Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị

Tải xuống 21 3.2 K 84

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh lớp 12 tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị đầy đủ, chi tiết. Tài liệu có 21 trang bao gồm 33 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án. Bài học Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị có những nội dung sau:

Các nội dung được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn chi tiết giúp học sinh dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, ôn luyện trắc nghiệm từ đó dễ dàng nắm vững được nội dung Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị Sinh học lớp 12.

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị:

ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

Câu 1: Hiện tượng gen phân mảnh ở sinh vật nhân thực giúp các gen này

A. làm giảm tần số đột biến có hại vì các đột biến vào phần intron sẽ không gây ra hậu quả xấu nào.

B. tăng số lượng các axit amin trong chuỗi polipeptit mà gen này mã hóa.

C. Làm tăng tỉ lệ cho đột biến, tạo ra nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.

D. Làm tăng số lượng nucleotit của phân từ mARN mà gen đó mã hóa.

Đáp án:

Hiện tượng gen phân mảnh ở sinh vật nhân thực giúp giảm tính có hại của đột biến vì nếu bị đột biến ở vùng không mã hóa axit amin thì sẽ không ảnh hưởng đến sản phẩm của gen.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là

A. đều diễn ra trong nhân tế bào.

B. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

C. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.

D. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.

Đáp án:

Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã của sinh vật nhân thực là đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

Trong quá trình phiên mã nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở sự bắt cặp giữa các ribonuclêôtit tự  do  ngoài môi trường với các nuclêôtit trên mạch mạch khuôn của ADN(A gốc liên kết với U tự do, T gốc liên kết với A tự do, G gốc liên kết với X tự do, X gốc liên kết với G tự do)

Trong quá trình dịch mã thì nguyên tắc bổ sung được thế hiện qua sự bắt cặp giữa các nuclêôtit trong bộ ba mã hoán trên mARN và các nuclêôtit trong bộ ba đối mã trên tARN

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.

(2) Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.

(3) Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.

(4) Phiên mà không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.

(5) Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp của ADN.

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Đáp án:

(1) đúng

(2) sai, dịch mã ở tế bào chất, phiên mã ở nhân tế bào

(3) đúng, mARN, tARN,rARN

(4) sai, phiên mã cần enzyme, là sản phẩm của dịch mã

(5) sai, dịch mã không có sự tham gia trực tiếp của ADN

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Quá trình tổng hợp ARN trong nhân tế bào liên hệ trực tiếp đến quá trình nào sau đây?

A. Nhân đôi ADN.

B. Sinh tổng hợp protêin trong tế bào chất.

C. Sinh sản của tế bào.

D. Dịch mã trong nhân tế bào.

Đáp án:

Quá trình tổng hợp ARN trong nhân tế bào liên hệ trực tiếp với quá trình sinh tổng hợp prôtêin trong tế bào chất

Trong đó, mARN là khuôn mẫu, tARN và rARN tham gia vào quá tình tổng hợp.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Dung dịch có 80% Adenin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba nuclêôtit thì trong dung dịch này có bộ ba mã hóa isoleucin (AUU, AUA) chiếm tỉ lệ:

A. 51,2%   

B. 38, 4%   

C. 24%

D. 16%

Đáp án:

Ta có  A= 0,8 và U = 0,2

Tỉ lệ các bộ ba isoleucin (AUU, AUA) chiếm tỉ lệ:

 0,8 × 0,2 × 0,2 + 0,8 × 0,8 × 0,2 = 0,8 × 0,2 (0,2 + 0,8) = 0,16

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử ADN tách ra gọi là nhiệt độ nóng chảy của ADN. Có 4 phân tử ADN đều có cùng chiều dài nhưng tỉ lệ các loại nuclêôtit khác nhau. Phân tử nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Phân tử ADN có nuclêôtit loại A chiếm 10%

B. Phân tử ADN có nuclêôtit loại A chiếm 20%

C. Phân tử ADN có nuclêôtit loại A chiếm 40%

D. Phân tử ADN có nuclêôtit loại A chiếm 30%

Đáp án:

Nhiệt độ nóng chảy lên quan đến số lượng liên kết hiđrô trong phân tử ADN, liên kết hiđrô càng nhiều thì nhiệt độ nóng chảy cảng cao.

Xét các gen có cùng chiều dài thì các gen có chứa nhiều G-X nhất, ít A-T nhất thì nhiệt đột nóng chảy cao nhất (vì G – X liên kết với nhau = 3 liên kết hiđrô trong khi A - T liên kết với nhau = 2 liên kết hiđrô).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Hình sau đây mô tả cơ chế hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩnE.colikhi môi trường cóđường lactôzơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A.

B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã.

C. Chất X được gọi là chất cảm ứng.

D. Trên phân tử mARN2 chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc.

Đáp án:

Phát biểu đúng là: B

A sai, Operon Lac không gồm gen R.

C sai, chất X là protein ức chế.

D sai, trên phân tử mARN2 có 3 mã mở đầu, 3 mã kết thúc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị thay đổi cấu trúc

B. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã

C. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã

D. Gen điều hòa R không thuộc operôn, có chức mã hóa prôtein ức chế

Đáp án:

Phát biểu sai là B, nếu gen điều hoà bị đột biến không tạo ra protein ức chế thì 3 gen cấu trúc được phiên mã ngay khi không có lactose trong môi trường

Đáp án cần chọn là: B

Xem thêm
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 1)
Trang 1
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 2)
Trang 2
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 3)
Trang 3
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 4)
Trang 4
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 5)
Trang 5
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 6)
Trang 6
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 7)
Trang 7
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 8)
Trang 8
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 9)
Trang 9
Sinh học 12 Ôn tập chương 1: Cơ chế di chuyền và biến dị (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 21 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống