Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc

Tải xuống 30 1.9 K 20

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Các bài toán về số nguyên tố, hợp số có đáp án, tài liệu bao gồm 30 trang, tuyển chọn tổng hợp đầy đủ lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Các bài toán về số nguyên tố, hợp số (có đáp án và lời giải chi tiết), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Toán lớp 6. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

undefined (ảnh 1)

 CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ

I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Định nghĩa.
+) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
+) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
2. Một số tính chất.
+) Nếu số nguyên tố p chia hết cho số nguyên tố q thì p = q .
+) Nếu tích abc chia hết cho số nguyên tố p thì ít nhất một thừa số của tích abc chia hết cho
số nguyên tố p.
+) Nếu a và b không chia hết cho số nguyên tố p thì tích ab không chia hết cho số nguyên
tố p .
3. Cách nhận biết một số nguyên tố.
a) Chia số đó lần lượt cho c{c số nguyên tố đã biết từ nhỏ đến lớn.
+) Nếu có một phép chia hết thì số đó không phải là số nguyên tố.
+) Nếu chia cho đến lúc số thương nhỏ hơn số chia mà các phép chia vẫn còn số dư thì số
đó là số nguyên tố.
b) Một số có 2 ước số lớn hơn 1 thì số đó không phải là số nguyên tố.
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
+) Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một
tích các thừa số nguyên tố.
+ Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
+ Mọi hợp số đều ph}n tích được ra thừa số nguyên tố
Chẳng hạn A=aα.bβ.cγ
 , trong đó a, b, c là các số nguyên tố và α, β,....., γN*
Khi đó số các ước số của A được tính bằng α+1(β+1)...(γ+1)

Tổng các ước số của A được tính bằng aα+1-1a-1.bβ+1-1b-1....cγ+1-1c-1
5. Số nguyên tố cùng nhau.
Hai số a và b nguyên tố cùng nhau khi và chỉ khi (a,b)=1

 Các số a, b, c nguyên tố cùng nhau khi và chỉ khi (a,b,c) =1

 Các số a, b, c đôi một nguyên tố cùng nhau khi và chỉ khi  (a,b)=(b,c)=(c,a)=1

Xem thêm
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 7)
Trang 7
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 8)
Trang 8
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 9)
Trang 9
Các bài toán về số nguyên tố, hợp số chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 30 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống