60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship

Tải xuống 22 7.6 K 109

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 1: Friendship có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 22 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11 sắp tới.

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án: Friendship (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án: Friendship gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án: Friendship:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11

Unit 1: Friendship

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Question 1:

A. loyalty

B. success

C. incapable

D. sincere

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Đề bài Choose the word which is pronounced differently from the others.

Question 2:

A. machine

B. change

C. teacher

D. choose

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /tʃ/. Đáp án A phát âm là /ʃ/

Question 3:

A. condition

B. option

C. suggestion

D. relation

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /ʃ/. Đáp án C phát âm là /tʃ/

Question 4:

A. believe

B. readily

C. friend

D. pleasure

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /i:/

Question 5:

A. good

B. gossip

C. game

D. geometry

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /g/. Đáp án D phát âm là /j/

Question 6:

A. trust

B. mutual

C. number

D. uncertain

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ju:/

Question 7:

A. generous

B. suspicious

C. constancy

D. sympathy

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

Question 8:

A. sorrow

B. mutual

C. pursuit

D. influence

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

Question 9:

A. acquaintance

B. unselfish

C. attraction

D. humorous

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 2. Đáp án D trọng âm 1.

Question 10:

A. intelligent

B. interesting

C. hospitable

D. favourite

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

Question 11:

A. volunteer

B. committee

C. guarantee

D. degree

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /ɪə/

Question 12:

A. layer

B. frame

C. artisan

D. place

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /ə/

Question 13:

A. museum

B. cultural

C. drum

D. sculpture

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /u:/. Đáp án A phát âm là /ʌ/

Question 14:

A. tablecloth

B. authenticity

C. through

D. although

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /θ/. Đáp án D phát âm là /ð/

Question 15:

A. attraction

B. surface

C. lacquerware

D. artisan

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, A, C phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the one word or phrase - A, B, C, or D - that best completes the sentences or substitutes for the underlined word or phrase.

Question 1: The company expects ________ from its employees.

a. constancy

b. quality

c. interest

d. loyalty

Đáp án: D

Giải thích: Công ty mong đợi sự trung thành từ nhân viên của mình.

Question 2: I've got lots of _______, but only a few are really good friends

a. close friends

b. acquaintances

c. neighbors

d. partners

Đáp án: B

Giải thích: Tôi đã có rất nhiều người quen, nhưng chỉ một vài người là bạn tốt.

Question 3: Friendship is a two-sided ________, it lives by give-and-take.

a. affair

b. event

c. aspect

d. feature

Đáp án: A

Giải thích: Tình bạn là một vấn đề hai mặt, nó sống bằng cách cho và nhận.

Question 4: Unselfishness is the very _______ essence of friendship.

a. romantic part

b. important part

c. difficult part

d. interesting part

Đáp án: B

Giải thích: Sự ích kỷ là bản chất phần rất quan trọng của tình bạn.

Question 5: They ________ close friends at university.

a. created

b. became

c. promoted

d. formed

Đáp án: B

Giải thích: Họ đã trở thành bạn thân ở trường đại học.

Question 6: We stayed friends even after we ________ and left home.

a. brought up

b. turned up

c. grew up

d. took up

Đáp án: C

Giải thích: Grow up (ph.v) lớn lên

Dịch: Chúng tôi vẫn là bạn bè ngay cả sau khi chúng tôi lớn lên và rời khỏi nhà.

Question 7: It was so relaxing to be ________ old friends.

a. in

b. between

c. among

d. around

Đáp án: C

Giải thích: Thật là thư giãn khi ở giữa những người bạn cũ.

Question 8: She's made friends ________ a little girl who lives next door.

a. to

b. of

c. by

d. with

Đáp án: D

Giải thích: Make friends with sb: kết bạn với ai

Dịch: Cô kết bạn với một cô bé sống cạnh nhà.

Question 9: The children seem to be totally capable ________ working by themselves.

a. on

b. of

c. in

d. for

Đáp án: B

Giải thích: Tobe capable of Ving: có khả năng làm gì

Dịch: Những đứa trẻ dường như hoàn toàn có khả năng tự làm việc.

Question 10: Your friendship should be based on ________ trust.

a. basic

b. fragile

c. mutual

d. blind

Đáp án: C

Giải thích: Tình bạn của bạn nên dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau.

Question 11: He finds it ________ lasting friendships.

a. difficult to make

b. difficulty in making

c. is difficult to make

d. difficult making

Đáp án: A

Giải thích: Find st + adj to V (cảm thấy thế nào khi làm gì)

Dịch: Anh ấy thấy khó khăn để làm cho tình bạn lâu dài.

Question 12: You ________ any friends if you ________ talking like that.

a. will win/ carry on

b. won't win/ carry on

c. wouldn't win/ carried on

d. would have won/ had carried on

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại I

Dịch: Bạn sẽ không giành được bất kỳ người bạn nào nếu bạn tiếp tục nói như vậy.

Question 13: The aim of the culture festival is _______ friendship between the two countries

a. promote

b. promoting

c. to promote

d. being promoted

Đáp án: C

Giải thích: Mục đích của lễ hội văn hóa là để thúc đẩy tình hữu nghị giữa hai nước.

Question 14: People he ________ turned out to be only fair-weather friends.

a. trusted

b. has trusted

c. was trusting

d. had trusted

Đáp án: A

Giải thích: Những người anh tin tưởng hóa ra chỉ là những người bạn lợi dụng tiền nong.

Question 15: How can you let such a silly incident ________ your friendship?

a. wreck

b. to wreck

c. wrecking

d. that wrecks

Đáp án: A

Giải thích: Let + O + V (để cho ai đó/cái gì làm gì)

Dịch: Làm thế nào bạn có thể để một sự cố ngớ ngẩn như vậy phá hỏng tình bạn của bạn?

C. Reading

Đề bài Read the passage carefully, then decide whether the following statement are true (T) or false (F)

The proverb 'A friend in need is a friend indeed.' means that we shall know who our real friends are when we are in need. Those who desert us when we are in difficulty are just unfaithful friends.

A true friend would remain with us whether we are rich or poor. Some people be friend the rich, simply for the sake of getting benefits from them.

It is useless to have insincere friends because these friends remain with us as long as we are rich or powerful. It is better to have one or two good friends rather than having hundreds of insincere ones.

A true friend will stand by us in our trials and tribulations. He will be a great source of consolation and comfort in our troubles. So we must be careful in choosing our friends. It is difficult to choose a sincere friend overnight; it takes years for us to find a sincere friend.

Question 1: Real friends share everything we need.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: The proverb 'A friend in need is a friend indeed.' means that we shall know who our real friends are when we are in need.

Dịch: Câu tục ngữ 'Một người bạn cần là một người bạn thực sự.' có nghĩa là chúng ta sẽ biết ai là bạn thực sự của chúng ta khi chúng ta cần.

Question 2: Unfaithful friends stop being our friends when we are in trouble.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Those who desert us when we are in difficulty are just unfaithful friends.

Dịch: Những người bỏ rơi chúng ta khi chúng ta gặp khó khăn chỉ là những người bạn không chung thủy.

Question 3: A rich friend is always a true friend.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: A true friend would remain with us whether we are rich or poor. Some people be friend the rich, simply for the sake of getting benefits from them.

Dịch: Một người bạn thật sự sẽ ở lại với chúng ta dù chúng ta giàu hay nghèo. Một số người là bạn của người giàu, chỉ đơn giản là để nhận được lợi ích từ họ.

Question 4: A true friend is always loyal to us and support us through our difficulties.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: A true friend will stand by us in our trials and tribulations.

Dịch: Một người bạn thật sự sẽ sát cánh bên chúng ta trong những thử thách và đau khổ.

Question 5: It's not worth having a lot of friends.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin không có trong bài.

Đề bài Read the passage carefully, then choose the correct answers.

Having a best friend to confide in can bring a positive effect on our emotional health. An evening out with the closest friend may be the best guarantee of a good time. In fact, our best friend can prevent us from developing serious psychological problems such as depression and anxiety.

Best friendship evolves with time - we cannot go out and pick our best friend. We become friends with people who share common interests – at school or through hobbies, for example.

Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times. If you haven't got one, perhaps you are being too distant from people, or focusing too much on your work.

Question 6: A best friend can ________.

a. give us a healthy life

b. go out with us in the evening

c. spend much time finding

d. share joy and sadness with us

Đáp án: D

Giải thích: Having a best friend to confide in can bring a positive effect on our emotional health.

Dịch: Có một người bạn tốt nhất để tâm sự có thể mang lại hiệu quả tích cực cho sức khỏe cảm xúc của chúng ta.

Question 7: Close friends need to ________.

a. study at the same school

b. have the same interests

c. pursue the same hobbies

d. spend time together

Đáp án: C

Giải thích: We become friends with people who share common interests – at school or through hobbies, for example.

Dịch: Chúng tôi trở thành bạn với những người có chung sở thích - ở trường hoặc thông qua sở thích chẳng hạn.

Question 8: According to the passage, ________.

a. it takes a lot of time to make close friendships

b. we can go out and choose a good friend easily

c. best friends only have bad times

d. It’s very difficult to make lasting friendships

Đáp án: A

Giải thích: Best friendship evolves with time - we cannot go out and pick our best friend.

Dịch: Tình bạn tốt nhất phát triển theo thời gian - chúng ta không thể ra ngoài và chọn người bạn thân nhất của mình.

Question 9: The word 'one' in the last paragraph refers to ________.

a. good time

b. bad time

c. a friendship

d. a close friend

Đáp án: D

Giải thích: Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times. If you haven't got one, perhaps you are being too distant from people, or focusing too much on your work.

Dịch: Những người bạn thân nhất thường quen nhau nhiều năm và gắn bó với nhau qua những thời điểm tốt và xấu. Nếu bạn chưa có ai, có lẽ bạn đang ở quá xa mọi người hoặc tập trung quá nhiều vào công việc.

Question 10: Which of the following sentences is not mentioned?

a. We often have satisfaction being with a close friend.

b. the ties of close friendship will never be broken.

c. An unsociable person may not have a close friend.

d. Friendships need time to develop.

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin câu C không có trong bài.

Đề bài Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.

Question 11: When I kept getting unwanted calls, I called the phone company and had my phone number change.

A. kept

B. getting

C. had

D. change

Đáp án: D

Giải thích: changed (bị động)

Dịch: Khi tôi liên tục nhận được các cuộc gọi không mong muốn, tôi đã gọi cho công ty điện thoại và thay đổi số điện thoại.

Question 12: During a curfew it is not possible walking on the streets after a specified hour.

A. During a

B. walking

C. on

D. a specified

Đáp án: B

Giải thích: to walk

Dịch: Trong giờ giới nghiêm, không thể đi bộ trên đường phố sau một giờ quy định.

Question 13: Clay that has been heated or fired in a kiln cannot to be softened again.

A.that

B. has been

C. to be

D. softened

Đáp án: C

Giải thích: be (sau “can” dùng động từ nguyên thể)

Dịch: Đất sét đã được nung nóng hoặc nung trong lò nung không thể được làm mềm trở lại.

Question 14: It is educational for children to observe adults to perform their daily tasks.

A. educational

B. for children

C. to observe

D. to perform

Đáp án: D

Giải thích: perform/performing

Dịch: Giáo dục cho trẻ em quan sát người lớn để thực hiện các nhiệm vụ hàng ngày của họ.

Question 15: As they grow older, children in many cultures taught not to rely on their parents.

A. grow older

B. taught

C. not to rely

D. on their parents

Đáp án: B

Giải thích: are taught (câu bị động)

Dịch: Khi chúng lớn lên, trẻ em ở nhiều nền văn hóa được dạy không nên dựa dẫm vào cha mẹ.

D. Writing

Đề bài Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.

Question 1: At the factory he likes people to let him have his own way.

a. He doesn't like it when people tell him what to do.

b. He often needs the help of other people in his work.

c. He doesn't accept help from people he dislikes.

d. He likes people to think all good ideas are his own.

Đáp án: A

Giải thích: Anh ấy không thích nó khi mọi người nói anh ấy phải làm gì.

Question 2: I would rather have an egg for breakfast.

a. I would eat an egg for my breakfast.

b. I don't want an egg for breakfast.

c. I prefer to have an egg for breakfast.

d. I'll have an egg if there, is nothing else for my breakfast.

Đáp án: C

Giải thích: Tôi thích có một quả trứng cho bữa sáng.

Xem thêm
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 1)
Trang 1
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 2)
Trang 2
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 3)
Trang 3
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 4)
Trang 4
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 5)
Trang 5
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 6)
Trang 6
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 7)
Trang 7
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 8)
Trang 8
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 9)
Trang 9
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án 2023: Friendship (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 22 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống