Lý thuyết Sinh học 8 Bài 17 (mới 2023 + 15 câu trắc nghiệm): Tim và mạch máu

Tải xuống 10 1.7 K 3

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh lớp 8 tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu đầy đủ, chi tiết. Tài liệu có 10 trang tóm tắt những nội dung chính về lý thuyết Bài 17: Tim và mạch máu và 15 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án. Bài học Bài 17: Tim và mạch máu môn Sinh học lớp 8 có những nội dung sau:

Các nội dung được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn chi tiết giúp học sinh dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, ôn luyện trắc nghiệm từ đó dễ dàng nắm vững được nội dung Bài 17: Tim và mạch máu Sinh học lớp 8.

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu:

SINH HỌC 8 BÀI 17: TIM VÀ MẠCH MÁU

Phần 1: Lý thuyết Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu

I. Cấu tạo tim

1. Cấu tạo ngoài

- Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.

2. Cấu tạo trong.

Các ngăn tim co Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái
Tâm nhĩ phải co Tâm thất phải
Tâm thất trái co Động mạch chủ
Tâm thất phải co Động mạch phổi

- Tim có 4 ngăn

- Thành tâm thất dày hơn tâm nhĩ.

- Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van để đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu (hay, chi tiết)

II. Cấu tạo mạch máu

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu (hay, chi tiết)

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu (hay, chi tiết)

III. Chu kì co dãn của tim

- Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm 3 pha:

   + Pha nhĩ co

   + Pha thất co

   + Pha dãn chung

⇒ Máu được bơm theo một chiều từ tâm nhĩ tới tâm thất và từ tâm thất tới động mạch.

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu (hay, chi tiết)

Phần 2: 15 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu

Câu 1: Loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ tâm thất phải lên phổi?

A. Động mạch phổi

B. Tĩnh mạch phổi

C. Động mạch chủ

D. Tĩnh mạch chủ

Lời giải

Tâm thất phải bơm máu cho động mạch phổi đi trao đổi khí ở phổi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.

B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.

D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.

Lời giải

Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại để toàn bộ máu  từ tâm thất chuyển lên động mạch chủ, không bị lọt vào tâm nhĩ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ?

A. Mao mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch

D. Tất cả các phương án còn lại

Lời giải

Mao mạch là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

D. Tất cả các phương án còn lại

Lời giải

Mao mạch có đặc điểm vận tốc dòng máu chảy rất chậm, thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì, phân nhánh dày đặc đến từng tế bào nhằm tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Ta có thể nhìn thấy loại mạch máu nào ở dưới da?

A. Động mạchB. Tĩnh mạchC. Mao mạchD. Cả A, B và C.

Ta có thể nhìn thấy tĩnh mạch ở dưới da.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ

B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải..

C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch.

D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ.

Lời giải

D sai vì máu không đi từ động mạch vào tâm thất mà luôn từ tâm thất đi vào động mạch

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim ?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Lời giải

Động mạch vành: làm nhiệm vụ dẫn máu nuôi tim

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van ?

A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải

B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái

C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải

D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ

Lời giải

Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải không xuất hiện van.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Tĩnh mạch chủ

C. Động mạch chủ

D. Động mạch phổi

Lời giải

Tâm thất phải bơm máu cho động mạch phổi đi trao đổi khí ở phổi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Máu mang ôxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thế được xuất phát từ ngăn nào của tim?

A. Tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Lời giải

Máu mang ôxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thế được xuất phát từ tâm thất trái.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?

A. 0,3 giây

B. 0,4 giây

C. 0,5 giây 

D. 0,1 giây

Lời giải

Tim nghỉ hoàn toàn 0,4 giây

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ?

A. 0,6 giây

B. 0,4 giây

C. 0,5 giây      

D. 0,3 giây

Lời giải

Tâm thất làm việc 0,3 giây, nghỉ 0,5 giây

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?

A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co

B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co

C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung

D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung

Lời giải

Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự: pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?

A. 85 lần      

B. 75 lần

C. 60 lần 

D. 90 lần

Lời giải

Một phút có 75 chu kỳ co giãn tim (nhịp tim)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Nếu tim đập càng nhanh thì:

A. Thời gian co tim càng rút ngắn

B. Thời gian nghỉ không thay đổi

C. Lượng máu vận chuyển trong mạch càng lớn

D. Cả A và B đúng

Lời giải

Nếu tìm đập càng nhanh thì thời gian co tim càng rút ngắn, số nhịp tim trong một phút càng cao.

Đáp án cần chọn là: A

Bài giảng Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu

 

 

Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống