60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation

Tải xuống 27 3.1 K 17

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 14: Recreation có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 26 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11 sắp tới.

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án: Recreation (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án: Recreation gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án: Recreation:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11

Unit 14: Recreation

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Find the word which has different sound in the part underlined

Question 1:

A. there

B. thank

C. thirsty

D. youth

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /θ/. Đáp án A phát âm là /ð/

Đề bài Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.

Question 2:

A.developer

B.responsible

C.participate

D.individual

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.

Question 3:

A.dramatically

B.relation

C.drastically

D.advantage

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

Question 4:

A.consequently

B.externally

C.financially

D.facilitate

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 5:

A.economic

B.academic

C.competition

D.technology

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 6:

A. generate

B. landscape

C. layer

D. machine

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 7:

A. wanted

B. washed

C. worked

D. stopped

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /id/

Question 8:

A. mention

B. question

C. action

D. education

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /tʃ/

Question 9:

A. who

B. when

C. where

D. what

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /w/. Đáp án A phát âm là /h/

Question 10:

A. out

B. round

C. about

D. would

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aʊ/. Đáp án D phát âm là /u:/

Question 11:

A. cartoon

B. careless

C. careful

D. contest

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 12:

A. constantly

B. document

C. variety

D. emphasis

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 13:

A. billboard

B. measure

C. reveal

D. program

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 14:

A. hiccup

B. heavy

C. homework

D. escape

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 15:

A. network

B. event

C. entry

D. teenage

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.

Question 1: My other pursuits include listening to music, reading and gardening.

A. chases

B. occupations

C. specialities

D. hobbies

Đáp án: D

Giải thích: Pursuit (sự theo đuổi) = hobby (sở thích)

Dịch: Những mưu cầu khác của tôi bao gồm nghe nhạc, đọc sách và làm vườn.

Đề bài Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Question 2: Could you please provide us ……………..some more modern equipment?

A. for

B. by

C. in

D. x

Đáp án: A

Giải thích: Provide for (cung cấp …..)

Dịch: Bạn có thể vui lòng cung cấp cho chúng tôi một số thiết bị hiện đại hơn?

Question 3: Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.

A. thoroughly

B. fully

C. sharply

D. coolly

Đáp án: A

Giải thích: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái.

Question 4: When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.

A. pools

B. puddles

C. ponds

D. rivers

Đáp án: B

Giải thích: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa.

Question 5: Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.

A. get away with it

B. get off it

C. get down to it

D. get on it

Đáp án: C

Giải thích: To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.

To get off: xuống (tàu, xe…)

To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.

To get on: bước lên

Dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.

Question 6: Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.

A. twice as much as

B. as much as twice

C. twice more than

D. twice as

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times…) + as +… + as

Dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong ký túc xá trong một tuần.

Question 7: His recreations include golf, football and shooting.

A. sports

B. activities

C. pastimes

D. pleasures

Đáp án: D

Giải thích: Recreation (sự giải trí) = pleasure (niềm vui)

Dịch: Sáng tạo của anh ấy bao gồm golf, bóng đá và bắn súng.

Question 8: Walking and swimming are the two most popular sporting activities undertaken by men and women.

A. taken over

B. taken in

C. taken up

D. taken out

Đáp án: A

Giải thích: Undertaken (thực hiện) = taken over (tiếp nhận)

Dịch: Đi bộ và bơi lội là hai hoạt động thể thao phổ biến nhất được thực hiện bởi nam và nữ.

Question 9: I bought the ring as a memento of Greek.

A. souvenir

B. relic

C. heirloom

D. remainder

Đáp án: A

Giải thích: Memento (vật kỉ niệm) = sourvenir (quà lưu niệm)

Dịch: Tôi đã mua chiếc nhẫn như một vật kỷ niệm của Hy Lạp.

Question 10: In Britain, the most common leisure activities are home-based.

A. regular

B. popular

C. standard

D. distinctive

Đáp án: B

Giải thích: Common = popular (phổ biến)

Dịch: Ở Anh, các hoạt động giải trí phổ biến nhất là tại nhà.

Question 11: Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.

A. speak

B. pass

C. mutter

D. breathe

Đáp án: D

Giải thích: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.

Question 12: In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.

A. repeat

B. repeatedly

C. repetitiveness

D. repetitive

Đáp án: B

Giải thích: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.

Question 13: Jim invited Helen to visit his gardens:

- Helen: "I love your gardens. The plants are well taken care of!"

- Jim : “Thanks. Yes, I suppose I've always ____.”

A. had green fingers

B. let nature take its course

C. made it down on my luck

D. drawn the short straw

Đáp án: B

Giải thích: have green fingers: giỏi làm vườn

let nature take its course : để cái gì diễn ra, tiến hành tự nhiên

down on one's luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen

draw the short straw: được chọn làm công việc mà chả ai muốn cả

Dịch: Jim mời Helen đi thăm vườn của mình:

- Helen: "Tôi yêu khu vườn của bạn. Cây cối được chăm sóc cẩn thận!"

- Jim: "Cảm ơn. Vâng, tôi cho rằng tôi đã luôn luôn ____. "

Question 14: I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________ with recent developments.

A. out of reach

B. out of the condition

C. out of touch

D. out of the question

Đáp án: C

Giải thích: out of reach: ngoài tầm với

out of the condition: không vừa (về mặt cơ thể)

out of touch: không còn liên lạc/ cập nhật/ không có kiến thức (+with st/sb)

out of the question: không đáng bàn đến

dịch: Tôi đã không đọc những cuốn sách về thuốc hoặc những tờ báo về môn học/ chủ đề này một thời gian dài, vì thế tôi không còn cập nhật được sự phát triển gần đây.

Question 15: I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials.

A. to/for

B. with/for

C. to/to

D. with/with

Đáp án: B

Giải thích: Tobe acquainted with ..... : quen với ........

Tobe responsible for ...... : chịu trách nhiệm về ......

Dịch: Tôi cho rằng bạn đã quen với chủ đề này bỏi vì bạn chịu trách nhiệm việc viết các tài liệu kèm theo.

C. Reading

Đề bài Read the passage and choose the best answer to each question.

Recreation is the use of time in a non-profitable way, in many ways also a therapeutic refreshment of one’s body or mind. While leisure is more likely a form of entertainment or rest, recreation is active for the participant but in a refreshing and diverting manner. As people in the world’s wealthier regions lead increasingly sedentary lifestyles, the need for recreation has grown. The rise of so-called active vacations exemplifies this trend.

Recreation, play, and fun are not the preserve of human; nearly all creatures indulge in this to some extent. Play is essential for the development of skills, the most basic of which are motor skills in young creatures.

The choice of hours for recreation is, for employees, restricted by the requirements of, and agreements with, the employer (working time), and for students by schools hours. For people with their own business it is also restricted by the requirements of the work, such as the opening hours of the business based on wishes of customers, laws, and customs.

The weekend is usually a time for recreation. Holidays are also a common time for recreation, though recreation may take place at virtually any time. Recreation commonly occurs during an individual’s discretionary time.

Traditionally Olympics, music and dance serve as recreation in many cultures, as do sports, hobbies, game (playing) and tourism. Watching TV and listening to music are common forms of recreation, or rather leisure.

Question 1: What is the difference between leisure and recreation?

A. Leisure is active for participant but in a refreshing and diverting manner, recreation is more likely a form of entertainment or rest.

B. Leisure isn’t likely a form of entertainment or rest, recreation is active for the participant but in a refreshing and diverting manner.

C. Leisure is more likely a form of entertainment or rest while recreation is active for the participant but in a refreshing and diverting manner.

D. Leisure is more likely a form of entertainment or rest, recreation isn’t active for the participant but in a refreshing and diverting manner.

Đáp án: C

Giải thích: While leisure is more likely a form of entertainment or rest, recreation is active for the participant but in a refreshing and diverting manner.

Dịch: Mặc dù giải trí có nhiều khả năng là một hình thức giải trí hoặc nghỉ ngơi, giải trí được kích hoạt cho người tham gia nhưng theo cách thức mới mẻ và chuyển hướng.

Question 2: The word wealthier in paragraph 1 could best be replaced by ____________.

A. richer

B. poorer

C. cooler

D. hotter

Đáp án: A

Giải thích: Wealthier = richer (giàu có hơn)

Question 3: The choice of hours for recreation for employees is _______________.

A. restricted by the requirement of, and agreements with the employer.

B. restricted by the requirement of the work.

C. restricted by the requirement of, and agreements with the students.

D. restricted by the requirement of, and disagreements with the employer, and for students by school hours.

Đáp án: D

Giải thích: The choice of hours for recreation is, for employees, restricted by the requirements of, and agreements with, the employer (working time), and for students by schools hours.

Dịch: Việc lựa chọn giờ để giải trí là, đối với nhân viên, bị hạn chế bởi các yêu cầu và thỏa thuận với chủ lao động (thời gian làm việc) và cho sinh viên theo giờ học.

Question 4: The word occurs in paragraph 4, could best be replaced by ______________.

A. comes

B. happens

C. goes

D. has

Đáp án: B

Giải thích: Occur = happen (xảy ra)

Question 5: Weekends and holidays are ________________.

A. common forms of recreation.

B. the use of time in a non-profitable way.

C. an individual’s discretionary time.

D. a common time for recreation.

Đáp án: D

Giải thích: The weekend is usually a time for recreation. Holidays are also a common time for recreation, though recreation may take place at virtually any time.

Dịch: Cuối tuần thường là thời gian để giải trí. Ngày lễ cũng là một thời gian phổ biến để giải trí, mặc dù giải trí có thể diễn ra bất cứ lúc nào.

Đề bài Read the passage and choose the best answer to each question.

Gardening is the art of growing plants with the goal of crafting a purposeful landscape. Residential gardening most often takes place in or about a residence, in a space referred to as the garden. Although a garden typically is located on the land near a residence, it may also be located in a roof, in an atrium, on a balcony, in a window-box, or on a patio or vivarium..

Gardening also takes place in non-residential green areas, such as parks, public or semi-public gardens amusement and theme parks, along transportation corridors, and around tourist attractions and hotels. In these situations, a staff of gardeners or groundskeepers maintains the gardens.

Indoor gardening is concerned with the growing of houseplants within a residence or building, in a conservatory, or in a greenhouse. Indoor gardens are sometimes incorporated as part of air conditioning or heating systems.

Water gardening is concerned with growing plants adapted to pools and ponds. Bog gardens are also considered a type of water garden. These all require special conditions and considerations. A simple water garden may consist solely of a tub containing the water and plant.

Question 6: Where is a garden usually located ?

A. on the land

B. in a roof

C. on a balcony

D. in a window-box

Đáp án: A

Giải thích: Although a garden typically is located on the land near a residence, it may also be located in a roof, in an atrium, on a balcony, in a window-box, or on a patio or vivarium.

Dịch: Mặc dù một khu vườn thường nằm trên khu đất gần nơi cư trú, nhưng nó cũng có thể nằm trên một mái nhà, trong tâm nhĩ, trên ban công, trong một ô cửa sổ, hoặc trên hiên hoặc vivarium.

Question 7: Who maintains the public gardens ?

A. workers

B. housekeepers

C. groundskeepers

D. firemen

Đáp án: C

Giải thích: In these situations, a staff of gardeners or groundskeepers maintains the gardens.

Dịch: Trong những tình huống này, một đội ngũ nhân viên làm vườn hoặc người giữ vườn duy trì các khu vườn.

Question 8: Which of the following is NOT non-residential green areas ?

A. parks

B. botanical gardens

C. tourist attractions

D. apartments

Đáp án: D

Giải thích: Gardening also takes place in non-residential green areas, such as parks, public or semi-public gardens amusement and theme parks, along transportation corridors, and around tourist attractions and hotels.

Dịch: Làm vườn cũng diễn ra trong các khu vực màu xanh lá cây ngoài khu dân cư, như công viên, khu vui chơi công cộng hoặc bán công cộng, dọc theo hành lang giao thông, và xung quanh các điểm du lịch và khách sạn.

Question 9: Indoor gardening sometimes includes…………………

A. atrium

B. air conditioning

C. transportation corridor

D. zoological garden

Đáp án: B

Giải thích: Indoor gardens are sometimes incorporated as part of air conditioning or heating systems.

Dịch: Khu vườn trong nhà đôi khi được kết hợp như một phần của hệ thống điều hòa không khí hoặc sưởi ấm.

 

Xem thêm
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 1)
Trang 1
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 2)
Trang 2
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 3)
Trang 3
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 4)
Trang 4
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 5)
Trang 5
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 6)
Trang 6
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 7)
Trang 7
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 8)
Trang 8
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 9)
Trang 9
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 14 có đáp án 2023: Recreation (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 27 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống