Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc

Tải xuống 11 1.2 K 10

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc môn Hóa học lớp, tài liệu bao gồm 11 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

TỔNG HỢP CÔNG THỨC HÓA HỌC 8
1. Cách tính nguyên tử khối
NTK của A = Khối lượng của nguyên tử A tính bằng gam : khối lượng của 1
đvC tính ra gam
16 Ví dụ: NTK của oxi =
0,16605.10
2,6568.10
23
23



gg
2. Định luât bảo toàn khối lƣợng
Cho phản ứng: A + B → C + D
Áp dụng định luật BTKL:
mA + mB = mC + mD
3. Tính hiệu suất phản ứng
- Dựa vào 1 trong các chất tham gia phản ứng:
 H%= (Lượng thực tế đã dùng phản ứng : Lượng tổng số đã lấy) x 100%
- Dựa vào 1 trong các chất tạo thành
 H% = (Lượng thực tế thu được : Lượng thu theo lí thuyết) x 100%
4. Công thức tính số mol
 n = Số hạt vi mô : N
N là hằng số Avogrado: 6,023.1023

22,4
V
n 

mM
n  => m = n x M

PV
(dkkc)
n =
RT
Trong đó:
P: áp suất (atm)
R: hằng số (22,4:273)
T: nhiệt độ: oK (oC+ 273)
5. Công thức tính tỉ khối
- Công thức tính tỉ khối của khí A với khí B:

M d M B
M
d
A
AB
A/B    
- Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí:
M d 29 
29
M
d
A
A
A/kk    
Trong đó D là khối lượng riêng: D(g/cm3) có m (g) và V (cm3) hay ml
6. Công thức tính thể tích
- Thể tích chất khí ở đktc
 V = n x 22,4
- Thể tích của chất rắn và chất lỏng

mD
V 
- Thể tích ở điều kiện không tiêu chuẩn
V = nRT 
(dkkc) P
P: áp suất (atm)
R: hằng số (22,4:273)
T: nhiệt độ: oK (oC+ 273)
7. Tính thành phần phần trăm về khối lƣợng của mỗi ngyên tố trong hợp
chất
VD: AxBy ta tính %A, %B
100%
y
B
x
MA
x MA
100%
y
B
x
MA
mA
%A 

   ;
8. Nồng độ phần trăm
100% 
mdd
mct
C%  
Trong đó: mct là khối lượng chất tan
mdd là khối lượng dung dịch
O
mdd  mct  mH2
C% = C ×MM 
10×D
Trong đó: CM nồng độ mol (mol/lit)
D khối lượng riêng (g/ml)
M khối lượng mol (g/mol)
9. Nồng độ mol

Vdd
nA
CM 
Trong đó : nA là số mol
 V là thể tích
C = 10×D×C% 

Xem thêm
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 7)
Trang 7
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 8)
Trang 8
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 9)
Trang 9
Lý thuyết, bài tập về các công thức hóa học 8 chi tiết, chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống