Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 17 đề chinh phục điểm 6 môn Hoá, tài liệu bao gồm 26 trang. Đề thi được tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi TN THPT môn Hoá Học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
CHINH PHỤC ĐIỂM 6
ĐỀ 20
Câu 1. Kim loại X là một kim loại quý, dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại và có nhiều ứng dụng: làm phim ảnh, gương cầu... X là
A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Fe.
Câu 2. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. K. D. Ag.
Câu 3. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.
Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn vinyl propionat trong dung dịch KOH (vừa đủ) tạo thành sản phẩm gồm
A. C2H5COOK và HCHO. B. C2H5COOK và CH2=CH-CH2-OH.
C. C2H5COOK và CH3CHO. D. C2H5COOK và CH2=CH-OH.
Câu 5. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 6. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Câu 7. Hợp chất X (hay còn gọi là corindon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các ngành kỹ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade…. Hợp chất X là
A. Fe3O4. B. Na3AlF6. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 8. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 9. Loại vật liệu polime có hình sợi, dài và mảnh với độ bền nhất định được gọi là
A. Chất dẻo. B. Cao su. C. Keo dán. D. Tơ.
Câu 10. Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2.
C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 12. Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X là
A. NH3. B. SO2. C. H2S. D. N2.
Câu 13. Cho 5,4 gam Mg vào 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 9,6. C. 14,4. D. 11,4.
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20.
Câu 15. Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, meylamoni axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 16. X là este của amino axit có công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với 150 ml dung dịch
KOH 1M, đun nóng thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,30. B. 14,10. C. 16,95. D. 11,70.
Câu 17. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 25,92 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol O2. Giá trị của a là
A. 1,24. B. 1,48. C. 1,68. D. 1,92.
Câu 18. Mô hình thí nghiệm sau đây ứng với phương pháp tách chất nào sau đây? A. Phương pháp chưng cất áp suất cao. B. Phản ứng chiết lỏng. C. Phản ứng kết tinh. D. Phương pháp chưng cất áp suất thường. |
|
Câu 19. Cho các phương trình hóa học:
(1) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O; (2) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O;
(3) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O; (4) H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Các phương trình có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 20. Lên men glucozơ (25 – 30oC) thu được hai chất X và Y. Từ chất X điều chế ra axit axetic bằng phương pháp lên men giấm. Cho chất Y tác dụng với chất Z thu được đạm ure. Hai chất X và Z là
A. CO2 và NH3. B. C2H5OH và CO2. C. C2H5OH và NH3. D. CO2 và N2.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh sắt vào nước.
(c) Nhúng thanh bạc vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 22. X là este đơn chức, mạch hở, phân tử có 4 nguyên tử cacbon và chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần dùng a mol H2 (Ni, to). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 23. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl3 là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24. Cho các chất sau: vinyl clorua, isopren, acrilonitrin, caprolactam và metyl metacrylat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
PHẦN ĐÁP ÁN
1B |
2C |
3D |
4C |
5D |
6B |
7C |
8A |
9D |
10C |
11C |
12A |
13D |
14A |
15B |
16B |
17B |
18C |
19D |
20D |
21A |
22A |
23C |
24A |
|
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ. B. Tính axit. C. Tính oxi hóa. D. Tính khử.
Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịc BaCl2 là
A. Na2CO3. B. Na3PO4. C. Ca(OH)2. D. NaHSO4.
Câu 3. Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 4. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5.
Câu 5. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X có thể là
A. KOH. B. NaCl. C. AgNO3. D. CH3OH.
Câu 6. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là
A. Lys. B. Ala. C. Val. D. Gly.
Câu 7. Chất nào sau đây kém bền với nhiệt?
A. Na2CO3. B. BaCl2. C. Al(OH)3. D. K2SO4.
Câu 8. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. Al. B. Cr. C. Si. D. Cr2O3.
Câu 9. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Tơ nilon-7. D. Poliacrilonitrin.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.
C. CO2 + Na2O → Na2CO3. D. CaCO3 CaO + CO2.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong mật ong ngoài fructozo, còn chứa nhiều glucozo nữa.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2.
Câu 12. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.
Câu 13. Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa cực đại thu được là
A. 48,18. B. 32,62. C. 46,12. D. 42,92.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 16. Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,25.
Câu 17. Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,04. B. 19,10. C. 23,48. D. 25,64.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây? A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. |
Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF. B. KOH. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2.
Câu 20. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 21. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3. (4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 22. X là este đơn chức, chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 18,0 gam X, thu được 47,52 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24. Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Số chất trong
dãy có chứa liên kết -CO-NH- là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
PHẦN ĐÁP ÁN
1D |
2C |
3A |
4C |
5A |
6D |
7C |
8B |
9D |
10B |
11B |
12B |
13A |
14D |
15A |
16A |
17B |
18C |
19B |
20B |
21D |
22D |
23B |
24B |
|
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. Nâu đen. B. Trắng. C. Xanh thẫm. D. Trắng xanh.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 7. Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl2. D. dung dịch NaOH.
Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 10. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng).
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ.
Câu 12. Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là
A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. P2O.
Câu 13. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 14. B. 18. C. 22. D. 16.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.
Câu 18. Phát biểu nào sau đay sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.
D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. (NH4)2CO3.
Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(3) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2.
(4) Cho lá kim loại Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phầm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của thoản mãn tính chất trên là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 1.
Câu 23. Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hóa học là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
PHẦN ĐÁP ÁN
1B |
2D |
3B |
4B |
5B |
6B |
7C |
8D |
9B |
10C |
11B |
12C |
13A |
14A |
15B |
16B |
17C |
18B |
19A |
20D |
21C |
22C |
23D |
24A |
|
ĐỀ SỐ 6
Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe.
Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Be.
Câu 3. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO rắn.
Câu 4. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 5 Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu. X là
A. Ni(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2.
Câu 6. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin. B. Glucozơ. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat.
Câu 7. Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa. B. H2O là chất môi trường.
C. Al là chất oxi hóa. D. H2O là chất oxi hóa.
Câu 8. Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. lục xám. B. đỏ thẫm. C. vàng. D. da cam.
Câu 9. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. Vinyl xianua. B. Vinyl clorua. C. Etilen. D. Vinyl axetat.
Câu 10. Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. H2SO4. D. AlCl3.
Câu 11. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng
A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4, to. C. dung dịch I2. D. dung dịch NaOH.
Câu 12. Thành phần chính của phân supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2.CaSO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaSO4.
Câu 13. Hòa tan 4,6 gam Na vào 35,6 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch X là
A. 20,00%. B. 19,90%. C. 11,50%. D. 11,44%.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,68.
Câu 15. Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 16. Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đó lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 34,56. B. 69,12. C. 86,4. D. 64,8.
Câu 17. Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,97. B. 14,16. C. 13,35. D. 11,76.
Câu 18. Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây?
|
|
Câu 19. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl. B. CH3COOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. NaOH.
Câu 20. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, O2, H2O. B. C2H4, H2O, CO. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H2, H2O, H2.
Câu 21. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X X1 + CO2 X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X và Y tương ứng là
A. CaCO3 và NaHSO4. B. BaCO3 và Na2CO3. C. CaCO3 và NaHCO3. D. MgCO3 và NaHCO3.
Câu 22. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Đun nóng Y trong AgNO3 dư trong NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng hoàn toàn. Số đồng phân của X thỏa mãn là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23. Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit glutamic và anbumin. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
PHẦN ĐÁP ÁN
1C |
2D |
3A |
4B |
5B |
6C |
7D |
8C |
9B |
10A |
11C |
12C |
13A |
14A |
15D |
16B |
17B |
18A |
19C |
20A |
21C |
22C |
23D |
24B |
|
ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. Thuỷ luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Nhiệt luyện D. Điện phân dung dịch.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Al2O3. C. AlCl3. D. NaAlO2.
Câu 3. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-. B. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.
C. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-. D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.
Câu 4. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được sử dụng làm dầu chuối. Isoamyl axetat có công thức phân tử là
A. C8H16O2. B. C5H10O2. C. C6H12O2. D. C7H14O2.
Câu 5. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3. B. Na2CO3. C. Cu(NO3)2. D. (NH4)2Cr2O7.
Câu 6. Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là
A. Dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng. D. Tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên.
Câu 7. Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 8. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang?
A. C + O2 CO2. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. D. CaO + SiO2 CaSiO3.
Câu 9. Tơ tằm và nilon-6,6 đều
A. Thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Có cùng phân tử khối.
C. Thuộc loại tơ tổng hợp. D. Chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.
Câu 10. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Hoá chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 11. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân trong môi trường axit. B. Tráng gương.
C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH. D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni).
Câu 12. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào được dùng để chế tạo thuốc đau dạ dày do dư thừa axit?
A. NH4HCO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 13. Để khử hoá hoàn toàn 30 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 28 gam. B. 24 gam. C. 26 gam. D. 22 gam.
Câu 14. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160. B. 480. C. 240. D. 320.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4. B. 10,8. C. 24,2. D. 20,6.
Câu 17. Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 100. C. 300. D. 200.
Câu 18. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
Khí Y là
A. SO2. B. H2. C. CO2. D. Cl2.
Câu 19. Cho Mg vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 cation kim loại và chất rắn Y. Trong Y gồm
A. Fe và Cu. B. Cu. C. Fe. D. Fe, Cu và Mg.
Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá: Tên gọi của Z là
A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
Câu 21. Cho thanh Fe nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: HCl, CuSO4, FeCl3, H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. Số trường hợp mà Fe chủ yếu bị ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với đung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch NaOH loãng.
(b) Ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(c) Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn, màu đỏ thẫm.
(d) Khi cho HCl đặc vào K2CrO4 đun nóng thì dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24. Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa có chứa gốc axyl của glyxin mà dung dịch của nó cho phản ứng màu biure là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
PHẦN ĐÁP ÁN
1B |
2B |
3B |
4D |
5B |
6A |
7D |
8D |
9D |
10D |
11A |
12C |
13C |
14D |
15D |
16A |
17A |
18C |
19B |
20C |
21C |
22A |
23B |
24C |
|
ĐỀ SỐ 8
Câu 1. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag.
Câu 2. Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?
A. Manhetit. B. Pirit. C. Đôlomit. D. Boxit.
Câu 3. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một lượng chất
A. giấm ăn. B. amoniac. C. phèn chua. D. muối ăn.
Câu 4. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Anilin. B. Alanin. C. Valin. D. Propylamin.
Câu 5. Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?
A. Ca2+, Fe2+. B. Mg2+, Zn2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Mg2+, Fe2+.
Câu 6. Triolein không có phản ứng với
A. NaOH, đun nóng. B. với Cu(OH)2. C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, to.
Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Ag vào dung dịch HNO3 đặc.
C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng. D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl đặc.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?
A. NH3. B. ZnCl2. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 9. Tơ lapsan được điều chế từ
A. axit terephtalic và hexametylenđiamin. B. axit terephtalic và etylenglicol.
C. axit ađipic và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylenglicol.
Câu 10. Oxit kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KOH loãng là
A. Fe3O4. B. Na2O. C. Al2O3. D. CuO.
Câu 11. Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 12. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2.
Câu 13. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 2,1000 gam. D. 0,3999 gam.
Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr trong nước.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 16,30. B. 13,60. C. 13,80. D. 17,0.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 3. B. Cốc 2 và 3. C. Cốc 2. D. Cốc 1.
Câu 19. Dung dịch X gồm K2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,12M. Cho rất từ từ vào dung dịch Ba(OH)2 vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 12,59. B. 10,94. C. 11,82. D. 11,03.
Câu 20. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 21. Hợp chất X có các tính chất:
- Tác dụng với dung dịch AgNO3.
- Không tác dụng với Fe.
- Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm kết tủa và chất khí.
X là chất nào trong các chất sau?
A. FeCl3. B. BaCl2. C. CuSO4. D. AlCl3.
Câu 22. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, polietilen, tơ nitron, poli(hexametylen ađipamit), polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Biết X, Y là các chất vô cơ. Các chất X, Y lần lượt là
A. K2SO4 và Br2. B. NaOH và Br2. C. H2SO4 (loãng) và Na2SO4. D. H2SO4 (loãng) và Br2.
Câu 24. Số triglixerit tối đa được tạo thành từ quá trình este hoá giữa hỗn hợp axit panmitic, axit oleic và glixerol là
A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.
PHẦN ĐÁP ÁN
1A |
2D |
3C |
4D |
5C |
6B |
7D |
8D |
9B |
10C |
11B |
12B |
13B |
14A |
15B |
16B |
17A |
18C |
19A |
20A |
21D |
22C |
23D |
24D |
|