15 câu Trắc nghiệm Khởi ngữ có đáp án 2023 - Ngữ văn 9

Tải xuống 2 2.5 K 6

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9: Khởi ngữ có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 2 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Ngữ văn 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Khởi ngữ có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Ngữ văn 9 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 2 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Khởi ngữ có đáp án - Ngữ văn 9:

TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN 9

Bài giảng: Khởi ngữ

Khởi ngữ

Câu 1: Ý nào sau đây nêu không đúng về khởi ngữ?

   A. Khởi ngữ là thành phần đứng trước chủ ngữ

   B. Khởi ngữ nêu lên đề tài được nói đến trong câu

   C. Có thể thêm một số quan hệ từ trước khởi ngữ

   D. Khởi ngữ là thành phần không thể thiếu được trong câu

Chọn đáp án: B

Câu 2: Dấu hiệu nhận biết giữa chủ ngữ và khởi ngữ là việc có thể thêm quan hệ từ “về, đối với” vào trước hoặc cụm từ đó, đúng hay sai?

   A. Đúng

   B. Sai

Chọn đáp án: A

Câu 3: Câu nào dưới đây không có khởi ngữ?

   A. Tôi thì tôi xin chịu

   B. Miệng ông, ông nói, đình làng, ông ngồi

   C. Nam Bắc hai miền ta có nhau

   D. Cá này rán thì ngon

Chọn đáp án: D

Câu 4: Câu nào sau đây có khởi ngữ?

   A. Về trí thông minh thì nó là nhất

   B. Nó thông minh nhưng hơi cẩu thả

   C. Nó là đứa thông minh

   D. Người thông minh nhất là lớp nó.

Chọn đáp án: A

Câu 5: Dòng nào nói đúng nhất nội dung cơ bản của phép lập luận phân tích?

   A. Dùng lí lẽ để làm sáng tỏ vấn đề nhằm thuyết phục người đọc

   B. Giới thiệu đặc điểm, nội dung và hình thức của sự vật hiện tượng

   C. Trình bày từng bộ phận, phương diện của một vấn đề nhằm chỉ ra nội dung bên trong của sự vật, hiện tượng

   D. Dùng dẫn chứng để khẳng định vấn đề là đúng đắn

Chọn đáp án: C

Câu 6: Từ nào có thể điền vào chỗ trống trong câu sau?

… là rút ra cái chung từ những điều đã phân tích

   A. Giả thiết

   B. So sánh

   C. Đối chiếu

   D. Tổng hợp

Chọn đáp án: D

Câu 7:  “Khởi ngữ” được hiểu là

A. Là thành phần đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.

B. Là thành phần đứng trước vị ngữ để nêu lên đề tại được nói đến trong câu.

C. Là thành phần phụ của câu nêu lên hoàn cảnh và tình hình của sự việc được nói đến trong câu.

D. Là thành phần phụ của câu bộc lộ cảm xúc của người nói.

Câu 8: Câu nào dưới đây không chứa khởi ngữ?

A. Đối với tôi, anh ấy là một người bạn thân thiết.

B. Làm khí tượng,ở được cao thế mới là lí tưởng.

C. Anh ấy làm bài cẩn thận lắm đấy.

D. Về các thể văn trong lĩnh vực văn nghệ, chúng ta có thể tin ở tiếng ta, không sợ nó thiếu giàu và đẹp.

Câu 9: Khoanh tròn vào chữ cáI trước câu có thành phần khởi ngữ:

A. TôI đọc quyển  sách này rồi.

B. Quyển sách này tôI đọc rồi.

C. Nhà tôi có 2 con mèo.

D. Mèo nhà tôi có2 con.

Câu 10: Ý nào sau đây nêu nhận xét không đúng về khởi ngữ?

A. Khởi ngữ nêu lên đề tài được nói đến trong câu.

B. Khởi ngữ là thành phần không thể thiếu được trong câu.

C. Khởi ngữ là thành phần đứng trước chủ ngữ.

D. Có thể thêm một số quan hệ từ trước khởi ngữ.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng khởi ngữ?

A. Tôi không bằng lòng với cách làm đó.

B. Ông không thích làm như thế một tí nào.

C. Mà ông, thì ông không thích như thế một tí nào.

D. Đọc sách là con đường ngắn nhất để tiếp cận tri thức.

Câu 12. Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau "Đối với bài toán này, tôi nghĩ chúng ta cần có thời gian để suy nghĩ thêm".

A. Đối với

B. Bài toán

C. Tôi

D. Chúng ta

Câu 13. Trong các câu văn sau, câu nào không sử dụng thành phần khởi ngữ?

A. Hôm nay, tôi đã được 10 điểm môn toán.

B. Với chúng tôi, mẹ là người quan trọng nhất.

C. Hiểu thì tôi đã hiểu rồi

D. Môn toán là môn mà tôi tự tin nhất.

Câu 14. Trước khởi ngữ thường có các quan hệ từ:

A. Tuy, nhưng

B. Và, hay

C. Về, đối với

D. Của, để

Câu 15. Điền vào chỗ (...) để hoàn chỉnh câu sau: - Khởi ngữ là thành phần đứng trước ... để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.

A. Chủ ngữ

B. Vị ngữ

C. Trạng ngữ

D. Bổ ngữ

Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống