35 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 9 có đáp án 2023: Grammar - Câu hỏi đuôi và câu điều kiện loại 0

Tải xuống 11 2.3 K 24

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 9:  Grammar - Câu hỏi đuôi và câu điều kiện loại 0 chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 11 trang gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 11 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 có đáp án: Grammar - Câu hỏi đuôi và câu điều kiện loại 0:

  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11

  UNIT 9: GRAMMAR – CÂU HỎI ĐUÔI VÀ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0

Câu 1: Give the correct form of tag questions below.

He could have bought a new car, _______?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của động từ khuyết thuyết + not: couldn’t

- Dùng đại từ: he

=> He could have bought a new car, couldn’t he?

Tạm dịch: Anh ấy có thể đã mua một chiếc ô tô mới phải không?

Câu 2: Give the correct form of tag questions below.

Kevin will come tonight, ______?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: won’t

- Dùng đại từ: Kevin => he

=> Kevin will come tonight, won't he?

Tạm dịch: Kevin sẽ đến tối nay, phải không?

Câu 3: Give the correct form of tag questions below.

You have seen it before, __________?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven't + S

- Dùng đại từ: you

=> You have seen it before, haven't you?

Tạm dịch: Bạn đã thấy nó trước đây, phải không?

Câu 4: Give the correct form of tag questions below.

You wouldn't do that, _______?

Đáp án:

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: would

- Dùng đại từ: you

=> You wouldn't do that, would you?

Tạm dịch: Bạn sẽ không làm điều đó, phải không?

Câu 5: Give the correct form of tag questions below.

He won't tell her, ____?

Đáp án:

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: will

- Dùng đại từ: he

=> He won't tell her, will he?

Tạm dịch: Anh ta sẽ không nói với cô ấy, phải không?

Câu 6: Give the correct form of tag questions below.

That's the shop where you used to work, ________?

Đáp án:

 Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: This/That is…., isn’t it?

=> That's the shop where you used to work, isn't it?

Tạm dịch: Đó là cửa hàng nơi bạn từng làm việc phải không?

Câu 7: Give the correct form of tag questions below.

You'd rather not tell me, ________?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: 'd rather = would rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: wouldn’t

- Dùng đại từ: you

Nhưng trong câu có xuất "not" => đuôi khẳng định (would)

=> You'd rather not tell me, would you?

Tạm dịch: Bạn không muốn nói với tôi, phải không?

Câu 8: Give the correct form of tag questions below.

He'd better try harder, ________?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: 'd better = had rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hadn't

- Dùng đại từ: he

=> He'd better try harder, hadn't he?

Tạm dịch: Anh ấy nên cố gắng hơn, phải không?

Câu 9: Give the correct form of tag questions below.

=> Let's go, _______?

Đáp án:

Trường hợp đặc biệt: Let’s + V, shall we? (câu rủ)

=> Let's go, shall we?

Tạm dịch: Đi thôi, được không?

Câu 10: Give the correct form of tag questions below.

Don't smoke, _______?

Đáp án:

Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?

=> Don't smoke, will you?

Tạm dịch: Bạn đừng hút thuốc được không?

Câu 11: Give the correct form of tag questions below.

She is collecting stickers,__________?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: she

=> She is collecting stickers, isn’t she?

Tạm dịch: Cô ấy đang sưu tập hình dán phải không?

Câu 12: Give the correct form of tag questions below.

We often watch TV in the afternoon, ______?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: don’t

- Dùng đại từ: we

=> We often watch TV in the afternoon, don't we?

Tạm dịch: Chúng ta thường xem TV vào buổi chiều, phải không?

Câu 13: Give the correct form of tag questions below.

You have cleaned your bike, _______?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven’t

- Dùng đại từ: you

=> You have cleaned your bike, haven't you?

Tạm dịch: Bạn đã lau chùi xe đạp của mình rồi phải không?

Câu 14: Give the correct form of tag questions below.

John and Max don't like Maths, ______?

Đáp án:

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Thì hiện tại đơn => dùng trợ động từ "do"

- Đại từ: John and Max (đại từ số nhiều) => they

=> John and Max don't like Maths, do they?

Tạm dịch: John và Max không thích Toán, phải không?

Câu 15: Give the correct form of tag questions below.

Peter played handball yesterday,_______?

Đáp án:

- Động từ của câu được chia ở thì quá khứ đơn (played) => dùng trợ động từ "did"

- Câu khẳng định => đuôi phủ định: didn't 

=> Peter played handball yesterday, didn't he?

Tạm dịch: Hôm qua Peter chơi bóng ném phải không?

Câu 16: Give the correct form of tag questions below.

I'm clever, _______?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: I am…., aren’t I?

=> I'm clever, aren't I?

Tạm dịch: Tôi thông minh, phải không?

Câu 17: Give the correct form of tag questions below.

There's a cinema near the station, _______?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: There is/are…., isn’t/aren’t there?

=> There's a cinema near the station, isn’t there?

Tạm dịch: Có một rạp chiếu phim gần nhà ga đúng không?

Câu 18: Give the correct form of tag questions below.

Nobody has arrived yet, ______?

Đáp án:

- Câu phủ định (Nobody) + đuôi khẳng định

- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Nobody => they?

- Dùng trợ động từ: have

=> Nobody has arrived yet, have they?

Tạm dịch: Chưa có ai đến, phải không?

Câu 19: Give the correct form of tag questions below

Everybody looked so miserable, ________?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: didn’t

- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Everybody => they?

=> Everybody looked so miserable, didn't they?

Tạm dịch: Mọi người trông rất khổ sở phải không?

Câu 20: Give the correct form of tag questions below.

She's had too much to do lately, _________?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hasn’t

- Dùng đại từ: she

=> She's had too much to do lately, hasn't she?

Tạm dịch: Gần đây cô ấy có quá nhiều việc phải làm phải không?

Câu 21: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you (press)_____ that button, the light (come)_______ on.

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you press that button, the light comes on.

Tạm dịch: Nếu bạn nhấn nút đó, đèn sẽ sáng.

Câu 22: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If the temperature________ (drop)below zero, the water______ (freeze).

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một sự thật hiển nhiên

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If the temperature drops below zero, the water freezes.

Tạm dịch: Nếu nhiệt độ giảm xuống dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.

Câu 23: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If the leaves_____ (fall), the trees____(be) bare.

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If the leaves fall, the trees are bare.

Tạm dịch: Nếu những chiếc lá rụng, cây cối sẽ trụi lá.

Câu 24: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0. * Lưu ý không viết tắt

=> It (be)______easier to sleep if( you/not/be)____ stressed.

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> It is easier to sleep if you are not stressed.

Tạm dịch: Sẽ dễ ngủ hơn nếu không bạn không bị căng thẳng.

Câu 25: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

=> If you______ (do) exercise every day, you_____(be) fit.

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you do exercise every day, you are fit.

Tạm dịch: Nếu bạn tập thể dục mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.

Câu 26: Give the correct form of tag questions below.

He'll never know, ________?

Đáp án:

- Câu phủ định (never) + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: will

- Dùng đại từ: he

=> He'll never know, will he?

Tạm dịch: Anh ta sẽ không bao giờ biết, phải không?

Câu 27: Give the correct form of tag questions below.

I think, he's from India, ________?

Đáp án:

- Trường hợp đặc biệt: Câu có dạng: I + think + … => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: he

=> I think, he's from India, isn’t he?

Tạm dịch: Tôi nghĩ, anh ấy đến từ Ấn Độ phải không?

Câu 28: Give the correct form of tag questions below.

Lovely day today, ________?

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: lovely day => it

=> Lovely day today, isn't it?

Tạm dịch: Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?

Câu 29: Give the correct form of tag questions below.

It seldom barks, _________?

Đáp án:

- Câu phủ định (seldom) + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: does

- Dùng đại từ: it

=> It seldom barks, does it?

Tạm dịch: Nó hiếm khi sủa phải không?

Câu 30: Give the correct form of tag questions below.

Don't do it, _______?

Đáp án:

Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?

=> Don't do it, will you?

Tạm dịch: Bạn đừng làm điều đó được không?

Câu 31: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

Your teeth____(be) cleaner if you______( use) toothpaste.

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

- “teeth” là dạng số nhiều của “tooth” => dùng động từ tobe “are”

=> Your teeth are cleaner if you use toothpaste.

Tạm dịch: Răng của bạn sạch hơn nếu bạn sử dụng kem đánh răng.

Câu 32: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If we_______( drink) enough water, we____( have) lots of energy.

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If we drink enough water, we have lots of energy.

Tạm dịch: Nếu chúng ta uống đủ nước, chúng ta sẽ có rất nhiều năng lượng.

Câu 33: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If someone____( enter) the building, the alarm_____(go off).

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If someone enters the building, the alarm goes off.

Tạm dịch: Nếu ai đó vào tòa nhà, chuông báo động sẽ reo lên.

Câu 34: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you (freeze)_____ water, (it/ turn)_____ to ice.

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you freeze water, it turns to ice.

Tạm dịch: Nếu bạn đông đá nước, nó sẽ biến thành đá.

Câu 35: Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you______ (heat) water, it____ (boil).

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you heat water, it boils.

Tạm dịch: Nếu bạn đun nóng nước, nó sẽ sôi.

 

Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống