Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất, tài liệu bao gồm 8 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn  sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1

MÔN : HÓA HỌC 12 

A. NỘI DUNG KIẾN THỨC.

Chương 1: Este- lipit.

1) Các khái niệm : Este, lipit, chất béo, chỉ số axit của chất béo, xà phòng ..

2) Công thức cấu tạo, tổng quát của este, chất béo, tên gọi este, chất béo, biết viết đồng phân este, chất béo.

3) Tính chất vật lí của este, lipit, chất béo.

4) Tính chất hóa học : Phản ứng ở nhóm chức este ( sự thủy phân ..), phản ứng ở gốc hidrocacbon..

5) Điều chế este : Este của ancol, phenol..

6) Ứng dụng este : Điều chế thủy tinh hữu cơ, tơ lapsan...vv

Chương 2: Cacbohidrat.

1) Khái niệm cacbohidrat, công thức tổng quát.

2) Phân loại cacbohidrat.

3) Công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng một số cacbohidrat. Điều chế glucozo, phản ứng quang hợp.

Chương 3: Amin- Aminoaxit – Peptit –Protein.

1) Khái niệm: Amin, bậc amin, aminoaxit, liên kết peptit, peptit, protein.

2) Phân loại: Amin, peptit, protein.

3) Danh pháp, đồng phân amin, aminoaxit, peptit.

4) Tính chất vật lí, tính chất hóa học cơ bản.

5) Ứng dụng: Phản ứng trùng ngưng..vv

Chương 4: Đại cương polime.

1) Khái niệm, phân loại, tên gọi polime, hệ số polime.

2) Tính chất vật lí. Tính chất hóa học.

3) Ứng dụng, điều chế ( phản ứng trùng hợp, trùng ngưng).

4) Vật liệu polime : Tơ ( khái niệm, phân loại, một số loại tơ), chất dẻo ( khái niệm, một số chất dẻo), cao su ( khái niệm, phân loại, một số loại cao su)

Chương 5. Đại cương kim loại.

1.Vị trí, cấu tạo kim loại ( nguyên tử, tinh thể )

2. Liên kết kim loại, tính chất vật lí ( chung, riêng, nguyên nhân).

3) Tính chất hóa học của kim loại.

4) Dãy điện hóa .

B. MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN.

ESTE – LIPIT

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.

Câu 2: Cho vào 2 ống nghiệm , mỗi ống khoảng 2 ml etylaxetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất  1 ml dung dịch H2SO4  20%, thêm vào ống thứ hai  2 ml NaOH 30%. Lắc đều cả 2 ống nghiệm.Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong 5 phút. Hiện tượng thu được sẽ là:

A. Ở ống nghiệm 1 , chất lỏng phân thành 2 lớp; ở ống nghiệm 2 chất lỏng thành đồng nhất.

B. Ở  cả 2 ống nghiệm chất lỏng  đều phân thành 2 lớp.

C. Ở  cả 2 ống nghiệm chất lỏng  đều trở  thành đồng nhất.

D. Ở ống nghiệm 1 chất lỏng thành đồng nhất; ở ống nghiệm 2 chất lỏng phân thành 2 lớp.

Câu 3:Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H­5; (4) CH3COC2H5;

(5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5.     

  Những chất thuộc loại este là

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)                                             B. (1), (2), (3), (5), (6), (7)  

C. (1), (2), (3), (5), (7)                                       D. (1), (2), (3), (6), (7)

Câu 4: Chỉ ra câu nhận xét đúng :

A. Este của axit cacboxylic thường là những chất lỏng khó bay hơi.

B .Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic có cùng số cac bon.

C. Các este đều nặng hơn nước, khó tan trong nước.

D. Các este tan tốt trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ.

Câu 5: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là:

A. HOCH2CH2COOH                B. HOOC-CH3  

C. HCOOCH3                D.OHC-CH2OH

Câu 6: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường a xit thu được

A. axit axetic và ancol vinylic.               B. axit axetic và anđehit axetic.

B. axit axetic và ancol etylic.                D. axit axetat và ancol vinylic.             

Câu 7: Khi thủy phân một triglyxerit thu được glixerol và muối của các axit stearic , oleic, panmitic.Số CTCT có thể có của triglyxerit là:

A. 6.                              B. 15.   

C. 3.                                   D. 4.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là

 

A. etyl axetat               B. metyl fomat               

C. metyl axetat             D. propyl fomat

Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn một hợp chất có công thức C10H14O6 trong lượng dư dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học) và glixerol. Công thức của 3 muối lần lượt là:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (ảnh 1)

Câu 10: X là este tạo từ ancol no đơn chức mạch hở và axit hữu cơ no  mạch hở. X không tác dụng với Na. Trong phân tử X có chứa 2 liên kết p. Hãy cho biết công thức chung nào đúng nhất với X ?

A.  CnH2n-4O4                B.  CnH2n-2O4               

C. R(COOR’)2               D.CnH2n(COOCmH2m+1)2

Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 2.                             B. 3.                            

C. 4.                             D. 5.

 

Câu 12: Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là

A. CH3COOCH3                     B. C2H5COOCH3     

C. CH3COOC2H5                       D. HCOOC2H5

Câu 13: Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) triolein (glixerol trioleat) thì thu được 89 gam tristearin (glixerol tristearat). Giá trị m là

A. 84,8gam                   B. 88,4gam                  

C. 48,8gam                   D. 88,9gam

Câu 14:  Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là

A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5                       B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2

C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3                  D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3

Câu 15: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85%  tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%

A. 1,500 tấn                  B. 1,454 tấn     

C. 1,710 tấn                  D. 2,012 tấn

Câu 16 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 3.                              B. 5.     

C. 4.                                    D. 2.

Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là

A. 4,05.                               B. 8,10.         

C. 18,00.                         D. 16,20.

Câu 18: Đốt cháy hết một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd KOH 0,7M thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 8,88.                             B. 10,56.      

C. 6,66.                            D. 7,20.

Câu 19: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là

A. 32,36 gam.                      B. 31,45 gam.   

C. 30 gam.                         D. 31 gam

Câu 20: Chất X có công thức phân tử là C10H`10O2.  Đun nóng X trong dd NaOH thu được 2 muối đều có phân tử khối > 100. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu đồng phân thỏa mãn cho X.

A. 3                                       B. 4                

C. 5                                          D. 6

C. ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

C

B

C

B

C

B

D

D

C

B

B

D

C

C

B

A

D

C

 

 

 

 CACBOHIĐRAT

Câu 1: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng ?

A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài không phân nhánh.

B.Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm –CHO

C. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch  màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH ở vị trí kề nhau.

D. Trong phân tử glucozơ có nhóm -OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vòng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Fructozơ tồn tại ở dạng rắn, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.          

B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.

C. glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.       

D. Khử glucozơ hoặc fructozo bằng H2  thu được sobitol.

Câu 3: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?

A. Glucozơ                B. Mantozơ                  

C. Saccarozơ                             D. Fructozơ                           

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?

A. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.                                           

B. Có phản ứng tráng bạc.

C. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.    

D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.

Câu 5: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là

A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.          

B.(C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.       

C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.       

D.(C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.

Câu 6: Cho một số tính chất : có dạng sợi (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nước Svayde (3) ; phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là 

A. (2), (3), (4) và (5);             B. (1), (3), (4) và (6)

C. (3), (4), (5) và (6)             D. (1), (2), (3) và (4).

Câu 7: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về

A. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.     

B. Độ tan trong nước.

C. Thành phần phân tử.                 

D. Cấu trúc mạch phân tử.

Câu 8: Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:

A. Ðều được lấy từ củ cải đường.     

B. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”

C. Ðều bị oxi hóa bởi dd Ag2O/NH3.   

D. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.

Câu 9: Cho một  số tính chất:

    (1) là polisaccarit.           

    (2) là chất kết tinh, không màu.           

    (3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.                       

    (4) tham gia phản ứng tráng gýõng.                            (5) phản ứng với Cu(OH)2.

Các tính chất của saccarozõ là

A. (3), (4), (5).                   B. (1), (2), (3), (4).            

C. (1), (2), (3), (5).             D. (2), (3), (5).

Câu 10: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:

A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ              

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ               

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột               

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ

Câu 11: Để phân biệt được dd của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Cu(OH)2/ OH-              B. [Ag(NH3)2]OH    

C. Nước brom                  D. Kim loại Na

Câu 12: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủA. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là

A. 400                       B. 320     

 C. 200                      D. 160

Câu 13: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là

A. 76,84%; 23,16%.       B. 70,00%; 30,00%.           

C. 77,84%; 22,16%.          D. 77,00%; 23,00%.

Câu 14: Khối lượng glucozơ cần dùng dể tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:

A. 2,25 gam.                 B. 1,44 gam.                

C.22,5 gam.                   D. 14,4 gam.

Câu 15: Khối lượng đồng (II) hiđroxit phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 9 gam glucozơ là:

A.1,225 gam.                 B. 4,90gam.                  

C.10,80 gam                 D. 2,45 gam.

Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và đều làm mất màu nước brom là

A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, fructozơ.               

B. axetilen, glucozơ, etilen, anđehit axetic.

C. axetilen, glucozơ, etilen, but-2-in.                        

D. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen.

 

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (ảnh 2)   

Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là:

   

A. Cao su Buna

 

B. Buta-1,3-đien

 

C. axit axetic

 

D. polietilen

Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là

A. 324,0 ml                       B. 657,9 ml              

C. 1520,0 ml               D. 219,3 ml

Câu 19: Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% thì giá trị m

A. 949,2             B. 607,6                    

C. 1054,7            D. 759,4

Câu 20: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là           

A. 50%                         B. 72,5%       

 C. 55,5%                     D. 45%

C. ĐÁP ÁN                                                                                                      

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

A

B

B

B

D

D

D

B

A

B

C

A

D

D

A

D

A

B

 

 

 

CHƯƠNG : AMIN, AMINOAXIT  VÀ PROTEIN

Câu 1:  Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl – là chất khí, dễ tan trong nước.

B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.

C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

Câu 2:  Khi thủy phân polipeptit sau:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (ảnh 3)

Số amino axit khác nhau thu được là

A. 5.                             B. 2.        

C. 3.                             D. 4.

Câu 3:  Thuỷ  phân  không  hoàn  toàn  tetrapeptit  (X),  ngoài  các a-amino  axit  còn  thu  được  các đipetit:

Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ?

A. Val-Phe-Gly-Ala.       B. Ala-Val-Phe-Gly.     

C. Gly-Ala-Val-Phe.        D. Gly-Ala-Phe-Val.

Câu 4:  Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

   A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

   B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

   C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.

   D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Câu 5: Điều nào sau đây SAI?

A. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ tím đổi màu.

B. Các amino axit đều tan được trong nước.

C. Khối lượng phân tử của amino axit gồm một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ.

D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.

Câu 6: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:

A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3                  B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2

C. NH3, C6H5NH2, CH­3NH2, CH3NHCH3                                        D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3

Câu 7: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;

NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).

Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là

A. (1), (3)                  B. (3), (4)                   

C. (2), (5)                     D. (1), (4).

Câu 8: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là

A. 2                              B. 3                             

C. 4                              D. 5

Câu 9: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?

A. 1 chất.                       B. 2 chất.                      

C. 3 chất.                       D. 4 chất.  

 

Câu 10: Dung dịch metylamin  tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, quỳ tím.

A. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, Na2CO3.            

B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng.

C. FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng, CH3COOH             

D. Na2CO3, H2SO4 loãng, quỳ tím

Câu 11:  Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng ta dùng:

A. NaOH             B. AgNO3/NH3             

C. Cu(OH)2/OH-             D. HNO3

Câu 12: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. Dung dịch NaOH          B. Giấy quỳ tím      

C. Dung dịch phenolphtalein             D. Nước brom

Câu 13: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H5N                         B. C3H7N                     

C. CH5N                       D. C2H7N

Câu 14: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là

A. H2N-C3H6-COOH.                                          B. H2N-C2H4-COOH. 

C. H2NC3H5(COOH)2.                                          D. (NH2)2C3H5COOH.

Câu 15: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dd Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100 ml                     B. 150 ml                      

C. 200 ml                       D. 250 ml

Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm NH3, CH5N, C2H7N biết số mol NH3 bằng số mol C2H7N đem đốt cháy hoàn toàn thu được 20,16 lit CO2(đktc) và x mol H2O. Vậy giá trị của m và x là 

A. 13,95g và 16,20g                B. 16,20g và 13,95g        

C. 40,50g và 27,90g                  D. 27,90g và 40,50g

Câu 17: Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit a- amino glutaric) và một ancol bậc nhất. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H3(NH2)(COOCH2- CH3)2                           B. C3H5(NH2)(COOCH2- CH2- CH3)2

C. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2- CH2- CH3)     D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2

Câu 18: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. CTCT phù hợp của X là

A. CH3COOCH2NH2            B. C2H5COONH4       

C. CH3COONH3CH3                  D. C2H5COOH3NCH3  

Câu 19: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dch HCl 2M, thu đưc dung dch X. Cho NaOH vào dung dch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, s mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,50.             B. 0,65.            

C. 0,70.            D. 0,55.

Câu 20: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2  trong phân tử. Giá trị của M là  

A. 51,72                       B. 54,30                       

C. 66,00                        D. 44,48.

Câu 21. Cho m gam chất X có dạng :

 H2N-CH(CH3)-COHN-CH(CH2-C6H5)COHNCH2COHNCH(CH2-CH2-COOH)COHN-CH2-COOH vào dung dịch NaOH dư, khi các phản ứng kết thúc thu được 13,66 gam hỗn hợp muối . Giá trị của m gần nhất với.

A. 9.                           B.8.                          

C.11.                         D.12.

Câu 22. Cho m gam chất X có dạng :

H2N-(CH2-)4CH(NH2)-COHN-CH(C3H7)COHN-CH(CH3)-COHN-CH( C2H4COOH)COHNCH2COOH  vào dd HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn, thu được 210,145 gam rắn  khan. Giá trị của m gần nhất với.

A. 103.                          B. 210.                       

C.120.                              D.98.

Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

A. 5.                                    B. 4.    

C. 3.                                         D. 6.

C. ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

D

D

A

A

C

C

D

C

C

D

C

C

A

D

C

C

B

A

 

 

 

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

Câu 1 :  Khái niệm đúng về polime là

A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn

B.  Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn

C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng

D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành

Câu 2 : Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime

A. Tri stearat glixerol          B. Nhựa bakelit             C. Cao su                D. Tinh bột

Câu 3 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.                                B. Tơ tằm và tơ enang.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.                                      D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 4: Chất có công thức cấu tạo sau được tạo thành từ phản ứng

 Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (ảnh 4)A. CH3-CH=CH-CH3    CH2=CH-C6H5           B. CH2=CH2  và CH2=CH-CH2-CH2-C6H5

C. CH2=CH-CH3     CH2=CH-CH2-C6H5         D. CH2=CH-CH=CH2   và CH2=CH-C6H5

Câu 5 :  Tơ nilon – 6,6 là:

A. Hexaclo xiclohexan                          B. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin 

C. Poliamit của Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (ảnh 5) - aminocaproic               D. Polieste của axit ađipic và etylenglycol

Câu 6: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?

A. amilozơ                   B. glicogen                   C. cao su lưu hóa           D. xenlulozơ

Câu 7: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?

A. Polipropilen              B. Tinh bột          C. Polivinyl clorua (PVC)                    D. Polistiren (PS)

Câu 8: Để giặt áo len (lông cừu) cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ?

A. Xà phòng có tính bazơ                                        B. Xà phòng có tính axit           

C. Xà phòng trung tính                                              D. Loại nào cũng được

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. PVA bền trong môi trường kiềm khi đun nóng

B. Tơ olon được sản xuất từ polome trùng ngưng.

C. Tơ nilon -6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.

D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin được cao su buna-N.

Câu 10: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat                      B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE

C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA                     D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna

Câu 11: Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) của X là

A. C3H4O2                       B. C10H14O7                   C. C12H14O7                  D. C12H14O5

Câu 12: Cho các polime: polietilen (1), poli(metylmetacrilat) (2), polibutađien (3), polisitiren(4), poli(vinylaxetat) (5); tơ nilon-6,6 (6).Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dd axit và trong dung dịch kiềm là:

A. (1),(4),(5),(3)              B. (1),(2),(5);(4)               C. (2),(5),(6),                   D. (2),(3),(6);

Câu 13: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152               B. 113 và 114                 C. 121 và 152               D. 121 và 114

Câu 14: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là

A. 7,296 gam                    B. 11,40 gam                    C. 11,12 gam                 D. 9,120 gam

Câu 15: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?

A. 13500n (kg)        B. 13500 g               C. 150n (kg)                 D. 13,5 (kg)

Câu 16 : Phản ứng nào sau đây mạch polime bị thay đổi?

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (ảnh 6)

Câu 17: Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao su?

A. 46.                                  B. 47.                              C. 45.                               D. 23.

Câu 18: Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm caosu buna và buta-1,3-đien dư. Lấy 1/2 sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 10,2 g Br2 phản ứng.Vậy hiệu suất phản ứng là

A. 40%                           B. 80%                        C. 60%                                D.79%

Câu 19: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:

                                    CH4 => C2H2 => CH2 = CHCl => PVC.

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích):

A. 1792 m3.                     B. 2915 m3.                 C. 3584 m3.                      D. 896 m3.

 

Câu 20: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là

 

A. 1 : 1.                   B. 1 : 2.                      C. 2 : 3.                D. 1 : 3.

C. ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

D

D

B

C

A

C

D

D

B

C

C

D

B

C

A

B

C

B

 

 

 

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI.

Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là

A. 1s22s2 2p6 3s2.        B. 1s22s2 2p6.               C. 1s22s22p63s1.          D. 1s22s22p6 3s23p1.

Câu 2: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là

A. [Ar ] 3d6 4s2.                B. [Ar ] 4s13d7.           C. [Ar ] 3d7 4s1.                D. [Ar ] 4s23d6.

Câu 3: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là

A. [Ar ] 3d9 4s2.                B. [Ar ] 4s23d9.           C. [Ar ] 3d10 4s1.              D. [Ar ] 4s13d10.

Câu 4: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là

A. [Ar ]  3d4 4s2.               B. [Ar ] 4s23d4.           C. [Ar ] 3d5 4s1.                D. [Ar ] 4s13d5.

Câu 5: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là

A. 1s22s22p63s23p1.      B. 1s22s22p63s3.           C. 1s22s22p63s23p3.         D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 6: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6

A. Rb+.                                  B. Na+.              C. Li+.                         D. K+.

Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?

A. Vàng.         B. Bạc.            C. Đồng.                  D. Nhôm.

Câu 8: Kim loại nào sau đây dẻo nhất ?

A. Vàng.                 B. Bạc.                C. Đồng.                  D. Nhôm.

Câu 9: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất ?      

A. Vonfam.               B. Crom                     C. Sắt                                      D. Đồng

Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất ?  

A. Liti.                            B. Xesi.                           C. Natri.                       D. Kali.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

A. Vonfam.               B. Sắt.                             C. Đồng.                     D. Crom.

Câu 12: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất )?

A. Natri                     B. Liti                         C. magie                   D. nhôm

Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính dễ bị khử.                   B. tính dễ  bị oxi hóa.                    C. trung tính.                  D. tính bị  khử.

Câu 14: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe.                  B. Fe và Au.                 C. Al và Ag.                 D. Fe và Ag.

Câu 15:   Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:

A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe               B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu

C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag               D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag

Câu 16: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

A. NaCl loãng.            B. H2SO4 loãng.          C. HNO3 loãng.          D. NaOH loãng

Câu 17: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm

0,03 molAl và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ mol của 2 muối là

A. 0,45 M.                   B. 0,3 M.                    C. 0,4 M.                          D. 0,5 M.

Câu 18: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với

A. Ag.              B. Fe.                    C. Cu.                    D. Zn.

Câu 19: Để hoà tan hết hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

A. HCl.                       B. AlCl3.                     C. AgNO3.                  D. CuSO4.

Câu 20: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HCl.                 B. H2SO4 loãng.            C. HNO3 loãng.                   D. KOH.

Câu 21: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Zn, Cu, Mg                B. Al, Fe, CuO                 C. Fe, Ni, Sn                   D. Hg, Na, Ca

Câu 22: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là

A. Mg                          B. Al                           C. Zn                           D. Fe

Câu 23: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là

A. Fe, Cu.                   B. Cu, Fe.                    C. Ag, Mg.                  D. Mg, Ag.

Câu 24. Cho m (g) Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3  1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6g kim loại. Xác định giá trị của m?   

 A. 1,6 gam.                  B. 4,8 gam.       C. 8,4 gam.                    D. 4,1 gam.

Câu 25: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là        

A. 3,31 gam                  B. 2,33 gam                  C. 1,71 gam                  D. 0,98 gam

Câu 26:  Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.

            - Cho phần một vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).

            - Cho phần hai vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl  (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).

            Khối lượng ( tính theo gam) của K, Al, Fe tính trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là :

A. 0,39 ; 0,54 ; 1,40.      B. 0,78; 0,54; 1,12.        C. 0,39; 0,54; 0,56.       D. 0,78; 1,08; 0,56.

Câu 27.  Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là

A. 17,28                 B. 19,44              C. 18,90            D. 21,60

Xem thêm
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (trang 1)
Trang 1
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (trang 2)
Trang 2
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (trang 3)
Trang 3
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (trang 4)
Trang 4
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (trang 5)
Trang 5
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (trang 6)
Trang 6
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (trang 7)
Trang 7
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (trang 8)
Trang 8
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hoá Học lớp 12 chi tiết nhất (trang 9)
Trang 9
Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống