Bài tập về ancol-phenol cơ bản, nâng cao

Tải xuống 6 2.2 K 36

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập về ancol-phenol cơ bản, nâng cao môn Hóa học lớp 11, tài liệu bao gồm 6 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

 C Ủ ĐỀ 11.5 ANCOL – PHENOL
Câu 0.1: Đun n ng 1,91 g m ỗn ợp X gồm C3H7Cl và C6H5Cl với dung dị N O loãng vừ đủ, s u
đ t êm tiếp dung dị AgNO3 đến dư vào ỗn ợp s u p ản ứng, t u đượ 1,435 g m kết tủ . K ối
lượng C6H5Cl trong ỗn ợp đ u là :
A. 1,125 gam. B. 1,570 gam. C. 0,875 gam. D. 2,250 gam.
Câu 0.2: K ả năng p ản ứng t ế nguyên tử lo bằng n m –O ủ á t đượ xếp t eo iều tăng
d n từ trái s ng p ải là :
A. Anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. Anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
C. Phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
Câu 0.3: C o ợp t t ơm : ClC6H4CH2Cl + dung dị KO (đặ , dư, to, p) t t u đượ t nào?
A. KOC6H4CH2OK. B. HOC6H4CH2OH.
C. ClC6H4CH2OH. D. KOC6H4CH2OH.
Câu 0.4: C o sơ đồ p ản ứng s u:
  Cl / 500 C Cl / H O NaOH2 2 2o A B C Propen
Công t ứ u tạo p ù ợp ủ C là :
A. CH3CH2CH2OH. B. CH2=CHCH2OH.
C. CH2OHCHOHCH2OH. D. CH3CHOHCH2OH.
Câu 0.5: C o p ản ứng s u :
to CH3CHCl2 + NaOH dư (X) + NaCl + H2O
Công t ứ u tạo p ù ợp ủ X là :
A. CH3CH(OH)2. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3CHCl(OH).
Câu 0.6: C o sơ đồ p ản ứng s u :
     CH4 X Y Z T C6H5OH.
(X, , , là á t u ơ k á n u). là :
A. C6H5Cl. B. C6H5NH2. C. C6H5NO2. D. C6H5ONa.
Câu 1: An ol no, đơn ứ 10 nguyên tử trong p ân tử số đồng p ân là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 2: Một n ol no đơn ứ % = 13,04% về k ối lượng. Công t ứ ủ n ol là :
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 3: X là n ol mạ ở ứ 1 liên kết đôi trong p ân tử. k ối lượng p ân tử ủ X n ỏ ơn 60.
C P ủ X là :
A. C3H6O. B. C2H4O. C. C2H4(OH)2. D. C3H6(OH)2.
Câu 4: C b o n iêu n ol t ơm, ông t ứ C8H10O ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 5: B n ol ủ 2-metylbutan-2-ol là :
A. B 4. B. B 1. C. B 2. D. B 3.
Câu 6: C o á loại liên kết iđro s u : (1)
3
... O H ... O H...
| |
CH H
  (2)
3
... O H ... O H...
| |
H CH
 
Chủ đề 11.5 Ancol Phenol _Luyn thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: t t t n t t (https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/) 2 (3)
3 3
... O H ... O H...
| |
CH CH
... O H ... O H...   (4)
| |
H H
 
. rong dung dị nướ và n ol metyli n ng loại liên kết iđro nào ?
A. (1) và (2). B. (1), (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1) và (3).
b. Loại liên kết iđro nào bền n t ?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
. Loại liên kết iđro nào kém bền n t ?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 7: Một i đựng n ol etyli n ãn g i 25 o ng ĩ là :
A. ứ 100 ml nướ t ì 25 ml n ol nguyên t.
B. ứ 100 g m dung dị t ì 25 ml n ol nguyên t.
C. ứ 100 g m dung dị t ì 25 g m n ol nguyên t.
D. ứ 75 ml nướ t ì 25 ml n ol nguyên t.
Câu 8: C o á t s u: (1) CH3CH2OH (2) CH3CH2CH2OH (3) CH3CH2CH(OH)CH3 (4) CH3OH
Dãy nào s u đây sắp xếp á t đúng t eo t ứ tự độ t n trong nướ tăng d n ?
A. (1) < (2) < (3) < (4). C. (4) < (1) < (2) < (3).
B. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 9: Để p ân biệt n ol etyli tin k iết và n ol etyli lẫn nướ , t ể dùng t nào s u đây ?
A. Na. B. CuO, to C. CuSO4 khan. D. H2SO4 đặ .
Câu 10: Dãy gồm á t đều tá dụng với n ol etyli là :
A. HBr (to), Ba, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), CH3OH (H2SO4 đặ , n ng).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
Câu 11: K i tá nướ ủ n ol C4H10O đượ ỗn ợp 3 nken đồng p ân ủ n u (t n ả đồng p ân
ìn ). Công t ứ u tạo t u g n ủ n ol là :
A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH.
C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 12: Anken t ợp để điều ế 3-etylpentan-3-ol bằng p ản ứng iđr t là :
A. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en.
C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en.
Câu 13: C o N tá dụng vừ đủ với 1,24 g m ỗn ợp 3 n ol đơn ứ X, , t y t oát r 0,336 l t khí H2 (đk ). K ối lượng muối n tri n ol t t u đượ là :
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
Câu 14: C o 0,1 l t ồn etyli 95o tá dụng với N dư t u đượ V l t k 2 (đkt ). Biết rằng n ol etyli
nguyên t k ối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị ủ V là :
A. 43,23 lít. B. 37 lít. C. 18,5 lít. D. 21,615 lít.
Câu 15: C i t ng iệm s u: TN 1: Cho 6 g m n ol, mạ ở, đơn ứ A tá dụng với m g m N , t u đượ 0,075 g m 2. TN 2: C o 6 g m n ol, mạ ở, đơn ứ A tá dụng với 2m g m N , t u đượ k ông tới 0,1 g m 2.
A ông t ứ là :
Chủ đề 11.5 Ancol Phenol _Luyn thi Y – Dược Biên soạ Fanpage: t t t n t t (https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/) 3
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H7OH.
Câu 16: C o 30,4 g m ỗn ợp gồm glixerol và một rượu đơn ứ , no A p ản ứng với N t ì t u đượ
8,96 l t k (đkt ). Nếu o ỗn ợp trên tá dụng với Cu(O ) 2 t ì oà t n đượ 9,8 g m Cu(O )2. Công
t ứ ủ A là :
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.
Câu 17: K i t ự iện p ản ứng este oá 1 mol C 3COOH và 1 mol C2H5O , lượng este lớn n t t u
đượ là 2/3 mol.
. Để đạt iệu su t ự đại là 90% (t n t eo xit) k i tiến àn este oá 1 mol C 3COO n số mol C2H5O là (biết á p ản ứng este oá t ự iện ở ùng n iệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
b. Để đạt iệu su t ự đại là 90% (t n t eo n ol) k i tiến àn este oá 1 mol C 3COO n số mol C2H5O là (biết á p ản ứng este oá t ự iện ở ùng n iệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 18: Đun 1 mol ỗn ợp C2H5OH và C4H9O (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với 2SO4 đặ ở 140oC
t u đượ m g m ete, biết iệu su t p ản ứng ủ C2H5O là 60% và ủ C4H9O là 40%. Giá trị ủ m là
A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam.
Câu 19: Đun n ng ỗn ợp i n ol đơn ứ , mạ ở với 2SO4 đặ , t u đượ ỗn ợp gồm á ete.
L y 7,2 g m một trong á ete đ đem đốt áy oàn toàn, t u đượ 8,96 l t k CO 2 (ở đkt ) và 7,2 g m H2O. i n ol đ là :
A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH3OH.
C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH.
Câu 20: C o m g m n ol đơn ứ , no, mạ ở qu bìn đựng CuO (dư) nung n ng. u k i p ản ứng
xảy r oàn toàn, k ối lượng t rắn trong bìn giảm 0,32 g m. ỗn ợp t u đượ t k ối ơi đối với H2 là 19. Giá trị m là:
A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam.
Câu 21: Dẫn ơi C2H5O qu ống đựng CuO nung n ng đượ ỗn ợp X gồm nđe it, n ol dư và
nướ . C o X tá dụng với N dư đượ 4,48 l t 2 ở đkt . K ối lượng ỗn ợp X là (biết 80% n ol
bị oxi ):
A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam.
Câu 22: Oxi oá m g m et nol t u đượ ỗn ợp X gồm xet nđe it, xit xeti , nướ và et nol dư. C o
toàn bộ X tá dụng với dung dị N CO3 (dư), t u đượ 0,56 l t k CO2 (ở đkt ). K ối lượng et nol đã
bị oxi oá tạo r xit là:
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.
Câu 23: Oxi 4 g m n ol đơn ứ A bằng oxi k ông k ( xú tá và đun n ng) t u đượ 5,6 g m
ỗn ợp nđe it, n ol dư và nướ . A ông t ứ là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH.
Câu 24: Oxi 6 g m n ol đơn ứ A bằng oxi k ông k ( xú tá và đun n ng) t u đượ 8,4 g m
ỗn ợp nđe it, n ol dư và nướ . P n trăm A bị oxi là :
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%.

Xem thêm
Bài tập về ancol-phenol cơ bản, nâng cao (trang 1)
Trang 1
Bài tập về ancol-phenol cơ bản, nâng cao (trang 2)
Trang 2
Bài tập về ancol-phenol cơ bản, nâng cao (trang 3)
Trang 3
Bài tập về ancol-phenol cơ bản, nâng cao (trang 4)
Trang 4
Bài tập về ancol-phenol cơ bản, nâng cao (trang 5)
Trang 5
Bài tập về ancol-phenol cơ bản, nâng cao (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Ancol Phenol
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống