Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Tải xuống 21 8.1 K 192

Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2021 - 2022 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 3 của các trường tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

(Đề số 1)

PHẦN 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính …) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số bé nhất trong các số: 21 011; 21 110; 21 101; 21 001 là:

A. 21110                 B. 21 001             C. 21 011                  D. 21 101.

2. Số góc vuông có trong hình bên là:

Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 1)

A. 2                         B. 4                       C. 3                           D. 5

3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng là:

A. Thứ ba               B. Thứ năm         C. Thứ tư                  D. Thứ sáu.

4. 5m 6cm = …………. cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 56                        B. 560                  C. 5006                     D. 506.

PHẦN 2.

1. 

a) Tính nhẩm:

4000 + 6000 = ………….                         100 000 – 70 000 = ………….

14 000 × 3 = ………….                             48 000 : 8 = ………….

b) Đặt tính rồi tính:

21 825 + 34 558                                         91 752 – 6328

5143 × 3                                                   7016   :   7

2. a) Tính giá trị biểu thức:

64 575 – 10 021 x 5

b) Tìm x, biết:

x – 1723 = 1408

3. Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở, Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng được bao nhiêu hạn học sinh giỏi, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau.

4. Viết hai phép chia có thương bằng số chia.

............................... 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

(Đề số 2)

1. Đặt tính rồi tính:

467 + 329                  

5000  –  35                      

4058 x 4                        

2714   :    3

2. Tìm x:

a) x × 7 = 4907                                        b) x : 4 = 135

3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

1kg….. 999g                                          7m 3cm……. 73cm

8m….. 800cm                                       1 giờ 15 phút…….. 80 phút

4. a) Khoanh vào số bé nhất:          5423        2532     5200     2500

   b) Khoanh vào số lớn nhất:         3047       2899     2900     3045

5. Cách làm nào đúng ghi Đ, cách làm nào sai ghi s vào chỗ trống:

a) 36 : 3 x 3 = 36 : 9                         b) 36 : 3 x 3 = 12 x 3

                    = 4 ….                                               = 36 …..

c) 12 : 2 : 2 = 6:2                               d) 12 : 2 : 2 = 12 : 1

                   = 3 …..                                               = 12 ……

6. Đánh dấu x vào chỗ …. trước câu trả lời đúng:

a) Ngày 10 tháng 4 là thứ ba, Những ngày thứ ba trong tháng đó là:

….. 3,      10,     17,     24

….. 3,       10,     17,     24,     31

….. 3,       10,     17,     24,     30

b) Lan có 6000 đồng. Lan mua 4 cái bút chi thì vừa hết sổ’ tiền đó.

Hỏi gíá của mỗi cái bút chì là bao nhiêu?

….. 1000 đồng                 …..  1500  đồng                 ….. 2000 đồng,

7. Có 45kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đậu xanh đựng trong mây túi như thế?

8. Tính nhanh: 15 × 2 + 15 × 3 + 15 × 4

......................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

(Đề số 3)

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 : Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 69 327

B. 63 927

C. 72 396

D. 92763

Câu 2 : Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 68 409

B. 67 934

C. 66 804

D. 68 712

Câu 3 : Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.

A. 10 phút

B. 5 phút

C. 15 phút

D. 7 giờ 5 phút

Câu 4 : 1kg 95g = …… 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. =

C. >

D. Không có

Câu 5 : May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?

A. 2 bộ

B. 3 bộ

C. 4 bộ

D. 36 bộ

Câu 6 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:

A. 126 cm2

B. 126 cm2

C. 46 cm2

D. 23 cm2

II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính

a) Chu vi hình chữ nhật là ………. cm

b) Diện tích hình vuông là ……….

PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1 : Đặt tính rồi tính

31728 + 15643

42907 – 29086

17193 x 4

69584 : 3

Bài 2 : Tính giá trị biểu thức:

a) 317 × (12 – 7)

b) 369 : 3 + 912

Bài 3 : Tìm m:

a) m – 657 = 371 × 2

b) m : 6 = 318 + 203

Bài 4 : Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài 5 : Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

(Đề số 4)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1 : Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:

A. 9788

B. 9887

C. 7889

D. 7988

Câu 2 : Số liền sau của số 9999:

A. 1000

B. 10000

C. 100000

D. 9998

Câu 3 : Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

Câu 4 : Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:

A. 10 cm

B. 12 cm

C. 20cm

D. 25 cm

Câu 5 : Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó.

A. 20 cm

B. 15 cm

C. 144 cm

D. 10 cm

Phần 2. Tự luận

Bài 1 : Đặt tính rồi tính:

a) 18229+35754

b) 7982-3083

c) 24043 × 4

d) 3575 : 5

Bài 2 : Tính:

a) 99637 – 12403 × 8

b) X × 3 =18726

Bài 3 : Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?

Bài 4 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại?

Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

(Đề số 5)

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:

A. 5 679

B. 56 790

C. 56 709

D. 57 690

Câu 2 : Số bé nhất có 3 chữ số là:

A. 1000

B. 100

C. 989

D. 109

Câu 3 : Số lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 950

B. 900

C. 9050

D. 9999

Câu 4 : Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :

A. 10 phút

B. 60 phút

C. 15 phút

D. 5 phút

Câu 5 : Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là :

A. 788 g

B. 547 g

C. 549 g

D. 807 g

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 : Tính giá trị biểu thức:

a) 10492 + 16434 × 3

b) (5394 + 34672 ) : 2

Bài 2 : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.

Bài 3 : Tính:

3647 + 45629

43650 – 1985

13283 x 6

19368 : 5

Bài 4 : Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?

 ....................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

(Đề số 6)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:

A. 2000 + 300 + 45                             B. 1000 + 1300 + 45 + 0

C. 2000 + 300 + 40 + 5                       D. 2000 + 340 + 5.

2. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số:

A. 1                         B. 16                         C. 12                        D. 3

3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:

A. 16 giờ                 B. 7 giờ                C. 6 giờ                    D. 8 giờ

4. Đổi: 8m 6cm = … cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 86                       B. 806                      C. 8006                     D.860.

PHẦN 2. TỰ LUẬN

1. a) Tính nhẩm:

6000 + 3000 = …      100 000 – 80 000 = …            24 000 × 2 = …              12 000 : 3 = …

b) Đặt tính rồi tính:

40 729 + 51435                

81772 – 7258                

24 082 × 3                      

12 016:8

2. a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 × 3

b) Tìm x, biết: 9600 – x = 1700

3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó.

4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào chỗ trống dưới đây (mỗi số’ chỉ được dùng một lần) để có:

 …. × …. = …. × ….

Bài giảng toán lớp 3 Đề thi học kì 2

 

 

Tài liệu có 21 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống