Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 9: Từ vựng - Cities of the future chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 7 trang gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 7 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 10 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 có đáp án: Từ vựng - Cities of the future:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11
UNIT 9: TỪ VỰNG – CITIES OF THE FUTURE
Câu 1: Find out the synonym of the underlined word from the options below
By providing a variety of options, she believed each inhabitant can use the town as he/she wishes.
A. Resident
B. Worker
C. Farmer
D. president
Đáp án:
inhabitant (n): dân cư
resident (n): dân cư
worker (n): công nhân
farmer (n): nông dân
president (n): chủ tịch
=> resident = inhabitant
=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.
Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.
Câu 2: Choose the best word or phrases to complete the following sentences
If you want to raise rents, you have to_____the housing first.
A. Detect
B. Upgrade
C. Demolish
D. build
Đáp án:
detect (v): phát hiện
upgrade (v): nâng cấp
demolish (v): phá hủy
farmer (v): xây dựng
=> If you want to raise rents, you have to upgrade the housing first.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn tăng tiền thuê nhà, trước tiên bạn phải nâng cấp ngôi nhà đã.
Câu 3: Choose the best word or phrases to complete the following sentences When we know our background and history, then we will also be able to build a (an) _____ future.
A. over-crowded
B. difficult
C .sustainable
D. renewable
Đáp án:
over-crowded (adj): quá đông đúc
difficult (adj): khó khăn
sustainable (adj): bền vững
renewable (adj): tái tạo
=> When we know our background and history, then we will also be able to build a sustainable future.
Tạm dịch: Khi chúng ta hiểu biết về nền tảng và lịch sử, thì chúng ta cũng sẽ có thể xây dựng một tương lai bền vững.
Câu 4: Choose the best word or phrases to complete the following sentences The_____has been destroyed: roads, hospitals, universities, nurseries, schools, businesses.
A. Buildings
B .Material
C. Condition
D .infrastructure
Đáp án:
building (n): tòa nhà
material (n): vật liệu
condition (n): điều kiện
infrastructure (n): cơ sở hạ tầng
=> The infrastructure has been destroyed: roads, hospitals, universities, nurseries, schools, businesses.
Tạm dịch: Các cơ sở hạ tầng đã bị phá hủy: đường xá, bệnh viện, trường đại học, vườn ươm, trường học, doanh nghiệp.
Câu 5: Find out the synonym of the underlined word from the options below If income remains significant, we either have not discovered the correct mechanism, or income may not be a simple indicator.
A. Exploited
B. Detected
C .Looked
D .searched
Đáp án:
discover (v): khám phá
exploit (v): khai thác
detect (v): phát hiện
look (v): nhìn
search (v): tìm kiếm
=> discover = detect
=> If income remains significant, we either have not detected the correct mechanism, or income may not be a simple indicator.
Tạm dịch: Nếu thu nhập vẫn còn đáng kể, chúng tôi hoặc chưa phát hiện ra cơ chế chính xác, hoặc thu nhập có thể
Câu 6: Find out the ANTONYM of the underlined word from the options below
The high-speed train link is responsible for one of the biggest urban regeneration projects in the area.
A. City
B .Rural
C. Countryside
D. remote
Đáp án:
urban (adj): (thuộc) thành phố
city (n): thành phố
rural (adj): (thuộc) nông thôn
countryside (n): miền quê, miền nông thôn
remote (n): xa xôi; hẻo lánh
=> rural >< urban
Tạm dịch: Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.
Câu 7: Choose the best word or phrases to complete the following sentences
A (An) is someone who develops plans and programs for the use of land. They use planning to create communities, accommodate growth, or revitalize physical facilities in towns, cities, counties, and metropolitan areas.
A. Architect
B. Engineer
C .urban planner
D .land planner
Đáp án:
architect (n): kiến trúc sư
engineer (n): kỹ sư
urban planner (n): nhà quy hoạch đô thị
land planner (n): nhà quy hoạch đất đai
=> A land planner is someone who develops plans and programs for the use of land. They use planning to create communities, accommodate growth, or revitalize physical facilities in towns, cities, counties, and metropolitan areas.
Tạm dịch: Một nhà quy hoạch đất đai là người lập kế hoạch và chương trình cho việc sử dụng đất. Họ sử dụng hoạt động quy hoạch để tạo ra các cộng đồng, phù hợp với tăng trưởng, hoặc hồi sinh các cơ sở vật chất ở các thị trấn, thành phố, quận và khu vực đô thị.
Câu 8: Choose the best word or phrases to complete the following sentences
Oil, natural gas, and coal are________fuels.
A. Renewable
B. non-renewable
C. new
D .alternative
Đáp án:
renewable (adj): tái tạo
non-renewable (adj): không thể tái tạo
new (adj): mới
alternative (adj): khác, thay thế cái cũ
=> Oil, natural gas, and coal are non-renewable fuels.
Tạm dịch: Dầu, khí tự nhiên và than là nhiên liệu không tái tạo được.
Câu 9: Choose the best word or phrases to complete the following sentences
We are at different stages in this development, and it is important not to become______over this.
A .Optimistic
B. Optimist
C. Pessimistic
D. pessimist
Đáp án:
optimistic (adj): lạc quan
optimist (n): người lạc quan
pessimistic (adj): bi quan
pessimist (n): người bi quan
become + adj: trở nên...
=> We are at different stages in this development, and it is important not to become pessimistic over this.
Tạm dịch: Chúng ta đang ở các giai đoạn phát triển khác nhau, và điều quan trọng là không nên trở nên bi quan về điều này.
Câu 10: Choose the best word or phrases to complete the following sentences
The city has been gradually expanding the paths and has been promoting itself as a walkable and community.
A. live
B. alive
C. living
D .livable
Đáp án:
live (v): sống
alive (adj): còn sống (không được sử dụng trước danh từ)
living (adj): sống
livable (adj): có thể sống được
=> The city has been gradually expanding the paths and has been promoting itself as a walkable and livable community.
Tạm dịch: Thành phố đã từng bước mở rộng các con đường và đã phát triển thành một địa phương có thể đi lại và sinh sống được.