Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: A visit from a pen pal có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 13 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9 sắp tới.
Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 có đáp án: A visit from a pen pal gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 có đáp án: A visit from a pen pal:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 9
Unit 1: A visit from a pen pal
Bài 1. From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Question 1. A. conclusion B. ensure C. rush D. mission
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/
Question 2. A. student B. study C. dust D. must
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /juː/
Question 3. A. father B. date C. hard D. last
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/. Đáp án B phát âm là /ei/
Question 4. A. chapter B. rich C. cheese D. chemist
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 5. A. watches B. boxes C. buses D. ables
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /z/. Đáp án D phát âm là /es/
Question 6. A. out B. round C. about D. would
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aʊ/. Đáp án D phát âm là /u:/
Question 7. A. chair B. check C. machine D. child
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /aʊ/. Đáp án C phát âm là /u:/
Question 8. A. too B. soon C. good D. food
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /u:/. Đáp án C phát âm là /u/
Question 9. A. though B. enough C. cough D. rough
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /f/. Đáp án A là âm câm
Question 10. A. happy B. hour C. high D. hotel
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /h/. Đáp án B là âm câm
Bài 2. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable.
Question 1: A. region B. comprise C. Malaysia D. compulsory
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 1.
Question 2: A. association B. Buddhism C. divide D. together
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 4.
Question 3: A. enjoy B. religion C. Hinduism D. population
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án B, C, A trọng âm 2. Đáp án D trọng âm 3.
Question 4: A. Chinese B. although C. instruction D. currency
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 1.
Bài 1. Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
Question 1. On winter day, we all used to sit around the fire and told stories.
A. On B. all C. around D. told
Đáp án: D
Sửa lại: tell (vì động từ đằng trước đang nguyên thể)
Dịch: Vào ngày mùa đông, tất cả chúng ta thường ngồi quanh đống lửa và kể chuyện.
Question 2. The Chinese build the Great Wall over two thousand years ago.
A. Chinese B. build C. over D. thousand
Đáp án: B
Sửa lại: built (thì qua khứ đơn)
Dịch: Người Trung Quốc đã xây dựng Vạn Lý Trường Thành hơn hai ngàn năm trước.
Question 3. We get used to live in the countryside before we moved to Ho Chi Minh City.
A. get used B. live C. moved D. to
Đáp án: B
Sửa lại: living (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)
Dịch: Chúng tôi quen sống ở nông thôn trước khi chúng tôi chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.
Question 4. In the modern world, people can easily communicate with telephone, radio, and computer.
A. In B. modern C. easily D. with
Đáp án: D
Sửa lại: by (chỉ phương tiện)
Dịch: Trong thế giới hiện đại, mọi người có thể dễ dàng giao tiếp qua điện thoại, radio và máy tính.
Question 5. The package containing books and records were delivered last week.
A. containing B. and C. were D. last
Đáp án: C
Sửa lại: was (chủ ngữ số ít)
Dịch: Các gói chứa sách và hồ sơ đã được giao tuần trước.
Question 6. I feel really tired. I wish I didn’t go to the party last night.
A. feel B. really C. didn’t go D. to
Đáp án: C
Sửa lại: hadn’t gone (điều ước không có thật trong quá khứ)
Dịch: Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tôi ước tôi đã không đi dự tiệc tối qua.
Question 7. I have broken my pencil. May I borrow one of your?
A. have broken B. borrow C. onee D. your
Đáp án: D
Sửa lại: yours (cần đại từ sở hữu vì không c ó danh từ đằng sau)
Dịch: Tôi đã làm hỏng bút chì của tôi. Tôi có thể mượn một trong những cái của bạn không?
Question 8. When I was on holiday last summer, I was going to the beach everyday.
A. was B. on C. was going D. the beach
Đáp án: C
Sửa lại: went (thì quá khứ đơn)
Dịch: Khi tôi đi nghỉ hè năm ngoái, tôi đã ra biển hàng ngày.
Question 9. Tom used to going to school by bus. Now he goes by bike.
A. going B. by C. goes D. bike
Đáp án: A
Sửa lại: go (used to + V: làm gì như thói quen trong quá khứ)
Dịch: Tom từng đi học bằng xe buýt. Bây giờ anh ấy đi bằng xe đạp.
Question 10. Mary is used to do her homework by herself .
A. used B. do C. by D. herself
Đáp án: B
Sửa lại: doing (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)
Dịch: Mary đã quen tự làm bài tập về nhà.
Bài 2. Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.
Question 1. I wish I ______ you some money for your rent, but I am broke myself.
A. can lend B. would lend C. could lend D. will lend
Đáp án: C
Dịch: Tôi ước tôi có thể cho bạn mượn một số tiền cho tiền thuê nhà của bạn, nhưng tôi đã tự phá vỡ chính mình.
Question 2. There are several books by Hemingway on this __________.
A. shelf B. platform C. cupboard D. support
Đáp án: A
Dịch: Có một vài cuốn sách của Hemingway trên kệ này.
Question 3. I was so tired that I ________asleep in the chair.
A. got B. felt C. went D. fell
Đáp án: B
Dịch: Tôi mệt đến nỗi cảm thấy buồn ngủ trên ghế.
Question 4. The players ________to be there at 3 o’clock.
A. told B. were told C. have told D. tell
Đáp án: B
Dịch: Các cầu thủ được yêu cầu có mặt ở đó lúc 3 giờ.
Question 5. Do you ______me say this in class?
A. let B. allow C. permit D. mind
Đáp án: A
Dịch: Bạn có để tôi nói điều này trong lớp không?
Bài 1. Read the following passage and choose the best answers.
New York – The “ Big Apple”
Our arrival in New York was spectacular. It’s skyscrapers and the Statue of Liberty make a (1)_______sight. New York has a (2) _______of over seven million and it is probably the world’s most famous city. The inhabitants of the “Big Apple” come from many (3) ______ countries. There are more nationalities in New York (4) _________in any other places on the earth. It is also has (5) _______ tourists than any other city except London, especially in the summer. (6) _______come from all (7) _________the world and have a wonderful time. There are so many (8) ________for them to get enthusiastic about – whether it’s some of the (9) _______museums in the world or the (10) _______little streets of Greenwich Village.
Question 1. A. sad B. beautiful C. horrible D. cold
Đáp án: B
Dịch: Các tòa nhà chọc trời của nó và Tượng Nữ thần Tự do tạo nên một cảnh tượng tuyệt đẹp.
Question 2. A. attraction B. impression C. population D. people
Đáp án: C
Dịch: New York có dân số hơn bảy triệu người và đây có lẽ là thành phố nổi tiếng nhất thế giới.
Question 3. A. same B. young C. old D. different
Đáp án: D
Dịch: Cư dân của “Big Apple” đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
Question 4. A. than B. rather C. of D. to
Đáp án: A
Dịch: Có nhiều quốc tịch ở New York hơn bất kỳ nơi nào khác trên trái đất.
Question 5. A. many B. much C. more D. lots
Đáp án: C
Dịch: Nó cũng có nhiều khách du lịch hơn bất kỳ thành phố nào khác ngoại trừ London, đặc biệt là vào mùa hè.
Question 6. A. Visit B. Visitors C. Workers D. Goers
Đáp án: B
Dịch: Du khách đến từ khắp nơi trên thế giới và có một thời gian tuyệt vời.
Question 7. A. in B. from C. over D. of
Đáp án: C
Dịch: Du khách đến từ khắp nơi trên thế giới và có một thời gian tuyệt vời.
Question 8. A. attraction B. place C. sights D. area
Đáp án: C
Dịch: Có rất nhiều điểm tham quan để họ có được nhiệt tình về.
Question 9. A. good B. better C. best D. nicer
Đáp án: C
Dịch: Có rất nhiều điểm tham quan để họ có thể nhiệt tình tham gia - cho dù đó là một số bảo tàng tốt nhất trên thế giới.
Question 10. A. to charm B. charm C. charmed D. charming
Đáp án: D
Dịch: Có rất nhiều điểm tham quan để họ có được sự nhiệt tình - cho dù đó là một số bảo tàng tốt nhất trên thế giới hay những con đường nhỏ quyến rũ của Greenwich Village.
Bài 2. Decide whether the following statements are True (T) or False (F).
Thailand, located in the Southeast of Asia, has a total area of 513,115 sq km. It is bordered by the countries Laos in the Northeast, Cambodia in the Southeast and Malaysia in the South. The total population is about 65.5 million in 2010. Bangkok, the most populous city, is the capital of Thailand. The country’s unit of currency is the Baht, which consists of 100 Satang.
The country enjoys a tropical monsoon climate, and there are differences between the weather in the North and the South. The Northern Thai have three seasons in a year, hot from March to May, rainy from June to October, and cool from November to February. The Southern Thai have only two seasons, rainy from April to November and hot from December to March.
The national language is Thai. English is also spoken and understood by many citizens, especially in Bangkok and other tourism areas. Although Thailand has no official religion, up to 96.4% people (2002) believe in Buddhism. Additionally, there are followers of some other religions such as Muslims, Hinduism and Christianity.
Question 1. Thailand is contiguous to Laos, Cambodia and Malaysia.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: It is bordered by the countries Laos in the Northeast, Cambodia in the Southeast and Malaysia in the South.
Dịch: Nó giáp với các nước Lào ở Đông Bắc, Campuchia ở Đông Nam và Malaysia ở phía Nam.
Question 2. The weather in Northern and Southern Thailand is the same.
A. True B. False
Đáp án: B
Thông tin: The country enjoys a tropical monsoon climate, and there are differences between the weather in the North and the South.
Dịch: Đất nước này có khí hậu nhiệt đới gió mùa, và có sự khác biệt giữa thời tiết ở miền Bắc và miền Nam.
Question 3. Southern Thailand has rainy and cool seasons.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: The Southern Thai have only two seasons, rainy from April to November and hot from December to March.
Dịch: Miền Nam Thái chỉ có hai mùa, mưa từ tháng 4 đến tháng 11 và nóng từ tháng 12 đến tháng 3.
Question 4. Buddihsm is the official religion in Thailand.
A. True B. False
Đáp án: B
Thông tin: Although Thailand has no official religion, up to 96.4% people (2002) believe in Buddhism.
Dịch: Mặc dù Thái Lan không có tôn giáo chính thức, nhưng có tới 96,4% người dân (2002) tin vào Phật giáo.
Question 5. The total area of Thailand is 513,115 sq km.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: Thailand, located in the Southeast of Asia, has a total area of 513,115 sq km.
Dịch: Thái Lan, nằm ở phía đông nam châu Á, có tổng diện tích 513.115 km2.
Bài 1. Read the following passage and choose the best answers.
Dear Jean,
I’m sorry I (1)_________ to you lately, but I have been working hard. When I (2) _________ your last letter, I was acting in a play at school, and when I finished that I went on a holiday with some friends. I intended (3)_________ you a postcard, but I forgot to take your address with me. How are you getting (4) _______ at college? You didn’t (5) _________ much about this in your letter. I hope you still like it and don’t work all the time! I’m starting work in London after I (6) _________ school in July, and I want to see you then. Do you still want to come and stay (7) _________ a few days? I know you are busy, but by the time your term (8)_________, I’ll have started my job. I’ve done so (9)_________ things lately! I’ve just learned to drive and my parents sometimes lend me their car, so I often go out with friends. (10)_______ I’ll drive to Birmingham and see you one day.
Question 1. A. not write B. haven’t written C. don’t write D. didn’t write
Đáp án: B
Dịch: Tôi xin lỗi tôi đã không viết thư cho bạn gần đây, nhưng tôi đã làm việc chăm chỉ.
Question 2. A. received B. have received C. receive D. to receive
Đáp án: A
Dịch: Khi tôi nhận được thư cuối cùng của bạn …….
Question 3. A. sending B. send C. to send D. sent
Đáp án: C
Giải thích: Intend to V (có ý định làm gì)
Dịch: Tôi định gửi cho bạn một tấm bưu thiếp, nhưng tôi quên mang theo địa chỉ của bạn.
Question 4. A. up B. over C. on D. with
Đáp án: C
Dịch: Làm thế nào bạn nhận được vào trường đại học?
Question 5. A. talk B. tell C. say D. chat
Đáp án: A
Dịch: Bạn đã không nói nhiều về điều này trong thư của bạn.
Question 6. A. leave B. left C. leaved D. leaving
Đáp án: B
Dịch: Tôi đã bắt đầu làm việc ở London sau khi tôi rời trường vào tháng 7 và tôi muốn gặp bạn sau đó.
Question 7. A. for B. at C. in D. out
Đáp án: A
Dịch: Bạn vẫn muốn đến và ở lại trong một vài ngày chứ?
Question 8. A. vefinished B. finishing C. to finish D. finishes
Đáp án: A
Dịch: Tôi biết bạn đang bận rộn, nhưng khi thời hạn của bạn kết thúc, tôi sẽ bắt đầu công việc của mình.
Question 9. A. much B. many C. a lot D. lots of
Đáp án: B
Dịch: Tôi đã làm rất nhiều việc gần đây.
Question 10. A. May be B. May being C. Maybe D. May I be
Đáp án: C
Dịch: Có lẽ tôi sẽ lái xe đến Birmingham và gặp bạn vào một ngày nào đó.
Bài 2. Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.
Question 1. How long _______you _______for me? - For an hour .
A. did / wait B. have / waited C. do / wait D. did / waited
Đáp án: B
Dịch: Bạn đã đợi tôi bao lâu rồi? – 1h rồi.
Question 2. How long _______it _______ you to go to work?
A. did / take B. does / take C. has / taken D. do / take
Đáp án: C
Dịch: Bạn đã mất bao lâu để đi làm?
Question 3. They hope they _______ meet their pen pal friends one day.
A. would B. will C. could D. was
Đáp án: B
Cấu trúc: S + hope + (that) + clause (tương lai đơn)
Dịch: Họ hy vọng họ sẽ gặp bạn bè bút của họ một ngày nào đó.
Question 4. My friends _______ to the zoo but we _______ yesterday.
A. didn’t go / were B. didn’t go / did C. don’t go / were D. haven’t go / have
Đáp án: B
Dịch: Bạn bè của tôi đã không đi đến sở thú nhưng chúng tôi đã đi hôm qua.
Question 5. How often _______ you _______ sports ? – Twice a week.
A. did / play; B. do / play C. have / played D. does / play
Đáp án: B
Dịch: Bạn có thường xuyên chơi thể thao không? - Hai lần một tuần.