29 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 9 có đáp án 2023: Kiểm tra

Tải xuống 15 5.9 K 97

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 9: Kiểm tra chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 15 trang gồm 29 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 15 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 29 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 có đáp án: Kiểm tra:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11

UNIT 9: KIỂM TRA

Câu 1: Choose the best answer to complete each sentence.

New York has invested substantially in improving the ______ of its waterways in recent years.

A. Quality

B. Quantity

C Level

D. feature

Đáp án:

quality (n): chất lượng

quantity (n): khối lượng                                 

level (n): trình độ

feature (n): đặc trưng

=> New York has invested substantially in improving the quality of its waterways in recent years.

Tạm dịch: New York đã đầu tư đáng kể vào việc cải thiện chất lượng đường thủy của mình trong những năm gần đây.

Câu 2: Choose the best answer to complete each sentence.

China has already been experimenting with ways to make its cities more ______ for the last two decades.

A Sustain

B Sustainable

C. Survival

D .available

Đáp án:

sustain (v): chịu đựng

sustainable (adj): bền vững                            

survival (n): sự tồn tại

available (adj): sẵn sàng

make + O + adj: khiến cho cái gì đó như thế nào

=> China has already been experimenting with ways to make its cities more sustainable for the last two decades.

Tạm dịch: Trung Quốc đã và đang thử nghiệm các cách để làm cho các thành phố của mình bền vững hơn trong hai thập kỷ qua.

Câu 3: Choose the best answer to complete each sentence.

Vancouver is often considered to be one of the most ______ cities in the world.

A. Fit

B. Liveable

C. Endurable

D. suitable

Đáp án:

fit (adj) : vừa,  hợp

liveable (adj): sống được 

endurable (adj): có thể chịu đựng được

suitable (adj) : phù hợp, thích hợp

=> Vancouver is often considered to be one of the most liveable cities in the world.

Tạm dịch: Vancouver thường được coi là một trong số những thành phố dễ sống nhất trên thế giới. 

Câu 4: Choose the best answer to complete each sentence.

Telecommunications and cloud computing will ______ transportation for moving ideas and intellectual property.

A. Change

B Replace

C .Remove

D eliminate

Đáp án:

change (v): thay đổi

replace (v): thay thế

remove (v): rời đi

eliminate (v): xóa bỏ

=> Telecommunications and cloud computing will replace transportation for moving ideas and intellectual property.

Tạm dịch: Viễn thông và điện toán đám mây sẽ thay thế phương tiện di chuyển để di chuyển ý tưởng và sở hữu trí tuệ.

Câu 5: Choose the best answer to complete each sentence.

By 2050, seven out of every 10 people on Earth will be a(n) ______ .

A .shelter

B. urban residence

C .city developer

D .city dweller

Đáp án:

shelter (n): chỗ ẩn nấp

urban residence (n): thời gian cư trú thành thị

city developer (n): người phát triển thành phố

city dweller (n): người thành phố

=> By 2050, seven out of every 10 people on Earth will be a(n) city dweller.

Tạm dịch: Đến năm 2050, bảy trong số 10 người trên Trái đất sẽ trở thành người dân thành phố.

Câu 6: Choose the best answer to complete each sentence.

I’m not old enough to understand the master plan of our city by 2050, ______ ?

A. Am I

B. Am not I

C .Aren’t I

D. Are you

Đáp án:

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: am

- Dùng đại từ: I

=> I’m not old enough to understand the master plan of our city by 2050, am I?

Tạm dịch: Tôi chưa đủ tuổi để hiểu được quy hoạch tổng thể của thành phố vào năm 2050, phải không?

Câu 7: Choose the best answer to complete each sentence.

Study has shown that nature improves human health and well-being, ______ ?

A. Has it

B .Hasn’t it

C. Doean’t it

D. Does it

Đáp án:

- Trường hợp đặc biệt: câu có 2 mệnh đề: nếu chủ ngữ khác “I” thì dùng mệnh đề chính để lập câu hỏi đuôi.

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hasn’t

- Dùng đại từ: study => it

=> Study has shown that nature improves human health and well-being, hasn’t it?

Tạm dịch: Nghiên cứu đã chỉ ra rằng tự nhiên cải thiện sức khỏe con người và hạnh phúc, phải không?

Câu 8: Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. 

If he had hurried, he would have caught the train.

A. He had to catch the train, so he was in a hurry

B. He missed the train because he didn’t hurry

C. He doesn’t hurry, so he won’t catch the train

D .The train was dealayed, so he wouldn’t have to hurry

Đáp án:

Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động ngược với thực tế ở quá khứ

Nếu anh ta vội vã, anh ta sẽ bắt được chuyến tàu.

A. Anh ta phải bắt tàu, vì vậy anh ta vội vàng. => sai nghĩa

B. Anh ấy đã lỡ chuyến tàu vì anh ấy không vội vàng.

C .Anh ta không vội vàng, nên anh ta sẽ không bắt tàu. => sai nghĩa

D. Chuyến tàu bị trì hoãn, vì vậy anh sẽ không phải vội vàng. => sai nghĩa

Câu 9: Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. 

'Sorry madam, looking after the garden is not my duty.'

A. He apologized for not looking after the garden

B. He promised to look after the garden

C .He said that he was not responsible for looking after the garden

D .He asked me if looking after the garden was his duty

Đáp án:

'Xin lỗi bà, chăm sóc khu vườn không phải là nhiệm vụ của tôi.'

A. Anh xin lỗi vì đã không chăm sóc khu vườn. => sai nghĩa

B. Anh hứa sẽ chăm sóc khu vườn. => sai nghĩa

C .Anh ta nói rằng anh ta không chịu trách nhiệm chăm sóc khu vườn.

D. Anh ấy hỏi tôi có chăm sóc vườn không. => sai nghĩa

Câu 10: Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. 

Although she has less teaching experience than the other staff member, she is one of the best teachers.

A. She is one of the best teachers because she has taught longer

B. Other members of the staff teach less than she dóe

C. She has the best exerience of all the teachers on the staff

D. She is one of the best teachers in spite of her having less experience

Đáp án:

Although + S + V = Inspite of + N/ V – ing

Mặc dù cô ấy có ít kinh nghiệm giảng dạy hơn so với các nhân viên khác, cô ấy là một trong những giáo viên giỏi nhất.

A. Cô ấy là một trong những giáo viên giỏi nhất vì cô ấy đã dạy lâu hơn. => sai nghĩa

B. Các thành viên khác của nhân viên dạy ít hơn cô ấy. => sai nghĩa

C .Cô ấy có kinh nghiệm tốt nhất của tất cả các giáo viên trong đội ngũ nhân viên. => sai nghĩa

D. Cô ấy là một trong những giáo viên giỏi nhất mặc dù có ít kinh nghiệm hơn.

Câu 11: Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently 

A. Current

B. Sustainable

C. Infrastructure

D. rubbish

Đáp án:

current /ˈkʌrənt/

sustainable /səˈsteɪnəbl/          

infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/

rubbish /ˈrʌbɪʃ/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Choose the word which has a different stress pattern from the others. 

A. Pessimistic

B. Optimistic

C .Overcrowded

D .innovative

Đáp án:

pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/

optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/

overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/

innovative /ˈɪnəveɪtɪv/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 3.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Choose the best answer to complete each sentence.

We will need new technologies to generate energy and use it in clean and safe ways, only from fully ______ sources.

A. Replaced

B .Controlled

C .Renewable

D. endurable

Đáp án:

replaced (v): được thay thế

controlled (v): được kiểm soát

renewable (v): có thể thay thế

endurable (v): có thể chịu đựng được

=> We will need new technologies to generate energy and use it in clean and safe ways, only from fully renewable sources.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ cần những công nghệ mới để tạo ra năng lượng và sử dụng nó theo những cách sạch sẽ và an toàn, chỉ hoàn toàn từ những nguồn năng lượng có thể tái tạo được. 

Câu 14: Choose the best answer to complete each sentence.

Copenhagen has been voted the most ______ city in the world several times.

A .Ecological friendly

B. Ecologically soundly

C. Eco-friendly

D. Friendly ecologically

Đáp án:

eco–friendly (adj): thân thiện với môi trường

=> Copenhagen has been voted the most eco–friendly city in the world several times.

Tạm dịch: Copenhagen đã được bình chọn là thành phố thân thiện với môi trường nhất trên thế giới nhiều lần.

Câu 15: Choose the best answer to complete each sentence.

 As we move toward 2050, we are facing the consequences of _____ urbanization and population growth.

A. Promoting

B. Improving

C.Moving

D. accelerating

Đáp án:

promoting (v): thúc đẩy

improving (v): cải thiện                     

moving (v): chuyển đi

accelerating (v): tăng nhanh hơn

=> As we move toward 2050, we are facing the consequences of acceleratingurbanization and population growth.

Tạm dịch: Khi chúng ta đến năm 2050, chúng ta sẽ đối mặt với những hậu quả của việc tăng nhanh đô thị hóa và tăng trưởng dân số.

Câu 16: Choose the best answer to complete each sentence.

Since 2007, Boston police have been using Shotspotter, a system that allows them to _____ the location of shots fired immediately.

A. Detect

B. Select

C .Collect

D. realize

Đáp án:

detect (v): tìm ra, khám phá

select (v): lựa chọn

collect (v): thu thập

realize (v): nhận ra

=> Since 2007, Boston police have been using Shotspotter, a system that allows them to detect the location of shots fired immediately.

Tạm dịch: Kể từ năm 2007, cảnh sát Boston đã sử dụng Shotspotter, một hệ thống cho phép họ phát hiện vị trí bắn đạn ngay lập tức.

Câu 17: Choose the best answer to complete each sentence.

 _______ structure in Ha Noi will be change with the development of satellite areas.

A. City

B. Downtown

C .Urban

D.Town

Đáp án:

City (n): thành phố

Downtown (n): khu buôn bán kinh doanh ở thành phố                    

Urban (adj): thuộc về thành thị

Town (n): thị trấn

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ.

=> Urban structure in Ha Noi will be change with the development of satellite areas.

Tạm dịch: Cơ cấu đô thị ở Hà Nội sẽ thay đổi theo sự phát triển của các khu vệ tinh.

Câu 18: Choose the best answer to complete each sentence.

Across the globe, nations are preparing for water scarcity, ______? 

A. Are they

B. Aren’t they

C. Will they

D .Won’t they

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: aren’t

- Dùng đại từ: nations => they

=> Across the globe, nations are preparing for water scarcity, aren’t they?

Tạm dịch: Trên toàn cầu, các quốc gia đang chuẩn bị cho sự khan hiếm nước, phải không?

Câu 19:Choose the best answer to complete each sentence.

I think the cities of tomorrow also need to consider the availability of open space, _______ ?

A. Do I

B. Don’t I

C .Do they

D. Don’t they

Đáp án:

- Trường hợp đặc biệt: Câu có dạng: I + think + … => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: don’t

- Dùng đại từ: the cities of tomorrow => they

=> I think the cities of tomorrow also need to consider the availability of open space, don’t they?

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng các thành phố của tương lai cũng cần phải xem xét sự sẵn có của không gian mở phải không?

Câu 20: Choose the best answer to complete each sentence.

 Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, ______ ?

A. Will it

B. Won’t it

C .Will they

D. Won’t they

Đáp án:

- Câu phủ định (nothing) + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: will

- Dùng đại từ: trường hợp đặc biệt: nothing => it

=> Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, will it?

Tạm dịch: Không có gì nghiêm trọng sẽ diễn  ra trong quá trình xây dựng thành phố thông minh của chúng ta, đúng không?

Câu 21: Identify an error in each sentence.

Dr Harder, that (A) is the professor for this class, will be (B) absent this week (C) because of illness (D).

A. That

B. Will be

C. This week

D .illness

Đáp án:

Đại từ quan hệ “that” không bao giờ nằm trong câu có dấu phẩy.

Dr Harder là danh từ chỉ người và sau đại từ quan hệ là động từ => đại từ quan hệ thay thế cho danhh từ chỉ người

that => who

Tạm dịch: Tiến sĩ Harder, người mà là giáo sư cho lớp này, sẽ vắng mặt trong tuần này vì bệnh tật.

Câu 22: Identify an error in each sentence.

It (A) took eight years to complete (B) the Erie Canal, the 365-mile (C) waterway which it connects (D) Albany and Buffalo in New York State.

A. It

B. To complete

C. 365-mile

D. Which it connects

Đáp án:

Khi dùng đại từ quan hệ thay thế cho danh từ với vị trí là chủ ngữ trong câu thì không lặp lại danh từ đó nữa

which it connects => which connects

Tạm dịch: Phải mất tám năm để hoàn thành Erie Canal, đường thủy 365 dặm, con đường mà kết nối Albany và Buffalo ở bang New York.

Câu 23:  Read the following passage and choose the best answer for each blank. Helsinki already ranks as one of the world’s most (26) _____ cities, but by 2050, it may top the list. Over the next few decades, Helsinki expects to add around 250,000 new residents. But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki (27) _____ itself into a network of (28) ______ that are virtually car-free. Right now, like many cities, Helsinki has a compact (29) ______ linked to far-flung suburbs by expressways. (30) _____ the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations. Helsinki expects its busy expressways to become boulevards lined with new (31) _____ , sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses. Residents will run everyday errands on foot or by bike; the city hopes that homes, businesses, schools, and stores will all be (32) ______ together that many people might not even have to (33) ______ anymore. Helsinki is described as a green network city which has five 'green fingers' (34) _____ through the city from sea to surrounding forest network. Most of the new development will be located on brownfield areas, residential areas, and on transforming motorway corridors. The city also plans to add parks along the shoreline and add new (35) ______ to nearby islands.

Helsinki already ranks as one of the world’s most (26) _____ cities......

A .Worth

B. Deserving

C. Capable

D. liveable

Đáp án:

worth (adj): đáng giá

deserving (adj): xứng đáng                

capable (adj): có thể

liveable (adj): có thể sống được

=> Helsinki already ranks as one of the world’s most liveable cities, …

Tạm dịch: Helsinki đã được xếp hạng là một trong những thành phố dễ sống nhất trên thế giới, …

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Read the passage below and choose one correct answer for each question. Today’s urban cities are practically bursting at the seams. According to research from the United Nations, 54 percent of the world’s population lives in urban areas, a percentage that is expected to increase to over 66 percent by 2050. In fact, India alone is projected to add 404 million urban dwellers to its population by 2050. This rapid growth of the urban population has caused daunting problems for city planners, such as overcrowded roads, excessive energy consumption and unemployment. Therefore, to build more sustainable cities and accommodate the growing number of residents, many city leaders are turning to the Internet of Things (loT). The IoT has forever changed the way urban cities operate. Cities that were once detached and inaccessible are now intelligent and highly connected. From Amsterdam to Seoul, cities are launching smart city projects to help improve quality of life for residents and better support the environment. According to research from HIS Technology, there will be at least 88 smart cities globally by 2025, up from 21 in 2013. San Francisco, for example, provides more than 100 charging stations in various locations to promote the use of hybrid and electric cars to reduce harmful greenhouse gas emissions. Copenhagen is also taking advantage of the IoT to improve environmental protection and reduce road traffic by developing smart bikes equipped with sensors that generate data on air contamination and traffic congestion. The possibilities afforded by the IoT are endless; however, designing smart cities requires comprehensive technology infrastructure that is capable of capturing and processing large amounts of data quickly and securely - which is where 4GLTE comes into play. The future looks bright for urban cities. Soon they will be able to do things that only sci-fi enthusiasts could dream of before, like monitoring bridge conditions using intelligent sensors and conserving energy by automatically dimming street lights when no one is around.

Today’s urban cities__________.

A. account for 66 percent of the world’s population

B. have more 404 million dwellers by 2050

C .are in fact extremely crowded

D .are bursting around the world

Đáp án:

Các thành phố đô thị ngày nay ______.

A. chiếm 66% dân số thế giới

B. có hơn 404 triệu cư dân vào năm 2050

C. thực tế rất đông đúc

D .đang bùng nổ trên toàn thế giới

Thông tin: Today’s urban cities are practically bursting at the seams.

Tạm dịch: Các thành phố đô thị ngày nay đang thực sự rất đông đúc.

=> Today’s urban cities are in fact extremely crowded.

Đáp án cần cần chọn là: C

Câu 25: Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. 

It's thought that the accident was caused by human error.

A .The accident took place because of thoughtlessness

B. Humans’ thoughtlessness caused the accident

C .The accident is thought to have been caused by human error

D. The accident is thought to cause human error

Đáp án:

It is thought + S + was/ were + Ved/ V3

=> S + is/ am/ are + thought + to have been + Ved/ V3

Tạm dịch: Người ta cho rằng tai nạn là do lỗi của con người.

Câu 26: Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

 Scientists say forests are being destroyed by air pollution.

A. Scientists blame air pollution for the destruction of forests

B. Scientists are blamed for destructing forests

C .Forests are being destroyed by scientists

D. Forests account for air pollution

Đáp án:

Các nhà khoa học nói rằng rừng đang bị phá hủy bởi ô nhiễm không khí.

A. Các nhà khoa học đổ lỗi cho ô nhiễm không khí cho việc phá rừng.

B. Các nhà khoa học bị đổ lỗi cho việc phá rừng. => sai nghĩa

C .Rừng đang bị phá hủy bởi các nhà khoa học. => sai nghĩa

D. Rừng gây ô nhiễm không khí => sai nghĩa

Tạm dịch: Các nhà khoa học nói rằng rừng đang bị phá hủy bởi ô nhiễm không khí. 

Câu 27: Identify an error in each sentence.

 One of the most (A) influence (B) newspapers in the U.S is (C) The New York Times, which is widely distributed (D) throughout the world.

A. the most

B. influence

C. Is

D. widely distributed

Đáp án:

Cấu trúc so sánh hơn nhất:

the most + adj (tính từ dài) + N

influence (n): ảnh hưởng

influence => influent

Tạm dịch: Một trong những tờ báo có ảnh hưởng nhất ở Mỹ là The New York Times, tờ báo được phân phối rộng rãi trên toàn thế giới.

Câu 28: Identify an error in each sentence.

The legal age which (A) a person is considered (B) to be an (C) adult is customarily (D) 18.

A. Age which

B. Is considered

C. Be an

D. Is customarily

Đáp án:

Cụm từ: at the age of (ở độ tuổi), vì thế khi sử dụng đại từ quan hệ ta có thể đưa giới từ lên đứng trước đại từ quan hệ hoặc vẫn giữ nguyên giới từ ở trong câu.

age which => age at which

Tạm dịch: Độ tuổi hợp pháp mà một người được coi là người lớn là 18 tuổi.

Câu 29: Identify an error in each sentence.

Van Cliburn who studied (A) piano from (B) 1951 to 1954 and won (C) multiple awards between (D) 1958 and 1990.

A. who studied

B. from

C. won

D. between

Đáp án:

Trong câu suốt hiện 2 động từ đi với nhau bằng liên từ “and” nên là câu đơn, không phải 2 câu riêng biệt để sử dụng đại từ quan hệ

who studied => studied

Tạm dịch: Van Cliburn, người đã học piano từ 1951 đến 1954 và giành được nhiều giải thưởng từ năm 1958 đến năm 1990.

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống