Với giải bài tập Toán lớp 5 trang 116, 117 Xăng-ti-mét khối - Đề-xi-mét khối hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 5. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 5 trang 116, 117 Xăng-ti-mét khối - Đề-xi-mét khối
Video giải Toán lớp 5 trang 116, 117 Xăng-ti-mét khối - Đề-xi-mét khối
Giải Toán lớp 5 trang 116 Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối |
|
|
|
|
|
|
|
|
một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối |
|
hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối |
|
ba phần tám xăng-ti-mét khối |
Lời giải
Viết số |
Đọc số |
bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối |
|
năm trăm mười chín đề-xi-mét khối |
|
tám mươi lắm phẩy không tám đề-xi-mét khối |
|
bốn phần năm xăng-ti-mét khối |
|
một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối |
|
hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối |
|
ba phần tám xăng-ti-mét khối |
Giải Toán lớp 5 trang 117 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = … cm3
375dm3 = …cm3
5,8dm3 = …cm3
= …cm3
b) 2000 cm3 = …dm3
154000cm3 = … dm3
490000cm3 = ….dm3
5100cm3 =… dm3
Lời giải
a)
1dm3 = 1000cm3
375dm3 = 375000cm3
5,8dm3 = 5800cm3
b) 2000 cm3 = 2dm3
154000cm3 = 154dm3
490000cm3 = 490dm3
5100cm3 = 5,1dm3
Lý thuyết Xăng-ti-mét khối - Đề-xi-mét khối
Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Xăng-ti-mét khổi viết tắt là cm3.
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3.
c) Hình lập phương cạnh 1dm gồm: 10 × 10 × 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm. Ta có:
1dm3 = 1000cm3
Bài giảng Toán lớp 5 trang 116, 117 Xăng-ti-mét khối - Đề-xi-mét khối