đường thẳng vuông góc 1.pdf (ảnh 2)

Lời giải

- AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau.

- BC và CD là một cặp cạnh vuông góc với nhau

- CD và DA là một cặp cạnh vuông góc với nhau.

- DA và AB là một cặp cạnh vuông góc với nhau.

Toán lớp 4 trang 50 Bài 3Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:

Hai đường thẳng vuông góc 2.pdf (ảnh 1)

Lời giải

a) Góc đỉnh E là góc vuông nên EA và ED là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.

Góc đỉnh D là góc vuông nên DE và DC là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.

b) Góc đỉnh N là góc vuông nên MN và NP là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.

Góc đỉnh P là góc vuông nên PN và PQ là cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau.

Toán lớp 4 trang 50 Bài 4Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.

a) Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.

b) Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau.

Hai đường thẳng vuông góc 3.pdf (ảnh 1)

Lời giải

a) AD và AB là cặp cạnh vuông góc với nhau.

AD và DC là cặp cạnh vuông góc với nhau.

b) AB và BC cắt nhau mà không vuông góc với nhau

BC và CD cắt nhau mà không vuông góc với nhau

Lý thuyết Hai đường thẳng vuông góc

Bài giảng Toán lớp 4 trang 50 Hai đường thẳng vuông góc
Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống